Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-cha-xia phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, như cha vua đã làm.
  • 新标点和合本 - 他照他父亲一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和华以色列 神的怒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和华—以色列的上帝发怒,正如他父亲一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和华—以色列的 神发怒,正如他父亲一切所行的。
  • 当代译本 - 他像他父亲一样供奉、祭拜巴力,惹以色列的上帝耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 他事奉巴力,敬拜巴力,照着他父亲所行的一切惹耶和华以色列的 神发怒。
  • 中文标准译本 - 他效法他父亲所做的一切,服事巴力,向它下拜,惹怒耶和华以色列的神。
  • 现代标点和合本 - 他照他父亲一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和华以色列神的怒气。
  • 和合本(拼音版) - 他照他父亲一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和华以色列上帝的怒气。
  • New International Version - He served and worshiped Baal and aroused the anger of the Lord, the God of Israel, just as his father had done.
  • New International Reader's Version - Ahaziah served and worshiped the god named Baal. He made the Lord, the God of Israel, very angry. That’s exactly what Ahaziah’s father had done.
  • English Standard Version - He served Baal and worshiped him and provoked the Lord, the God of Israel, to anger in every way that his father had done.
  • New Living Translation - He served Baal and worshiped him, provoking the anger of the Lord, the God of Israel, just as his father had done.
  • Christian Standard Bible - He served Baal and bowed in worship to him. He angered the Lord God of Israel just as his father had done.
  • New American Standard Bible - So he served Baal and worshiped him, and provoked the Lord God of Israel to anger, according to all that his father had done.
  • New King James Version - for he served Baal and worshiped him, and provoked the Lord God of Israel to anger, according to all that his father had done.
  • Amplified Bible - He served Baal and worshiped him, and he provoked the Lord God of Israel to anger, in accordance with everything that his father [Ahab] had done.
  • American Standard Version - And he served Baal, and worshipped him, and provoked to anger Jehovah, the God of Israel, according to all that his father had done.
  • King James Version - For he served Baal, and worshipped him, and provoked to anger the Lord God of Israel, according to all that his father had done.
  • New English Translation - He worshiped and bowed down to Baal, angering the Lord God of Israel just as his father had done.
  • World English Bible - He served Baal and worshiped him, and provoked Yahweh, the God of Israel, to anger in all the ways that his father had done so.
  • 新標點和合本 - 他照他父親一切所行的,事奉敬拜巴力,惹耶和華-以色列神的怒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和華-以色列的上帝發怒,正如他父親一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和華—以色列的 神發怒,正如他父親一切所行的。
  • 當代譯本 - 他像他父親一樣供奉、祭拜巴力,惹以色列的上帝耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 他事奉巴力,敬拜巴力,照著他父親所行的一切惹耶和華以色列的 神發怒。
  • 呂振中譯本 - 他照他父親一切所作的、去服事敬拜 巴力 ,惹了永恆主 以色列 之上帝的怒。
  • 中文標準譯本 - 他效法他父親所做的一切,服事巴力,向它下拜,惹怒耶和華以色列的神。
  • 現代標點和合本 - 他照他父親一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和華以色列神的怒氣。
  • 文理和合譯本 - 奉事崇拜巴力、激以色列上帝耶和華之怒、皆如其父所行、
  • 文理委辦譯本 - 服事崇拜巴力、干以色列族上帝耶和華震怒、凡其所行、皆濟父之惡也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、效其父之所為、並效其母之所為、昔 尼八 子 耶羅波安 使 以色列 人陷於罪、彼亦效其所為、
  • Nueva Versión Internacional - Sirvió y adoró a Baal, y provocó a ira al Señor, Dios de Israel, tal como lo había hecho su padre.
  • 현대인의 성경 - 바알을 숭배하여 자기 아버지처럼 이스라엘의 하나님 여호와를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он служил Баалу, поклонялся ему и вызывал гнев Господа, Бога Израиля, как и его отец.
