Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • 新标点和合本 - 以色列王说:“你告诉他说,才顶盔贯甲的,休要像摘盔卸甲的夸口。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王回答说:“你们告诉他说,‘刚束上腰带的,不要像已卸下的那样夸口。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王回答说:“你们告诉他说,‘刚束上腰带的,不要像已卸下的那样夸口。’”
  • 当代译本 - 以色列王说:“你去告诉便·哈达,叫他别刚穿上盔甲就夸口,打完仗卸下盔甲再夸口吧。”
  • 圣经新译本 - 以色列王回答说:“你们去告诉他,佩戴武器的人,不可像解除武器的那样自夸。”
  • 中文标准译本 - 以色列王回复说:“请告诉本哈达:束上战衣的不要像卸下战衣的那样自夸。”
  • 现代标点和合本 - 以色列王说:“你告诉他说:‘才顶盔贯甲的,休要像摘盔卸甲的夸口。’”
  • 和合本(拼音版) - 以色列王说:“你告诉他说:才顶盔贯甲的,休要像摘盔卸甲的夸口。”
  • New International Version - The king of Israel answered, “Tell him: ‘One who puts on his armor should not boast like one who takes it off.’ ”
  • New International Reader's Version - The king of Israel replied. He said, “Tell him, ‘Someone who puts his armor on shouldn’t brag like someone who takes it off.’ ”
  • English Standard Version - And the king of Israel answered, “Tell him, ‘Let not him who straps on his armor boast himself as he who takes it off.’”
  • New Living Translation - The king of Israel sent back this answer: “A warrior putting on his sword for battle should not boast like a warrior who has already won.”
  • The Message - The king of Israel countered, “Think about it—it’s easier to start a fight than end one.”
  • Christian Standard Bible - The king of Israel answered, “Say this: ‘Don’t let the one who puts on his armor boast like the one who takes it off.’”
  • New American Standard Bible - Then the king of Israel replied, “Tell him, ‘He who straps on his weapons had better not boast like one who takes them off.’ ”
  • New King James Version - So the king of Israel answered and said, “Tell him, ‘Let not the one who puts on his armor boast like the one who takes it off.’ ”
  • Amplified Bible - The king of Israel answered, “Tell him, ‘A man who puts on [his armor to go to battle] should not boast like the man who takes it off [after the battle has been won].’ ”
  • American Standard Version - And the king of Israel answered and said, Tell him, Let not him that girdeth on his armor boast himself as he that putteth it off.
  • King James Version - And the king of Israel answered and said, Tell him, Let not him that girdeth on his harness boast himself as he that putteth it off.
  • New English Translation - The king of Israel replied, “Tell him the one who puts on his battle gear should not boast like one who is taking it off.”
  • World English Bible - The king of Israel answered, “Tell him, ‘Don’t let him who puts on his armor brag like he who takes it off.’”
  • 新標點和合本 - 以色列王說:「你告訴他說,才頂盔貫甲的,休要像摘盔卸甲的誇口。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王回答說:「你們告訴他說,『剛束上腰帶的,不要像已卸下的那樣誇口。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王回答說:「你們告訴他說,『剛束上腰帶的,不要像已卸下的那樣誇口。』」
  • 當代譯本 - 以色列王說:「你去告訴便·哈達,叫他別剛穿上盔甲就誇口,打完仗卸下盔甲再誇口吧。」
  • 聖經新譯本 - 以色列王回答說:“你們去告訴他,佩戴武器的人,不可像解除武器的那樣自誇。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 王回答說:『你們只要說:「才束上 武裝 的、休要像解掉了的來誇口。」』
  • 中文標準譯本 - 以色列王回覆說:「請告訴本哈達:束上戰衣的不要像卸下戰衣的那樣自誇。」
  • 現代標點和合本 - 以色列王說:「你告訴他說:『才頂盔貫甲的,休要像摘盔卸甲的誇口。』」
  • 文理和合譯本 - 以色列王曰、爾告之云、披甲者、勿效卸甲者而誇、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王對曰、卸甲之士可以凱歌、披甲之士勿效之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王曰、爾曹告之云、方披甲者勿自誇、卸甲者自誇可也、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el rey de Israel respondió: «Díganle que no cante victoria antes de tiempo».
