Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ngày mai vào giờ này, ta sẽ sai người đến xét cung vua và nhà dân, họ sẽ lấy bất kỳ vật gì họ thích.”
  • 新标点和合本 - 但明日约在这时候,我还要差遣臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,将你眼中一切所喜爱的都拿了去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但明日约在这时候,我还要派臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,你眼中一切所喜爱的都由他们的手拿走。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但明日约在这时候,我还要派臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,你眼中一切所喜爱的都由他们的手拿走。”
  • 当代译本 - 明天约这个时候,我会派属下搜查你的王宫和你臣仆的家,他们要拿走你珍爱的一切。’”
  • 圣经新译本 - 明天大约这个时间,我要差派我的臣仆到你那里去;他们要搜查你的王宫和你臣仆的家;凡是他们看为宝贵的,他们都要下手拿走。’”
  • 中文标准译本 - 只不过明天大约这个时候,我还要派遣我的臣仆到你那里去,搜查你家和你臣仆们的家。他们将下手把你眼中看为宝贵的一切都带走。”
  • 现代标点和合本 - 但明日约在这时候,我还要差遣臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,将你眼中一切所喜爱的都拿了去。”
  • 和合本(拼音版) - 但明日约在这时候,我还要差遣臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,将你眼中一切所喜爱的都拿了去。’”
  • New International Version - But about this time tomorrow I am going to send my officials to search your palace and the houses of your officials. They will seize everything you value and carry it away.’ ”
  • New International Reader's Version - But now I’m going to send my officials to you. They will come about this time tomorrow. They’ll search your palace. They’ll search the houses of your officials. They’ll take everything you value. And they’ll carry it all away.’ ”
  • English Standard Version - Nevertheless I will send my servants to you tomorrow about this time, and they shall search your house and the houses of your servants and lay hands on whatever pleases you and take it away.’”
  • New Living Translation - But about this time tomorrow I will send my officials to search your palace and the homes of your officials. They will take away everything you consider valuable!’”
  • Christian Standard Bible - But at this time tomorrow I will send my servants to you, and they will search your palace and your servants’ houses. They will lay their hands on and take away whatever is precious to you.’”
  • New American Standard Bible - but about this time tomorrow I will send my servants to you, and they will search your house and the houses of your servants; and they will take in their hands everything that is pleasing to your eyes, and take it all away.’ ”
  • New King James Version - but I will send my servants to you tomorrow about this time, and they shall search your house and the houses of your servants. And it shall be, that whatever is pleasant in your eyes, they will put it in their hands and take it.’ ”
  • Amplified Bible - but about this time tomorrow I will send my servants to you, and they will search your house and the houses of your servants; and they will take with their hands (confiscate) whatever is desirable in your eyes and carry it away.’ ”
  • American Standard Version - but I will send my servants unto thee to-morrow about this time, and they shall search thy house, and the houses of thy servants; and it shall be, that whatsoever is pleasant in thine eyes, they shall put it in their hand, and take it away.
  • King James Version - Yet I will send my servants unto thee to morrow about this time, and they shall search thine house, and the houses of thy servants; and it shall be, that whatsoever is pleasant in thine eyes, they shall put it in their hand, and take it away.
  • New English Translation - But now at this time tomorrow I will send my servants to you and they will search through your palace and your servants’ houses. They will carry away all your valuables.”
  • World English Bible - but I will send my servants to you tomorrow about this time, and they will search your house, and the houses of your servants; whatever is pleasant in your eyes, they will put it in their hand, and take it away.”’”
