Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nào ngươi đi qua Trũng Kít-rôn, ngươi phải chết. Máu ngươi sẽ đổ lại trên đầu ngươi.”
  • 新标点和合本 - 你当确实地知道,你何日出来过汲沦溪,何日必死!你的罪(原文作“血”)必归到自己的头上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当确实知道,你何日出来过汲沦溪,就必定死!你的血必归到自己头上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当确实知道,你何日出来过汲沦溪,就必定死!你的血必归到自己头上。”
  • 当代译本 - 你哪天越过汲沦溪,哪天必死无疑,你的死是咎由自取。”
  • 圣经新译本 - 你必须知道,你哪一天出来,越过汲沦溪,你哪一天就要死。你流人血的罪必归到你自己的头上。”
  • 中文标准译本 - 当你离开,越过汲沦溪谷那天,你要确切知道:你必定死,你的血债将归在你自己头上。”
  • 现代标点和合本 - 你当确实地知道:你何日出来过汲沦溪,何日必死,你的罪 必归到自己的头上。”
  • 和合本(拼音版) - 你当确实地知道,你何日出来过汲沦溪,何日必死。你的罪 必归到自己的头上。”
  • New International Version - The day you leave and cross the Kidron Valley, you can be sure you will die; your blood will be on your own head.”
  • New International Reader's Version - You must not leave the city and go across the Kidron Valley. If you do, you can be sure you will die. And it will be your own fault.”
  • English Standard Version - For on the day you go out and cross the brook Kidron, know for certain that you shall die. Your blood shall be on your own head.”
  • New Living Translation - On the day you so much as cross the Kidron Valley, you will surely die; and your blood will be on your own head.”
  • Christian Standard Bible - On the day you do leave and cross the Kidron Valley, know for sure that you will certainly die. Your blood will be on your own head.”
  • New American Standard Bible - For on the day you leave and cross the brook Kidron, you will know for certain that you will assuredly die; your blood will be on your own head.”
  • New King James Version - For it shall be, on the day you go out and cross the Brook Kidron, know for certain you shall surely die; your blood shall be on your own head.”
  • Amplified Bible - For on the day you leave and cross over the Brook Kidron, know for certain that you shall surely die; your blood shall be on your own head.”
  • American Standard Version - For on the day thou goest out, and passest over the brook Kidron, know thou for certain that thou shalt surely die: thy blood shall be upon thine own head.
  • King James Version - For it shall be, that on the day thou goest out, and passest over the brook Kidron, thou shalt know for certain that thou shalt surely die: thy blood shall be upon thine own head.
  • New English Translation - If you ever do leave and cross the Kidron Valley, know for sure that you will certainly die! You will be responsible for your own death.”
  • World English Bible - For on the day you go out and pass over the brook Kidron, know for certain that you will surely die. Your blood will be on your own head.”
  • 新標點和合本 - 你當確實地知道,你何日出來過汲淪溪,何日必死!你的罪(原文是血)必歸到自己的頭上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當確實知道,你何日出來過汲淪溪,就必定死!你的血必歸到自己頭上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當確實知道,你何日出來過汲淪溪,就必定死!你的血必歸到自己頭上。」
  • 當代譯本 - 你哪天越過汲淪溪,哪天必死無疑,你的死是咎由自取。」
  • 聖經新譯本 - 你必須知道,你哪一天出來,越過汲淪溪,你哪一天就要死。你流人血的罪必歸到你自己的頭上。”
  • 呂振中譯本 - 你要確實知道:你哪一天出來、過 汲淪 谿谷,你哪一天就必須死; 流 你血 的罪 就歸到你自己頭上。』
  • 中文標準譯本 - 當你離開,越過汲淪溪谷那天,你要確切知道:你必定死,你的血債將歸在你自己頭上。」
  • 現代標點和合本 - 你當確實地知道:你何日出來過汲淪溪,何日必死,你的罪 必歸到自己的頭上。」
  • 文理和合譯本 - 當知爾出濟汲淪溪、其日必死、爾血歸於己首、
  • 文理委辦譯本 - 如爾出而濟汲淪溪、當日必死、死則罪歸乎爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當知、爾出渡 汲淪 溪、其日必死、此死乃爾自取、
  • Nueva Versión Internacional - porque el día que salgas y cruces el arroyo de Cedrón, podrás darte por muerto. Y la culpa será tuya.
  • 현대인의 성경 - 네가 성을 떠나 기드론 시내를 건너가는 날에는 반드시 죽게 될 것이다. 그렇게 되면 너는 죽어도 할 말이 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Знай, в тот день, когда ты уйдешь и пересечешь долину Кедрон, ты умрешь, и сам будешь виновен в своей гибели.
