逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trên đường, Áp Đia gặp Ê-li. Khi nhận ra Ê-li, ông sấp mình dưới đất và hỏi: “Có đúng ông là Ê-li không?”
- 新标点和合本 - 俄巴底在路上恰与以利亚相遇,俄巴底认出他来,就俯伏在地,说:“你是我主以利亚不是?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 俄巴底在路上时,看哪,以利亚遇见他。俄巴底认出他来,就脸伏于地,说:“你是我主以利亚吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 俄巴底在路上时,看哪,以利亚遇见他。俄巴底认出他来,就脸伏于地,说:“你是我主以利亚吗?”
- 当代译本 - 俄巴底在路上遇见了以利亚,俄巴底认出了他,就俯伏在地上说:“你是我主以利亚吗?”
- 圣经新译本 - 俄巴底在路上走的时候,以利亚遇见了他。俄巴底认出他来,就脸伏在地,说:“你真是我主以利亚吗?”
- 中文标准译本 - 俄巴底亚正在路上,看哪,以利亚向他迎面过来了。俄巴底亚认出以利亚,就脸伏于地,说:“你是我主以利亚吗?”
- 现代标点和合本 - 俄巴底在路上恰与以利亚相遇,俄巴底认出他来,就俯伏在地,说:“你是我主以利亚不是?”
- 和合本(拼音版) - 俄巴底在路上恰与以利亚相遇,俄巴底认出他来,就俯伏在地,说:“你是我主以利亚不是?”
- New International Version - As Obadiah was walking along, Elijah met him. Obadiah recognized him, bowed down to the ground, and said, “Is it really you, my lord Elijah?”
- New International Reader's Version - As Obadiah was walking along, Elijah met him. Obadiah recognized him. He bowed down to the ground. He said, “My master Elijah! Is it really you?”
- English Standard Version - And as Obadiah was on the way, behold, Elijah met him. And Obadiah recognized him and fell on his face and said, “Is it you, my lord Elijah?”
- New Living Translation - As Obadiah was walking along, he suddenly saw Elijah coming toward him. Obadiah recognized him at once and bowed low to the ground before him. “Is it really you, my lord Elijah?” he asked.
- The Message - Obadiah went his way and suddenly there he was—Elijah! Obadiah fell on his knees, bowing in reverence, and exclaimed, “Is it really you—my master Elijah?”
- Christian Standard Bible - While Obadiah was walking along the road, Elijah suddenly met him. When Obadiah recognized him, he fell facedown and said, “Is it you, my lord Elijah?”
- New American Standard Bible - Now as Obadiah was on the way, behold, Elijah met him, and he recognized him and fell on his face and said, “Is it you, Elijah my master?”
- New King James Version - Now as Obadiah was on his way, suddenly Elijah met him; and he recognized him, and fell on his face, and said, “Is that you, my lord Elijah?”
- Amplified Bible - As Obadiah was on the way, behold, Elijah met him. He recognized him and fell face downward [out of respect] and said, “Is it you, my lord Elijah?”
- American Standard Version - And as Obadiah was in the way, behold, Elijah met him: and he knew him, and fell on his face, and said, Is it thou, my lord Elijah?
- King James Version - And as Obadiah was in the way, behold, Elijah met him: and he knew him, and fell on his face, and said, Art thou that my lord Elijah?
- New English Translation - As Obadiah was traveling along, Elijah met him. When he recognized him, he fell facedown to the ground and said, “Is it really you, my master, Elijah?”
- World English Bible - As Obadiah was on the way, behold, Elijah met him. He recognized him, and fell on his face, and said, “Is it you, my lord Elijah?”
- 新標點和合本 - 俄巴底在路上恰與以利亞相遇,俄巴底認出他來,就俯伏在地,說:「你是我主以利亞不是?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 俄巴底在路上時,看哪,以利亞遇見他。俄巴底認出他來,就臉伏於地,說:「你是我主以利亞嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 俄巴底在路上時,看哪,以利亞遇見他。俄巴底認出他來,就臉伏於地,說:「你是我主以利亞嗎?」
- 當代譯本 - 俄巴底在路上遇見了以利亞,俄巴底認出了他,就俯伏在地上說:「你是我主以利亞嗎?」
- 聖經新譯本 - 俄巴底在路上走的時候,以利亞遇見了他。俄巴底認出他來,就臉伏在地,說:“你真是我主以利亞嗎?”
