Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi sắp qua đời, Vua Đa-vít ban huấn lệnh cho Sa-lô-môn, con mình, như sau:
  • 新标点和合本 - 大卫的死期临近了,就嘱咐他儿子所罗门说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫的死期临近了,就吩咐他儿子所罗门说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫的死期临近了,就吩咐他儿子所罗门说:
  • 当代译本 - 大卫临终时,叮嘱他儿子所罗门说:
  • 圣经新译本 - 大卫的死期近了,就嘱咐他的儿子所罗门说:
  • 中文标准译本 - 大卫死的日子临近了,他嘱咐他的儿子所罗门说:
  • 现代标点和合本 - 大卫的死期临近了,就嘱咐他儿子所罗门说:
  • 和合本(拼音版) - 大卫的死期临近了,就嘱咐他儿子所罗门说:
  • New International Version - When the time drew near for David to die, he gave a charge to Solomon his son.
  • New International Reader's Version - The time came near for David to die. So he gave orders to his son Solomon.
  • English Standard Version - When David’s time to die drew near, he commanded Solomon his son, saying,
  • New Living Translation - As the time of King David’s death approached, he gave this charge to his son Solomon:
  • The Message - When David’s time to die approached, he charged his son Solomon, saying, “I’m about to go the way of all the earth, but you—be strong; show what you’re made of! Do what God tells you. Walk in the paths he shows you: Follow the life-map absolutely, keep an eye out for the signposts, his course for life set out in the revelation to Moses; then you’ll get on well in whatever you do and wherever you go. Then God will confirm what he promised me when he said, ‘If your sons watch their step, staying true to me heart and soul, you’ll always have a successor on Israel’s throne.’
  • Christian Standard Bible - As the time approached for David to die, he ordered his son Solomon,
  • New American Standard Bible - As David’s time to die drew near, he commanded his son Solomon, saying,
  • New King James Version - Now the days of David drew near that he should die, and he charged Solomon his son, saying:
  • Amplified Bible - When David’s time to die approached, he gave instructions to Solomon his son, saying,
  • American Standard Version - Now the days of David drew nigh that he should die; and he charged Solomon his son, saying,
  • King James Version - Now the days of David drew nigh that he should die; and he charged Solomon his son, saying,
  • New English Translation - When David was close to death, he told Solomon his son:
  • World English Bible - Now the days of David came near that he should die; and he commanded Solomon his son, saying,
  • 新標點和合本 - 大衛的死期臨近了,就囑咐他兒子所羅門說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛的死期臨近了,就吩咐他兒子所羅門說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛的死期臨近了,就吩咐他兒子所羅門說:
  • 當代譯本 - 大衛臨終時,叮囑他兒子所羅門說:
  • 聖經新譯本 - 大衛的死期近了,就囑咐他的兒子所羅門說:
  • 呂振中譯本 - 大衛 死的日子臨近了,他就囑咐他兒子 所羅門 說:
  • 中文標準譯本 - 大衛死的日子臨近了,他囑咐他的兒子所羅門說:
  • 現代標點和合本 - 大衛的死期臨近了,就囑咐他兒子所羅門說:
  • 文理和合譯本 - 大衛逝世之期伊邇、乃囑其子所羅門曰、
  • 文理委辦譯本 - 大闢逝世之期將至、囑其子所羅門曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 臨終時、囑子 所羅門 曰、
  • Nueva Versión Internacional - David ya estaba próximo a morir, así que le dio estas instrucciones a su hijo Salomón:
  • 현대인의 성경 - 다윗은 죽을 날이 가까워 오자 자기 아들 솔로몬을 불러 이렇게 유언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда приблизился смертный час Давида, он дал своему сыну Соломону наставление.
  • Восточный перевод - Когда приблизился смертный час Давуда, он дал своему сыну Сулейману наставление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда приблизился смертный час Давуда, он дал своему сыну Сулейману наставление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда приблизился смертный час Довуда, он дал своему сыну Сулаймону наставление.