  • Восточный перевод - Знай, в тот день, когда ты уйдёшь и пересечёшь реку Кедрон, ты умрёшь и сам будешь виновен в своей гибели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знай, в тот день, когда ты уйдёшь и пересечёшь реку Кедрон, ты умрёшь и сам будешь виновен в своей гибели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знай, в тот день, когда ты уйдёшь и пересечёшь реку Кедрон, ты умрёшь и сам будешь виновен в своей гибели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’avertis que le jour où tu sortiras de la ville et où tu franchiras la vallée du Cédron, tu mourras et tu porteras seul la responsabilité de ta mort.
  • Nova Versão Internacional - Esteja certo de que no dia em que sair e atravessar o vale de Cedrom, você será morto; e você será responsável por sua própria morte”.
  • Hoffnung für alle - Du kannst sicher sein: Sobald du durch das Stadttor gehst und den Bach Kidron überquerst, wirst du hingerichtet! Ich habe dich gewarnt – sollte es so weit kommen, dann bist du selbst schuld an deinem Tod.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันใดที่เจ้าออกไปพ้นหุบเขาขิดโรน เจ้าก็แน่ใจได้ว่าเจ้าจะต้องตาย และถือเป็นความผิดของเจ้าเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​หาก​ว่า​วัน​ใด​ที่​เจ้า​ออก​ไป​และ​ข้าม​ธารน้ำ​ขิดโรน เจ้า​จง​รู้​ด้วย​ว่า​เจ้า​จะ​ต้อง​ตาย เจ้า​ต้อง​รับ​ผิดชอบ​การ​ตาย​ของ​ตน​เอง”
交叉引用
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 2 Sử Ký 29:16 - Các thầy tế lễ cũng vào nơi thánh Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, dọn cho sạch sẽ, vất bỏ ra ngoài hành lang tất cả những vật ô uế trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người Lê-vi lượm các vật đó đem ném xuống Thung lũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • 2 Sa-mu-ên 15:23 - Thấy vua và mọi người đi qua, ai cũng phải mủi lòng rơi lệ. Đoàn người băng suối Kít-rôn tiến về phía hoang mạc.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nào ngươi đi qua Trũng Kít-rôn, ngươi phải chết. Máu ngươi sẽ đổ lại trên đầu ngươi.”
  • 新标点和合本 - 你当确实地知道,你何日出来过汲沦溪,何日必死!你的罪(原文作“血”)必归到自己的头上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当确实知道,你何日出来过汲沦溪,就必定死!你的血必归到自己头上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当确实知道,你何日出来过汲沦溪,就必定死!你的血必归到自己头上。”
  • 当代译本 - 你哪天越过汲沦溪,哪天必死无疑,你的死是咎由自取。”
  • 圣经新译本 - 你必须知道,你哪一天出来,越过汲沦溪,你哪一天就要死。你流人血的罪必归到你自己的头上。”
  • 中文标准译本 - 当你离开,越过汲沦溪谷那天,你要确切知道:你必定死,你的血债将归在你自己头上。”
  • 现代标点和合本 - 你当确实地知道:你何日出来过汲沦溪,何日必死,你的罪 必归到自己的头上。”
  • 和合本(拼音版) - 你当确实地知道,你何日出来过汲沦溪,何日必死。你的罪 必归到自己的头上。”
  • New International Version - The day you leave and cross the Kidron Valley, you can be sure you will die; your blood will be on your own head.”
  • New International Reader's Version - You must not leave the city and go across the Kidron Valley. If you do, you can be sure you will die. And it will be your own fault.”
  • English Standard Version - For on the day you go out and cross the brook Kidron, know for certain that you shall die. Your blood shall be on your own head.”
  • New Living Translation - On the day you so much as cross the Kidron Valley, you will surely die; and your blood will be on your own head.”
  • Christian Standard Bible - On the day you do leave and cross the Kidron Valley, know for sure that you will certainly die. Your blood will be on your own head.”
  • New American Standard Bible - For on the day you leave and cross the brook Kidron, you will know for certain that you will assuredly die; your blood will be on your own head.”
  • New King James Version - For it shall be, on the day you go out and cross the Brook Kidron, know for certain you shall surely die; your blood shall be on your own head.”
  • Amplified Bible - For on the day you leave and cross over the Brook Kidron, know for certain that you shall surely die; your blood shall be on your own head.”
