逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
- 新标点和合本 - 其余的逃入亚弗城;城墙塌倒,压死剩下的二万七千人。 便哈达也逃入城,藏在严密的屋子里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其余的都逃向亚弗,到了城里,城墙倒塌,压死了剩下的二万七千人。 便‧哈达也逃入城内,藏在严密的内室里。
- 和合本2010(神版-简体) - 其余的都逃向亚弗,到了城里,城墙倒塌,压死了剩下的二万七千人。 便‧哈达也逃入城内,藏在严密的内室里。
- 当代译本 - 残余的人都逃进亚弗城,但城墙倒塌压死了两万七千人。便·哈达也逃进城,躲在一间房子的内室里。
- 圣经新译本 - 余下来的都逃入亚弗城里,城墙倒塌,压死了余下来的二万七千人。便.哈达也逃到城里来,躲进一间密室里。
- 中文标准译本 - 那些剩下的人逃进阿费克城,结果城墙倒在这剩下的两万七千人身上。 本哈达也逃走了,进入城中的一间内室里。
- 现代标点和合本 - 其余的逃入亚弗城。城墙塌倒,压死剩下的二万七千人。便哈达也逃入城,藏在严密的屋子里。
- 和合本(拼音版) - 其余的逃入亚弗城,城墙塌倒,压死剩下的二万七千人。 便哈达也逃入城,藏在严密的屋子里。
- New International Version - The rest of them escaped to the city of Aphek, where the wall collapsed on twenty-seven thousand of them. And Ben-Hadad fled to the city and hid in an inner room.
- New International Reader's Version - The rest of the men of Aram escaped to the city of Aphek. Its wall fell down on 27,000 of them. Ben-Hadad ran to the city. He hid in a secret room.
- English Standard Version - And the rest fled into the city of Aphek, and the wall fell upon 27,000 men who were left. Ben-hadad also fled and entered an inner chamber in the city.
- New Living Translation - The rest fled into the town of Aphek, but the wall fell on them and killed another 27,000. Ben-hadad fled into the town and hid in a secret room.
- The Message - Ben-Hadad escaped into the city and hid in a closet. Then his advisors told him, “Look, we’ve heard that the kings of Israel play by the rules; let’s dress in old gunnysacks, carry a white flag of truce, and present ourselves to the king of Israel on the chance that he’ll let you live.”
- Christian Standard Bible - The ones who remained fled into the city of Aphek, and the wall fell on those twenty-seven thousand remaining men. Ben-hadad also fled and went into an inner room in the city.
- New American Standard Bible - But the rest fled to Aphek into the city, and the wall fell on twenty-seven thousand men who were left. And Ben-hadad fled and came into the city, going from one inner room to another.
- New King James Version - But the rest fled to Aphek, into the city; then a wall fell on twenty-seven thousand of the men who were left. And Ben-Hadad fled and went into the city, into an inner chamber.
- Amplified Bible - But the rest ran to the city of Aphek, and the [city] wall fell on 27,000 of the men who were left. Ben-hadad escaped and came into the city, going into an inner chamber [to hide].
- American Standard Version - But the rest fled to Aphek, into the city; and the wall fell upon twenty and seven thousand men that were left. And Ben-hadad fled, and came into the city, into an inner chamber.
- King James Version - But the rest fled to Aphek, into the city; and there a wall fell upon twenty and seven thousand of the men that were left. And Ben–hadad fled, and came into the city, into an inner chamber.
- New English Translation - The remaining 27,000 ran to Aphek and went into the city, but the wall fell on them. Now Ben Hadad ran into the city and hid in an inner room.
- World English Bible - But the rest fled to Aphek, into the city; and the wall fell on twenty-seven thousand men who were left. Ben Hadad fled, and came into the city, into an inner room.