  • 현대인의 성경 - 그래서 아합왕은 “길고 짧은 것은 대봐야 아는 법이오” 라는 회답을 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Израиля ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • Восточный перевод - Царь Исраила ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Исраила ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Исроила ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi d’Israël dit aux messagers : Allez donc lui dire : « Que celui qui part au combat ne se vante pas comme celui qui en revient ! »
  • リビングバイブル - イスラエルの王は答えました。「あまり大きなことを言うものではない。」
  • Nova Versão Internacional - O rei de Israel respondeu: “Digam-lhe: ‘Quem está vestindo a sua armadura não deve se gabar como aquele que a está tirando’ ”.
  • Hoffnung für alle - König Ahab antwortete den Boten: »Sagt ihm: ›Nimm den Mund nicht zu voll! Man soll den Tag nicht vor dem Abend loben.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อิสราเอลตอบกลับไปว่า “จงทูลพระองค์ว่า ‘ยังไม่รู้แพ้รู้ชนะอย่าเพิ่งคุยโว’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​จึง​ตอบ​ว่า “ไป​บอก​ท่าน​ว่า ‘ทหาร​จะ​ไม่​โอ้อวด​ก่อน​ผจญ​ศึก แต่​จะ​คุย​ได้​ก็​หลัง​จาก​เสร็จ​สงคราม​แล้ว’”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:13 - Vậy hai người dùng cả tay và chân leo lên, Giô-na-than đánh quân Phi-li-tin ngã gục, người vác khí giới giết những ai đến phía sau họ.
  • Châm Ngôn 27:1 - Chớ khoe khoang về ngày mai, vì con đâu biết được việc gì sẽ xảy ra trong tương lai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • 新标点和合本 - 以色列王说:“你告诉他说,才顶盔贯甲的,休要像摘盔卸甲的夸口。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王回答说:“你们告诉他说,‘刚束上腰带的,不要像已卸下的那样夸口。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王回答说:“你们告诉他说,‘刚束上腰带的,不要像已卸下的那样夸口。’”
  • 当代译本 - 以色列王说:“你去告诉便·哈达,叫他别刚穿上盔甲就夸口,打完仗卸下盔甲再夸口吧。”
  • 圣经新译本 - 以色列王回答说:“你们去告诉他,佩戴武器的人,不可像解除武器的那样自夸。”
  • 中文标准译本 - 以色列王回复说:“请告诉本哈达:束上战衣的不要像卸下战衣的那样自夸。”
  • 现代标点和合本 - 以色列王说:“你告诉他说:‘才顶盔贯甲的,休要像摘盔卸甲的夸口。’”
  • 和合本(拼音版) - 以色列王说:“你告诉他说:才顶盔贯甲的,休要像摘盔卸甲的夸口。”
  • New International Version - The king of Israel answered, “Tell him: ‘One who puts on his armor should not boast like one who takes it off.’ ”
  • New International Reader's Version - The king of Israel replied. He said, “Tell him, ‘Someone who puts his armor on shouldn’t brag like someone who takes it off.’ ”
  • English Standard Version - And the king of Israel answered, “Tell him, ‘Let not him who straps on his armor boast himself as he who takes it off.’”
  • New Living Translation - The king of Israel sent back this answer: “A warrior putting on his sword for battle should not boast like a warrior who has already won.”
  • The Message - The king of Israel countered, “Think about it—it’s easier to start a fight than end one.”
  • Christian Standard Bible - The king of Israel answered, “Say this: ‘Don’t let the one who puts on his armor boast like the one who takes it off.’”