  • 新標點和合本 - 但明日約在這時候,我還要差遣臣僕到你那裏,搜查你的家和你僕人的家,將你眼中一切所喜愛的都拿了去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但明日約在這時候,我還要派臣僕到你那裏,搜查你的家和你僕人的家,你眼中一切所喜愛的都由他們的手拿走。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但明日約在這時候,我還要派臣僕到你那裏,搜查你的家和你僕人的家,你眼中一切所喜愛的都由他們的手拿走。」
  • 當代譯本 - 明天約這個時候,我會派屬下搜查你的王宮和你臣僕的家,他們要拿走你珍愛的一切。』」
  • 聖經新譯本 - 明天大約這個時間,我要差派我的臣僕到你那裡去;他們要搜查你的王宮和你臣僕的家;凡是他們看為寶貴的,他們都要下手拿走。’”
  • 呂振中譯本 - 明天大約這時候、我還要差遣我的臣僕到你那裏,搜查你的家、和你僕人的家,將你所看為可愛的東西都下手拿了來。」』
  • 中文標準譯本 - 只不過明天大約這個時候,我還要派遣我的臣僕到你那裡去,搜查你家和你臣僕們的家。他們將下手把你眼中看為寶貴的一切都帶走。」
  • 現代標點和合本 - 但明日約在這時候,我還要差遣臣僕到你那裡,搜查你的家和你僕人的家,將你眼中一切所喜愛的都拿了去。」
  • 文理和合譯本 - 惟明日斯時、我將遣我臣僕、遍索爾宮、與爾臣僕之室、凡爾目所悅者、必取之而去、
  • 文理委辦譯本 - 明日斯時、我將復遣使臣、徧索爾宮、與爾僕家、凡爾所寶者、必取之而去。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日斯時、我更遣臣僕、遍索爾宮、及爾臣僕之家、凡爾所視為寶 寶或作可悅 者、必取之去、
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, mañana como a esta hora voy a enviar a mis funcionarios a requisar tu palacio y las casas de tus funcionarios, y se apoderarán de todo lo que más valoras y se lo llevarán”».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내일 이맘때에 내가 신하들을 보내 너의 궁전과 네 신하들의 집을 샅샅이 뒤져 그들의 마음에 드는 것은 모조리 가져오게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближенных. Они возьмут все, что им понравится, и унесут с собой».
  • Восточный перевод - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближённых. Они возьмут всё, что им понравится , и унесут с собой».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближённых. Они возьмут всё, что им понравится , и унесут с собой».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближённых. Они возьмут всё, что им понравится , и унесут с собой».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’enverrai donc demain à cette heure-ci mes officiers chez toi ; ils fouilleront ta maison et celles de tes hauts fonctionnaires, ils prendront tout ce qui a de la valeur à tes yeux et l’emporteront. »
  • Nova Versão Internacional - Mas amanhã, a esta hora, enviarei meus oficiais para vasculharem o seu palácio e as casas dos seus oficiais. Eles me trarão tudo o que você considera de valor’ ”.
  • Hoffnung für alle - Schon morgen um diese Zeit werde ich meine Soldaten zu dir schicken, damit sie deinen Palast und die Häuser deiner Beamten gründlich von innen anschauen! Eins kann ich dir versprechen: Alles, was euch lieb und teuer ist, werden sie mitnehmen.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พรุ่งนี้เวลาเดียวกันนี้ เราจะส่งคนมาตรวจดูราชวังของท่าน และบ้านเรือนของข้าราชการ แล้วจะริบเอาของมีค่าทุกอย่างไปจากท่าน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ท่าน​แน่ใจ​ได้​ว่า วัน​พรุ่งนี้ เรา​จะ​ส่ง​พวก​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​มา​หา​ท่าน​ประมาณ​เวลา​นี้ พวก​เขา​จะ​มา​ค้น​วัง​ท่าน และ​บ้าน​ของ​พวก​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน เพื่อ​ยึด​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​ค่า​ของ​ท่าน’”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giô-ên 3:5 - Các ngươi đã cướp bạc, vàng, và tất cả bảo vật của Ta, rồi chở về cất trong các đền thờ tà thần của mình.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • E-xơ-ra 8:27 - 20 cái bát vàng nặng khoảng 8,6 ký, 2 dụng cụ bằng đồng thượng hạng, có giá trị như vàng.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • Sáng Thế Ký 27:15 - Rồi bà lấy áo tốt nhất của Ê-sau để tại nhà, bảo Gia-cốp mặc vào,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ngày mai vào giờ này, ta sẽ sai người đến xét cung vua và nhà dân, họ sẽ lấy bất kỳ vật gì họ thích.”
