逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
- 新标点和合本 - 米该雅说:“你进严密的屋子藏躲的那日,就必看见了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“看哪,你进入严密的内室躲藏的那日,就必看见。”
- 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“看哪,你进入严密的内室躲藏的那日,就必看见。”
- 当代译本 - 米该雅说:“你躲进密室的那天就知道了。”
- 圣经新译本 - 米该雅说:“你进密室躲藏的那一天,就必看见了。”
- 中文标准译本 - 米该亚说:“看吧,当你进内室躲藏的那一天,你就看见了!”
- 现代标点和合本 - 米该雅说:“你进严密的屋子藏躲的那日,就必看见了。”
- 和合本(拼音版) - 米该雅说:“你进严密的屋子藏躲的那日,就必看见了。”
- New International Version - Micaiah replied, “You will find out on the day you go to hide in an inner room.”
- New International Reader's Version - Micaiah replied, “You will find out on the day you go to hide in an inside room to save your life.”
- English Standard Version - And Micaiah said, “Behold, you shall see on that day when you go into an inner chamber to hide yourself.”
- New Living Translation - And Micaiah replied, “You will find out soon enough when you are trying to hide in some secret room!”
- The Message - Micaiah said, “You’ll know soon enough; you’ll know it when you’re frantically and futilely looking for a place to hide.”
- Christian Standard Bible - Micaiah replied, “You will soon see when you go to hide in an inner chamber on that day.”
- New American Standard Bible - And Micaiah said, “Behold, you are going to see how on that day when you go from one inner room to another trying to hide yourself.”
- New King James Version - And Micaiah said, “Indeed, you shall see on that day when you go into an inner chamber to hide!”
- Amplified Bible - Micaiah said, “Behold, you shall see on that day [of the king’s defeat] when you enter an inner room [looking for a place] to hide yourself.”
- American Standard Version - And Micaiah said, Behold, thou shalt see on that day, when thou shalt go into an inner chamber to hide thyself.
- King James Version - And Micaiah said, Behold, thou shalt see in that day, when thou shalt go into an inner chamber to hide thyself.
- New English Translation - Micaiah replied, “Look, you will see in the day when you go into an inner room to hide.”
- World English Bible - Micaiah said, “Behold, you will see on that day, when you go into an inner room to hide yourself.”
- 新標點和合本 - 米該雅說:「你進嚴密的屋子藏躲的那日,就必看見了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「看哪,你進入嚴密的內室躲藏的那日,就必看見。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「看哪,你進入嚴密的內室躲藏的那日,就必看見。」
- 當代譯本 - 米該雅說:「你躲進密室的那天就知道了。」
- 聖經新譯本 - 米該雅說:“你進密室躲藏的那一天,就必看見了。”
- 呂振中譯本 - 米該雅 說:『看吧,你進一間儘內屋去藏匿那一天就必看見。』
- 中文標準譯本 - 米該亞說:「看吧,當你進內室躲藏的那一天,你就看見了!」
- 現代標點和合本 - 米該雅說:「你進嚴密的屋子藏躲的那日,就必看見了。」
- 文理和合譯本 - 米該雅曰、爾匿密室之日、則必見之、
- 文理委辦譯本 - 米該亞曰、後日爾入室自匿、則可知也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、其日既至、爾入密室以自匿、則必知 知原文作見 之、
- Nueva Versión Internacional - Micaías contestó: —Lo sabrás el día en que andes de escondite en escondite.
- 현대인의 성경 - 그러자 미가야는 “네가 골방에 들어가 숨을 때에 알게 될 것이다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - Михей ответил: – Ты узнаешь это в тот день, когда будешь прятаться во внутренней комнате.
- Восточный перевод - Михей ответил: – Ты узнаешь это в тот день, когда будешь прятаться во внутренней комнате.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Михей ответил: – Ты узнаешь это в тот день, когда будешь прятаться во внутренней комнате.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Михей ответил: – Ты узнаешь это в тот день, когда будешь прятаться во внутренней комнате.
- La Bible du Semeur 2015 - Michée répondit : Tu le sauras le jour où tu fuiras en passant de chambre en chambre pour te cacher.
- リビングバイブル - ミカヤは答えました。「あなたが奥の間に隠れるようになったとき、はっきりわかるでしょう。」
- Nova Versão Internacional - Micaías respondeu: “Você descobrirá no dia em que estiver se escondendo de quarto em quarto”.
- Hoffnung für alle - »Warte nur«, sagte Micha, »bald kommt der Tag, an dem du dich vor den Feinden in die hinterste Kammer deines Hauses verkriechst. Dann wirst du an meine Worte denken!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคายาห์ตอบว่า “ท่านจะรู้คำตอบในวันที่ท่านไปหลบซ่อนตัวอยู่ในห้องชั้นใน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิคายาห์พูดว่า “ดูเถิด ท่านจะเห็นในวันนั้น เวลาที่ท่านเข้าไปซ่อนตัวในห้องชั้นใน”
交叉引用
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
- Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
- Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
- Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
- 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.