  • Восточный перевод - Он служил Баалу и поклонялся ему, и вызывал гнев Вечного, Бога Исраила, как и его отец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он служил Баалу и поклонялся ему, и вызывал гнев Вечного, Бога Исраила, как и его отец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он служил Баалу и поклонялся ему, и вызывал гнев Вечного, Бога Исроила, как и его отец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal et imita l’exemple de son père, de sa mère et de Jéroboam, fils de Nebath, qui avait entraîné le peuple d’Israël dans le péché.
  • Nova Versão Internacional - Prestou culto a Baal e o adorou, provocando assim a ira do Senhor, o Deus de Israel, como o seu pai tinha feito.
  • Hoffnung für alle - Er tat, was dem Herrn missfiel, und folgte dem schlechten Vorbild seines Vaters und seiner Mutter. Wie Jerobeam, der Sohn von Nebat, verführte er die Israeliten zur Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปรนนิบัตินมัสการพระบาอัล และยั่วยุพระพิโรธของพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลเหมือนที่ราชบิดาได้ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​บูชา​และ​นมัสการ​เทพเจ้า​บาอัล ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ใน​ทุก​วิถี​ทาง​ที่​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ทำ
交叉引用
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 2 Các Vua 3:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • Thi Thiên 106:29 - Họ khiêu khích Chúa Hằng Hữu qua nhiều việc, nên bệnh dịch phát khởi lan tràn.
  • 1 Các Vua 16:7 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, khiển trách Ba-ê-sa và gia đình vì các điều ác vua làm, chọc giận Chúa Hằng Hữu, giống như nhà Giê-rô-bô-am, dù chính tay vua đã tiêu diệt nhà ấy.
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Thẩm Phán 2:6 - Khi Giô-suê cho dân chúng về, mọi người Ít-ra-ên đều vào nhận sản nghiệp của mình và, vào vùng đất đai mình chiếm cứ.
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:8 - Rồi, Giô-suê, con của Nun, đầy tớ Chúa Hằng Hữu, qua đời lúc 110 tuổi.
  • Thẩm Phán 2:9 - Ông được chôn cất ngay trong đất mình, tại Thim-nát Hê-re, trên sườn núi Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-cha-xia phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, như cha vua đã làm.
  • 新标点和合本 - 他照他父亲一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和华以色列 神的怒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和华—以色列的上帝发怒,正如他父亲一切所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和华—以色列的 神发怒,正如他父亲一切所行的。
  • 当代译本 - 他像他父亲一样供奉、祭拜巴力,惹以色列的上帝耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 他事奉巴力,敬拜巴力,照着他父亲所行的一切惹耶和华以色列的 神发怒。
  • 中文标准译本 - 他效法他父亲所做的一切,服事巴力,向它下拜,惹怒耶和华以色列的神。
  • 现代标点和合本 - 他照他父亲一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和华以色列神的怒气。
  • 和合本(拼音版) - 他照他父亲一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和华以色列上帝的怒气。
  • New International Version - He served and worshiped Baal and aroused the anger of the Lord, the God of Israel, just as his father had done.
  • New International Reader's Version - Ahaziah served and worshiped the god named Baal. He made the Lord, the God of Israel, very angry. That’s exactly what Ahaziah’s father had done.
  • English Standard Version - He served Baal and worshiped him and provoked the Lord, the God of Israel, to anger in every way that his father had done.
  • New Living Translation - He served Baal and worshiped him, provoking the anger of the Lord, the God of Israel, just as his father had done.
  • Christian Standard Bible - He served Baal and bowed in worship to him. He angered the Lord God of Israel just as his father had done.
  • New American Standard Bible - So he served Baal and worshiped him, and provoked the Lord God of Israel to anger, according to all that his father had done.
  • New King James Version - for he served Baal and worshiped him, and provoked the Lord God of Israel to anger, according to all that his father had done.
  • Amplified Bible - He served Baal and worshiped him, and he provoked the Lord God of Israel to anger, in accordance with everything that his father [Ahab] had done.
  • American Standard Version - And he served Baal, and worshipped him, and provoked to anger Jehovah, the God of Israel, according to all that his father had done.
  • King James Version - For he served Baal, and worshipped him, and provoked to anger the Lord God of Israel, according to all that his father had done.