  • 新标点和合本 - 但明日约在这时候,我还要差遣臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,将你眼中一切所喜爱的都拿了去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但明日约在这时候,我还要派臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,你眼中一切所喜爱的都由他们的手拿走。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但明日约在这时候,我还要派臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,你眼中一切所喜爱的都由他们的手拿走。”
  • 当代译本 - 明天约这个时候,我会派属下搜查你的王宫和你臣仆的家,他们要拿走你珍爱的一切。’”
  • 圣经新译本 - 明天大约这个时间,我要差派我的臣仆到你那里去;他们要搜查你的王宫和你臣仆的家;凡是他们看为宝贵的,他们都要下手拿走。’”
  • 中文标准译本 - 只不过明天大约这个时候,我还要派遣我的臣仆到你那里去,搜查你家和你臣仆们的家。他们将下手把你眼中看为宝贵的一切都带走。”
  • 现代标点和合本 - 但明日约在这时候,我还要差遣臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,将你眼中一切所喜爱的都拿了去。”
  • 和合本(拼音版) - 但明日约在这时候,我还要差遣臣仆到你那里,搜查你的家和你仆人的家,将你眼中一切所喜爱的都拿了去。’”
  • New International Version - But about this time tomorrow I am going to send my officials to search your palace and the houses of your officials. They will seize everything you value and carry it away.’ ”
  • New International Reader's Version - But now I’m going to send my officials to you. They will come about this time tomorrow. They’ll search your palace. They’ll search the houses of your officials. They’ll take everything you value. And they’ll carry it all away.’ ”
  • English Standard Version - Nevertheless I will send my servants to you tomorrow about this time, and they shall search your house and the houses of your servants and lay hands on whatever pleases you and take it away.’”
  • New Living Translation - But about this time tomorrow I will send my officials to search your palace and the homes of your officials. They will take away everything you consider valuable!’”
  • Christian Standard Bible - But at this time tomorrow I will send my servants to you, and they will search your palace and your servants’ houses. They will lay their hands on and take away whatever is precious to you.’”
  • New American Standard Bible - but about this time tomorrow I will send my servants to you, and they will search your house and the houses of your servants; and they will take in their hands everything that is pleasing to your eyes, and take it all away.’ ”
  • New King James Version - but I will send my servants to you tomorrow about this time, and they shall search your house and the houses of your servants. And it shall be, that whatever is pleasant in your eyes, they will put it in their hands and take it.’ ”
  • Amplified Bible - but about this time tomorrow I will send my servants to you, and they will search your house and the houses of your servants; and they will take with their hands (confiscate) whatever is desirable in your eyes and carry it away.’ ”
  • American Standard Version - but I will send my servants unto thee to-morrow about this time, and they shall search thy house, and the houses of thy servants; and it shall be, that whatsoever is pleasant in thine eyes, they shall put it in their hand, and take it away.
  • King James Version - Yet I will send my servants unto thee to morrow about this time, and they shall search thine house, and the houses of thy servants; and it shall be, that whatsoever is pleasant in thine eyes, they shall put it in their hand, and take it away.
  • New English Translation - But now at this time tomorrow I will send my servants to you and they will search through your palace and your servants’ houses. They will carry away all your valuables.”
  • World English Bible - but I will send my servants to you tomorrow about this time, and they will search your house, and the houses of your servants; whatever is pleasant in your eyes, they will put it in their hand, and take it away.”’”