  • New American Standard Bible - Then the king of Israel replied, “Tell him, ‘He who straps on his weapons had better not boast like one who takes them off.’ ”
  • New King James Version - So the king of Israel answered and said, “Tell him, ‘Let not the one who puts on his armor boast like the one who takes it off.’ ”
  • Amplified Bible - The king of Israel answered, “Tell him, ‘A man who puts on [his armor to go to battle] should not boast like the man who takes it off [after the battle has been won].’ ”
  • American Standard Version - And the king of Israel answered and said, Tell him, Let not him that girdeth on his armor boast himself as he that putteth it off.
  • King James Version - And the king of Israel answered and said, Tell him, Let not him that girdeth on his harness boast himself as he that putteth it off.
  • New English Translation - The king of Israel replied, “Tell him the one who puts on his battle gear should not boast like one who is taking it off.”
  • World English Bible - The king of Israel answered, “Tell him, ‘Don’t let him who puts on his armor brag like he who takes it off.’”
  • 新標點和合本 - 以色列王說:「你告訴他說,才頂盔貫甲的,休要像摘盔卸甲的誇口。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王回答說:「你們告訴他說,『剛束上腰帶的,不要像已卸下的那樣誇口。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王回答說:「你們告訴他說,『剛束上腰帶的,不要像已卸下的那樣誇口。』」
  • 當代譯本 - 以色列王說:「你去告訴便·哈達,叫他別剛穿上盔甲就誇口,打完仗卸下盔甲再誇口吧。」
  • 聖經新譯本 - 以色列王回答說:“你們去告訴他,佩戴武器的人,不可像解除武器的那樣自誇。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 王回答說:『你們只要說:「才束上 武裝 的、休要像解掉了的來誇口。」』
  • 中文標準譯本 - 以色列王回覆說:「請告訴本哈達:束上戰衣的不要像卸下戰衣的那樣自誇。」
  • 現代標點和合本 - 以色列王說:「你告訴他說:『才頂盔貫甲的,休要像摘盔卸甲的誇口。』」
  • 文理和合譯本 - 以色列王曰、爾告之云、披甲者、勿效卸甲者而誇、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王對曰、卸甲之士可以凱歌、披甲之士勿效之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王曰、爾曹告之云、方披甲者勿自誇、卸甲者自誇可也、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el rey de Israel respondió: «Díganle que no cante victoria antes de tiempo».
  • 현대인의 성경 - 그래서 아합왕은 “길고 짧은 것은 대봐야 아는 법이오” 라는 회답을 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Израиля ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • Восточный перевод - Царь Исраила ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Исраила ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Исроила ответил: – Скажите ему: «Воин, надевающий доспехи, не должен хвастать, как тот, кто их снимает после победы».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi d’Israël dit aux messagers : Allez donc lui dire : « Que celui qui part au combat ne se vante pas comme celui qui en revient ! »
  • リビングバイブル - イスラエルの王は答えました。「あまり大きなことを言うものではない。」
  • Nova Versão Internacional - O rei de Israel respondeu: “Digam-lhe: ‘Quem está vestindo a sua armadura não deve se gabar como aquele que a está tirando’ ”.
  • Hoffnung für alle - König Ahab antwortete den Boten: »Sagt ihm: ›Nimm den Mund nicht zu voll! Man soll den Tag nicht vor dem Abend loben.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อิสราเอลตอบกลับไปว่า “จงทูลพระองค์ว่า ‘ยังไม่รู้แพ้รู้ชนะอย่าเพิ่งคุยโว’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​จึง​ตอบ​ว่า “ไป​บอก​ท่าน​ว่า ‘ทหาร​จะ​ไม่​โอ้อวด​ก่อน​ผจญ​ศึก แต่​จะ​คุย​ได้​ก็​หลัง​จาก​เสร็จ​สงคราม​แล้ว’”
  • Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:13 - Vậy hai người dùng cả tay và chân leo lên, Giô-na-than đánh quân Phi-li-tin ngã gục, người vác khí giới giết những ai đến phía sau họ.
  • Châm Ngôn 27:1 - Chớ khoe khoang về ngày mai, vì con đâu biết được việc gì sẽ xảy ra trong tương lai.
圣经
资源
计划
奉献