  • American Standard Version - For on the day thou goest out, and passest over the brook Kidron, know thou for certain that thou shalt surely die: thy blood shall be upon thine own head.
  • King James Version - For it shall be, that on the day thou goest out, and passest over the brook Kidron, thou shalt know for certain that thou shalt surely die: thy blood shall be upon thine own head.
  • New English Translation - If you ever do leave and cross the Kidron Valley, know for sure that you will certainly die! You will be responsible for your own death.”
  • World English Bible - For on the day you go out and pass over the brook Kidron, know for certain that you will surely die. Your blood will be on your own head.”
  • 新標點和合本 - 你當確實地知道,你何日出來過汲淪溪,何日必死!你的罪(原文是血)必歸到自己的頭上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當確實知道,你何日出來過汲淪溪,就必定死!你的血必歸到自己頭上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當確實知道,你何日出來過汲淪溪,就必定死!你的血必歸到自己頭上。」
  • 當代譯本 - 你哪天越過汲淪溪,哪天必死無疑,你的死是咎由自取。」
  • 聖經新譯本 - 你必須知道,你哪一天出來,越過汲淪溪,你哪一天就要死。你流人血的罪必歸到你自己的頭上。”
  • 呂振中譯本 - 你要確實知道:你哪一天出來、過 汲淪 谿谷,你哪一天就必須死; 流 你血 的罪 就歸到你自己頭上。』
  • 中文標準譯本 - 當你離開,越過汲淪溪谷那天,你要確切知道:你必定死,你的血債將歸在你自己頭上。」
  • 現代標點和合本 - 你當確實地知道:你何日出來過汲淪溪,何日必死,你的罪 必歸到自己的頭上。」
  • 文理和合譯本 - 當知爾出濟汲淪溪、其日必死、爾血歸於己首、
  • 文理委辦譯本 - 如爾出而濟汲淪溪、當日必死、死則罪歸乎爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當知、爾出渡 汲淪 溪、其日必死、此死乃爾自取、
  • Nueva Versión Internacional - porque el día que salgas y cruces el arroyo de Cedrón, podrás darte por muerto. Y la culpa será tuya.
  • 현대인의 성경 - 네가 성을 떠나 기드론 시내를 건너가는 날에는 반드시 죽게 될 것이다. 그렇게 되면 너는 죽어도 할 말이 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Знай, в тот день, когда ты уйдешь и пересечешь долину Кедрон, ты умрешь, и сам будешь виновен в своей гибели.
  • Восточный перевод - Знай, в тот день, когда ты уйдёшь и пересечёшь реку Кедрон, ты умрёшь и сам будешь виновен в своей гибели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знай, в тот день, когда ты уйдёшь и пересечёшь реку Кедрон, ты умрёшь и сам будешь виновен в своей гибели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знай, в тот день, когда ты уйдёшь и пересечёшь реку Кедрон, ты умрёшь и сам будешь виновен в своей гибели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’avertis que le jour où tu sortiras de la ville et où tu franchiras la vallée du Cédron, tu mourras et tu porteras seul la responsabilité de ta mort.
  • Nova Versão Internacional - Esteja certo de que no dia em que sair e atravessar o vale de Cedrom, você será morto; e você será responsável por sua própria morte”.
  • Hoffnung für alle - Du kannst sicher sein: Sobald du durch das Stadttor gehst und den Bach Kidron überquerst, wirst du hingerichtet! Ich habe dich gewarnt – sollte es so weit kommen, dann bist du selbst schuld an deinem Tod.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันใดที่เจ้าออกไปพ้นหุบเขาขิดโรน เจ้าก็แน่ใจได้ว่าเจ้าจะต้องตาย และถือเป็นความผิดของเจ้าเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​หาก​ว่า​วัน​ใด​ที่​เจ้า​ออก​ไป​และ​ข้าม​ธารน้ำ​ขิดโรน เจ้า​จง​รู้​ด้วย​ว่า​เจ้า​จะ​ต้อง​ตาย เจ้า​ต้อง​รับ​ผิดชอบ​การ​ตาย​ของ​ตน​เอง”
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 2 Sử Ký 29:16 - Các thầy tế lễ cũng vào nơi thánh Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, dọn cho sạch sẽ, vất bỏ ra ngoài hành lang tất cả những vật ô uế trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người Lê-vi lượm các vật đó đem ném xuống Thung lũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • 2 Sa-mu-ên 15:23 - Thấy vua và mọi người đi qua, ai cũng phải mủi lòng rơi lệ. Đoàn người băng suối Kít-rôn tiến về phía hoang mạc.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
圣经
资源
计划
奉献