  • 新標點和合本 - 但明日約在這時候,我還要差遣臣僕到你那裏,搜查你的家和你僕人的家,將你眼中一切所喜愛的都拿了去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但明日約在這時候,我還要派臣僕到你那裏,搜查你的家和你僕人的家,你眼中一切所喜愛的都由他們的手拿走。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但明日約在這時候,我還要派臣僕到你那裏,搜查你的家和你僕人的家,你眼中一切所喜愛的都由他們的手拿走。」
  • 當代譯本 - 明天約這個時候,我會派屬下搜查你的王宮和你臣僕的家,他們要拿走你珍愛的一切。』」
  • 聖經新譯本 - 明天大約這個時間,我要差派我的臣僕到你那裡去;他們要搜查你的王宮和你臣僕的家;凡是他們看為寶貴的,他們都要下手拿走。’”
  • 呂振中譯本 - 明天大約這時候、我還要差遣我的臣僕到你那裏,搜查你的家、和你僕人的家,將你所看為可愛的東西都下手拿了來。」』
  • 中文標準譯本 - 只不過明天大約這個時候,我還要派遣我的臣僕到你那裡去,搜查你家和你臣僕們的家。他們將下手把你眼中看為寶貴的一切都帶走。」
  • 現代標點和合本 - 但明日約在這時候,我還要差遣臣僕到你那裡,搜查你的家和你僕人的家,將你眼中一切所喜愛的都拿了去。」
  • 文理和合譯本 - 惟明日斯時、我將遣我臣僕、遍索爾宮、與爾臣僕之室、凡爾目所悅者、必取之而去、
  • 文理委辦譯本 - 明日斯時、我將復遣使臣、徧索爾宮、與爾僕家、凡爾所寶者、必取之而去。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日斯時、我更遣臣僕、遍索爾宮、及爾臣僕之家、凡爾所視為寶 寶或作可悅 者、必取之去、
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, mañana como a esta hora voy a enviar a mis funcionarios a requisar tu palacio y las casas de tus funcionarios, y se apoderarán de todo lo que más valoras y se lo llevarán”».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내일 이맘때에 내가 신하들을 보내 너의 궁전과 네 신하들의 집을 샅샅이 뒤져 그들의 마음에 드는 것은 모조리 가져오게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближенных. Они возьмут все, что им понравится, и унесут с собой».
  • Восточный перевод - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближённых. Они возьмут всё, что им понравится , и унесут с собой».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближённых. Они возьмут всё, что им понравится , и унесут с собой».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но завтра к этому времени я пошлю слуг обыскать твой дворец и дома твоих приближённых. Они возьмут всё, что им понравится , и унесут с собой».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’enverrai donc demain à cette heure-ci mes officiers chez toi ; ils fouilleront ta maison et celles de tes hauts fonctionnaires, ils prendront tout ce qui a de la valeur à tes yeux et l’emporteront. »
  • Nova Versão Internacional - Mas amanhã, a esta hora, enviarei meus oficiais para vasculharem o seu palácio e as casas dos seus oficiais. Eles me trarão tudo o que você considera de valor’ ”.
  • Hoffnung für alle - Schon morgen um diese Zeit werde ich meine Soldaten zu dir schicken, damit sie deinen Palast und die Häuser deiner Beamten gründlich von innen anschauen! Eins kann ich dir versprechen: Alles, was euch lieb und teuer ist, werden sie mitnehmen.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พรุ่งนี้เวลาเดียวกันนี้ เราจะส่งคนมาตรวจดูราชวังของท่าน และบ้านเรือนของข้าราชการ แล้วจะริบเอาของมีค่าทุกอย่างไปจากท่าน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ท่าน​แน่ใจ​ได้​ว่า วัน​พรุ่งนี้ เรา​จะ​ส่ง​พวก​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​มา​หา​ท่าน​ประมาณ​เวลา​นี้ พวก​เขา​จะ​มา​ค้น​วัง​ท่าน และ​บ้าน​ของ​พวก​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน เพื่อ​ยึด​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​ค่า​ของ​ท่าน’”
  • 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Giô-ên 3:5 - Các ngươi đã cướp bạc, vàng, và tất cả bảo vật của Ta, rồi chở về cất trong các đền thờ tà thần của mình.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • E-xơ-ra 8:27 - 20 cái bát vàng nặng khoảng 8,6 ký, 2 dụng cụ bằng đồng thượng hạng, có giá trị như vàng.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • Sáng Thế Ký 27:15 - Rồi bà lấy áo tốt nhất của Ê-sau để tại nhà, bảo Gia-cốp mặc vào,
圣经
资源
计划
奉献