  • La Bible du Semeur 2015 - David approchait de sa fin. Il fit ses dernières recommandations à son fils Salomon en ces termes  :
  • リビングバイブル - 死期が近づいたことを悟ったダビデは、息子のソロモンに次のように言い含めました。
  • Nova Versão Internacional - Quando se aproximava o dia de sua morte, Davi deu instruções ao seu filho Salomão:
  • Hoffnung für alle - Als David merkte, dass er bald sterben würde, gab er seinem Sohn Salomo noch einige Anweisungen mit auf den Weg:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดใกล้จะสิ้นพระชนม์ พระองค์ทรงกำชับโซโลมอนโอรสของพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใกล้​เวลา​ที่​ดาวิด​จะ​สิ้น​ชีวิต ท่าน​สั่ง​ซาโลมอน​บุตร​ของ​ท่าน​ว่า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
  • Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi sắp qua đời, Vua Đa-vít ban huấn lệnh cho Sa-lô-môn, con mình, như sau:
  • 新标点和合本 - 大卫的死期临近了,就嘱咐他儿子所罗门说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫的死期临近了,就吩咐他儿子所罗门说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫的死期临近了,就吩咐他儿子所罗门说:
  • 当代译本 - 大卫临终时,叮嘱他儿子所罗门说:
  • 圣经新译本 - 大卫的死期近了,就嘱咐他的儿子所罗门说:
  • 中文标准译本 - 大卫死的日子临近了,他嘱咐他的儿子所罗门说:
  • 现代标点和合本 - 大卫的死期临近了,就嘱咐他儿子所罗门说:
  • 和合本(拼音版) - 大卫的死期临近了,就嘱咐他儿子所罗门说:
  • New International Version - When the time drew near for David to die, he gave a charge to Solomon his son.
  • New International Reader's Version - The time came near for David to die. So he gave orders to his son Solomon.
  • English Standard Version - When David’s time to die drew near, he commanded Solomon his son, saying,
  • New Living Translation - As the time of King David’s death approached, he gave this charge to his son Solomon:
  • The Message - When David’s time to die approached, he charged his son Solomon, saying, “I’m about to go the way of all the earth, but you—be strong; show what you’re made of! Do what God tells you. Walk in the paths he shows you: Follow the life-map absolutely, keep an eye out for the signposts, his course for life set out in the revelation to Moses; then you’ll get on well in whatever you do and wherever you go. Then God will confirm what he promised me when he said, ‘If your sons watch their step, staying true to me heart and soul, you’ll always have a successor on Israel’s throne.’
  • Christian Standard Bible - As the time approached for David to die, he ordered his son Solomon,
  • New American Standard Bible - As David’s time to die drew near, he commanded his son Solomon, saying,
  • New King James Version - Now the days of David drew near that he should die, and he charged Solomon his son, saying:
  • Amplified Bible - When David’s time to die approached, he gave instructions to Solomon his son, saying,
  • American Standard Version - Now the days of David drew nigh that he should die; and he charged Solomon his son, saying,
  • King James Version - Now the days of David drew nigh that he should die; and he charged Solomon his son, saying,
  • New English Translation - When David was close to death, he told Solomon his son:
  • World English Bible - Now the days of David came near that he should die; and he commanded Solomon his son, saying,
  • 新標點和合本 - 大衛的死期臨近了,就囑咐他兒子所羅門說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛的死期臨近了,就吩咐他兒子所羅門說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛的死期臨近了,就吩咐他兒子所羅門說:
  • 當代譯本 - 大衛臨終時,叮囑他兒子所羅門說:
  • 聖經新譯本 - 大衛的死期近了,就囑咐他的兒子所羅門說:
  • 呂振中譯本 - 大衛 死的日子臨近了,他就囑咐他兒子 所羅門 說:
  • 中文標準譯本 - 大衛死的日子臨近了,他囑咐他的兒子所羅門說:
  • 現代標點和合本 - 大衛的死期臨近了,就囑咐他兒子所羅門說:
  • 文理和合譯本 - 大衛逝世之期伊邇、乃囑其子所羅門曰、
  • 文理委辦譯本 - 大闢逝世之期將至、囑其子所羅門曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 臨終時、囑子 所羅門 曰、
  • Nueva Versión Internacional - David ya estaba próximo a morir, así que le dio estas instrucciones a su hijo Salomón:
  • 현대인의 성경 - 다윗은 죽을 날이 가까워 오자 자기 아들 솔로몬을 불러 이렇게 유언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда приблизился смертный час Давида, он дал своему сыну Соломону наставление.
  • Восточный перевод - Когда приблизился смертный час Давуда, он дал своему сыну Сулейману наставление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда приблизился смертный час Давуда, он дал своему сыну Сулейману наставление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда приблизился смертный час Довуда, он дал своему сыну Сулаймону наставление.
  • La Bible du Semeur 2015 - David approchait de sa fin. Il fit ses dernières recommandations à son fils Salomon en ces termes  :
  • リビングバイブル - 死期が近づいたことを悟ったダビデは、息子のソロモンに次のように言い含めました。
  • Nova Versão Internacional - Quando se aproximava o dia de sua morte, Davi deu instruções ao seu filho Salomão:
  • Hoffnung für alle - Als David merkte, dass er bald sterben würde, gab er seinem Sohn Salomo noch einige Anweisungen mit auf den Weg:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดใกล้จะสิ้นพระชนม์ พระองค์ทรงกำชับโซโลมอนโอรสของพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใกล้​เวลา​ที่​ดาวิด​จะ​สิ้น​ชีวิต ท่าน​สั่ง​ซาโลมอน​บุตร​ของ​ท่าน​ว่า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
  • Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献