- 呂振中譯本 - 俄巴底 在路上的時候, 以利亞 恰巧遇見了他; 俄巴底 認出他來,就臉伏於地、說:『你真是我主 以利亞 不是?』
- 中文標準譯本 - 俄巴底亞正在路上,看哪,以利亞向他迎面過來了。俄巴底亞認出以利亞,就臉伏於地,說:「你是我主以利亞嗎?」
- 現代標點和合本 - 俄巴底在路上恰與以利亞相遇,俄巴底認出他來,就俯伏在地,說:「你是我主以利亞不是?」
- 文理和合譯本 - 俄巴底行於途間、以利亞遇焉、俄巴底識之、則俯伏曰、爾為我主以利亞歟、
- 文理委辦譯本 - 阿巴底遇以利亞於途間、識之、則拜曰、我主以利亞歟。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俄巴底 於途間、遇 以利亞 、識之、俯伏曰、爾即我主 以利亞 乎、
- Nueva Versión Internacional - Abdías iba por su camino cuando Elías le salió al encuentro. Al reconocerlo, Abdías se postró rostro en tierra y le preguntó: —Mi señor Elías, ¿de veras es usted?
- 현대인의 성경 - 오바댜는 길을 가다가 뜻밖에 엘리야를 만났다. 그는 엘리야를 알아보고 엎드려 절하며 “당신은 엘리야 예언자가 아니십니까?” 하고 물었다.
- Новый Русский Перевод - Когда Авдий был в пути, ему повстречался Илия. Авдий узнал его, поклонился до земли и сказал: – Ты ли это, мой господин Илия?
- Восточный перевод - Когда Авдий был в пути, ему повстречался Ильяс. Авдий узнал его, пал лицом на землю и сказал: – Ты ли это, мой господин Ильяс?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Авдий был в пути, ему повстречался Ильяс. Авдий узнал его, пал лицом на землю и сказал: – Ты ли это, мой господин Ильяс?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Авдий был в пути, ему повстречался Ильёс. Авдий узнал его, пал лицом на землю и сказал: – Ты ли это, мой господин Ильёс?
- La Bible du Semeur 2015 - Alors qu’Abdias était en chemin, Elie arriva à sa rencontre. Abdias le reconnut et s’inclina face contre terre devant lui en demandant : Est-ce bien toi, mon seigneur Elie ?
- リビングバイブル - その時オバデヤは、近づいて来るエリヤを見たのです。ひと目でエリヤだとわかったので、彼は地面にひれ伏しました。「エリヤ先生ですね?」
- Nova Versão Internacional - Quando Obadias estava a caminho, Elias o encontrou. Obadias o reconheceu, inclinou-se até o chão e perguntou: “És tu mesmo, meu senhor Elias?”
- Hoffnung für alle - Obadja war noch nicht lange unterwegs, als ihm Elia entgegenkam. Obadja erkannte den Propheten sofort, warf sich vor ihm zu Boden und fragte: »Bist du es wirklich, Elia, mein Herr?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเดินไปตามทาง เอลียาห์ก็มาพบเขา โอบาดีห์จำเอลียาห์ได้ จึงหมอบคำนับลงกับพื้นและกล่าวว่า “นี่เป็นท่านเอลียาห์นายของข้าพเจ้าจริงๆ หรือ?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่โอบาดีห์เดินทางไป ดูเถิด เอลียาห์พบกับเขา และโอบาดีห์จำท่านได้ จึงก้มตัวลงและพูดว่า “ท่านคือเอลียาห์ เจ้านายของข้าพเจ้าใช่ไหม”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 44:33 - Vậy, xin ngài cho tôi ở lại làm nô lệ thay cho em tôi, để nó về nhà với các anh nó.
- Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
- Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
- Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
- Sáng Thế Ký 44:20 - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 50:18 - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
- Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
- Ma-thi-ơ 11:8 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, người ăn mặc sang trọng chỉ sống trong cung điện.
- 2 Sa-mu-ên 19:18 - Họ lội qua khúc sông cạn để giúp người nhà Đa-vít sang sông Giô-đan và để làm bất kỳ việc gì vua cần. Khi vua sắp sang sông, Si-mê-i phủ phục trước mặt Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 20:41 - Thiếu niên vừa đi khỏi, Đa-vít từ sau đống đá đi ra, sấp mình dưới đất, lạy ba lạy. Họ hôn nhau, khóc lóc, rồi nói lời tạm biệt, Đa-vít khóc nhiều hơn.
- 1 Các Vua 11:29 - Một hôm Giê-rô-bô-am từ trong thành Giê-ru-sa-lem đi ra, giữa đường gặp Tiên tri A-hi-gia, người Si-lô. A-hi-gia đang mặc một cái áo mới—lúc ấy chỉ có hai người ở ngoài đồng.
- Sáng Thế Ký 44:16 - Giu-đa thưa: “Chúng tôi không biết phải nói năng thế nào, hay phải tự biện hộ làm sao đây, vì Đức Chúa Trời đã phạt chúng tôi về những tội ác của chúng tôi rồi. Chúng tôi và người lấy chén bạc xin trở lại làm nô lệ cho ông.”
- 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
- 2 Các Vua 1:7 - Vua hỏi: “Người đón các ngươi trông như thế nào?”
- 2 Các Vua 1:8 - Họ đáp: “Người ấy mặc áo lông, thắt lưng bằng giây da.” Vua nói: “Đó là Ê-li, người Tích-bê.”