  • New English Translation - He worshiped and bowed down to Baal, angering the Lord God of Israel just as his father had done.
  • World English Bible - He served Baal and worshiped him, and provoked Yahweh, the God of Israel, to anger in all the ways that his father had done so.
  • 新標點和合本 - 他照他父親一切所行的,事奉敬拜巴力,惹耶和華-以色列神的怒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和華-以色列的上帝發怒,正如他父親一切所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他事奉巴力,敬拜它,惹耶和華—以色列的 神發怒,正如他父親一切所行的。
  • 當代譯本 - 他像他父親一樣供奉、祭拜巴力,惹以色列的上帝耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 他事奉巴力,敬拜巴力,照著他父親所行的一切惹耶和華以色列的 神發怒。
  • 呂振中譯本 - 他照他父親一切所作的、去服事敬拜 巴力 ,惹了永恆主 以色列 之上帝的怒。
  • 中文標準譯本 - 他效法他父親所做的一切,服事巴力,向它下拜,惹怒耶和華以色列的神。
  • 現代標點和合本 - 他照他父親一切所行的,侍奉敬拜巴力,惹耶和華以色列神的怒氣。
  • 文理和合譯本 - 奉事崇拜巴力、激以色列上帝耶和華之怒、皆如其父所行、
  • 文理委辦譯本 - 服事崇拜巴力、干以色列族上帝耶和華震怒、凡其所行、皆濟父之惡也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、效其父之所為、並效其母之所為、昔 尼八 子 耶羅波安 使 以色列 人陷於罪、彼亦效其所為、
  • Nueva Versión Internacional - Sirvió y adoró a Baal, y provocó a ira al Señor, Dios de Israel, tal como lo había hecho su padre.
  • 현대인의 성경 - 바알을 숭배하여 자기 아버지처럼 이스라엘의 하나님 여호와를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он служил Баалу, поклонялся ему и вызывал гнев Господа, Бога Израиля, как и его отец.
  • Восточный перевод - Он служил Баалу и поклонялся ему, и вызывал гнев Вечного, Бога Исраила, как и его отец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он служил Баалу и поклонялся ему, и вызывал гнев Вечного, Бога Исраила, как и его отец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он служил Баалу и поклонялся ему, и вызывал гнев Вечного, Бога Исроила, как и его отец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal et imita l’exemple de son père, de sa mère et de Jéroboam, fils de Nebath, qui avait entraîné le peuple d’Israël dans le péché.
  • Nova Versão Internacional - Prestou culto a Baal e o adorou, provocando assim a ira do Senhor, o Deus de Israel, como o seu pai tinha feito.
  • Hoffnung für alle - Er tat, was dem Herrn missfiel, und folgte dem schlechten Vorbild seines Vaters und seiner Mutter. Wie Jerobeam, der Sohn von Nebat, verführte er die Israeliten zur Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปรนนิบัตินมัสการพระบาอัล และยั่วยุพระพิโรธของพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลเหมือนที่ราชบิดาได้ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​บูชา​และ​นมัสการ​เทพเจ้า​บาอัล ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ใน​ทุก​วิถี​ทาง​ที่​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ทำ
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 2 Các Vua 3:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • Thi Thiên 106:29 - Họ khiêu khích Chúa Hằng Hữu qua nhiều việc, nên bệnh dịch phát khởi lan tràn.
  • 1 Các Vua 16:7 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, khiển trách Ba-ê-sa và gia đình vì các điều ác vua làm, chọc giận Chúa Hằng Hữu, giống như nhà Giê-rô-bô-am, dù chính tay vua đã tiêu diệt nhà ấy.
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Thẩm Phán 2:6 - Khi Giô-suê cho dân chúng về, mọi người Ít-ra-ên đều vào nhận sản nghiệp của mình và, vào vùng đất đai mình chiếm cứ.
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:8 - Rồi, Giô-suê, con của Nun, đầy tớ Chúa Hằng Hữu, qua đời lúc 110 tuổi.
  • Thẩm Phán 2:9 - Ông được chôn cất ngay trong đất mình, tại Thim-nát Hê-re, trên sườn núi Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
圣经
资源
计划
奉献