- 新標點和合本 - 其餘的逃入亞弗城;城牆塌倒,壓死剩下的二萬七千人。 便‧哈達也逃入城,藏在嚴密的屋子裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其餘的都逃向亞弗,到了城裏,城牆倒塌,壓死了剩下的二萬七千人。 便‧哈達也逃入城內,藏在嚴密的內室裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其餘的都逃向亞弗,到了城裏,城牆倒塌,壓死了剩下的二萬七千人。 便‧哈達也逃入城內,藏在嚴密的內室裏。
- 當代譯本 - 殘餘的人都逃進亞弗城,但城牆倒塌壓死了兩萬七千人。便·哈達也逃進城,躲在一間房子的內室裡。
- 聖經新譯本 - 餘下來的都逃入亞弗城裡,城牆倒塌,壓死了餘下來的二萬七千人。便.哈達也逃到城裡來,躲進一間密室裡。
- 呂振中譯本 - 其餘的逃到 亞弗 城內;剩下的二萬七千人、城牆塌陷在他們身上了。 便哈達 也逃跑;進了城裏一間儘內屋。
- 中文標準譯本 - 那些剩下的人逃進阿費克城,結果城牆倒在這剩下的兩萬七千人身上。 本哈達也逃走了,進入城中的一間內室裡。
- 現代標點和合本 - 其餘的逃入亞弗城。城牆塌倒,壓死剩下的二萬七千人。便哈達也逃入城,藏在嚴密的屋子裡。
- 文理和合譯本 - 其餘遁入亞弗邑、城垣傾圮、壓斃二萬七千人、便哈達遁入城、匿於內室、
- 文理委辦譯本 - 其餘遁於亞弗、入城、城垣傾圮、壓斃二萬七千人便哈達遁逃入城、匿於室中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其餘遁於 亞弗 、入城、城垣傾覆、壓斃所餘之二萬七千人、 便哈達 亦逃入城、匿於密室、
- Nueva Versión Internacional - Los demás soldados huyeron a Afec, pero la muralla de la ciudad se desplomó sobre veintisiete mil de ellos. Ben Adad, que también se había escapado a la ciudad, andaba de escondite en escondite.
- 현대인의 성경 - 살아 남은 시리아군은 아벡성으로 도주하였으나 거기서 성벽이 무너져 27,000명이 죽었다. 그때 벤 – 하닷은 그 성의 어느 골방으로 들어가 숨어 있었는데
- Новый Русский Перевод - Остальные бежали в город Афек, где на двадцать семь тысяч из них рухнула стена. Венадад тоже бежал в город и спрятался во внутренней комнате.
- Восточный перевод - Остальные бежали в Афек, где на двадцать семь тысяч из них рухнула стена. Бен-Адад тоже бежал в город и спрятался во внутренней комнате.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остальные бежали в Афек, где на двадцать семь тысяч из них рухнула стена. Бен-Адад тоже бежал в город и спрятался во внутренней комнате.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остальные бежали в Афек, где на двадцать семь тысяч из них рухнула стена. Бен-Адад тоже бежал в город и спрятался во внутренней комнате.
- La Bible du Semeur 2015 - Les survivants s’enfuirent à la ville d’Apheq où le rempart s’écroula sur vingt-sept mille rescapés. Ben-Hadad s’était enfui et réfugié dans la ville et il s’y cachait en passant de chambre en chambre.
- リビングバイブル - 生き残った者は、アフェクの城壁の裏に逃げました。ところが、城壁がくずれ落ちて、さらに二万七千人が死にました。ベン・ハダデは町の中に逃げ込み、ある家の奥に隠れました。
- Nova Versão Internacional - O restante deles escapou para a cidade de Afeque, onde o muro caiu sobre vinte e sete mil deles. Ben-Hadade também fugiu para a cidade e se escondeu, ora numa casa ora noutra.
- Hoffnung für alle - Wer von den Syrern entfliehen konnte, suchte in der Stadt Afek Zuflucht. Es waren 27.000 Mann. Doch plötzlich fiel die Stadtmauer ein und begrub sie alle unter sich. Auch König Ben-Hadad war geflohen. Er suchte in einem Haus in Afek Zuflucht und verkroch sich im hintersten Zimmer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เหลือหนีเข้าเมืองอาเฟค ซึ่งกำแพงเมืองทลายลงมาทับพวกเขา 27,000 คน เบนฮาดัดหลบหนีเข้าไปในเมืองและซ่อนตัวอยู่ในห้องชั้นในแห่งหนึ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และที่เหลือก็หนีเข้าเมืองอาเฟก และกำแพงเมืองได้ล้มทับ 27,000 คนที่หนีมาจากการต่อสู้ ฝ่ายเบนฮาดัดก็หนีไปเช่นกัน และเข้าไปในเมือง หลบอยู่ในห้องชั้นในแห่งหนึ่ง
交叉引用
- Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
- A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà thì lại bị rắn cắn.
- 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- 1 Các Vua 20:20 - Ai nấy thẳng tay chém giết địch quân. Quân A-ram bỏ chạy, và quân Ít-ra-ên đuổi theo. Vua Bên Ha-đát lên ngựa chạy thoát với một đám kỵ binh.
- A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
- A-mốt 2:15 - Người bắn tên cũng không đứng nổi. Người nhanh nhẹn nhất cũng không kịp thoát. Ngay cả kỵ binh cũng không cứu nổi chính mình.
- Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
- 1 Các Vua 20:26 - Mùa xuân năm sau, Bên Ha-đát điểm quân A-ram và kéo đến tấn công Ít-ra-ên tại A-phéc
- 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
- 2 Sử Ký 18:24 - Mi-chê đáp: “Lúc ngươi trốn trong phòng kín, ngươi sẽ biết!”