逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
- 新标点和合本 - 亚哈就上去吃喝。以利亚上了迦密山顶,屈身在地,将脸伏在两膝之中;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈就上去吃喝。以利亚上了迦密山顶,屈身在地,把脸伏在两膝之中。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚哈就上去吃喝。以利亚上了迦密山顶,屈身在地,把脸伏在两膝之中。
- 当代译本 - 亚哈就去吃喝。以利亚上到迦密山顶,跪在地上,脸伏在双膝之间。
- 圣经新译本 - 亚哈就上去吃喝。以利亚上了迦密山顶,屈身在地,把脸放在两膝之间。
- 中文标准译本 - 亚哈就上去吃喝,以利亚却上到迦密山顶,屈身在地,脸伏在双膝间。
- 现代标点和合本 - 亚哈就上去吃喝。以利亚上了迦密山顶,屈身在地,将脸伏在两膝之中。
- 和合本(拼音版) - 亚哈就上去吃喝。以利亚上了迦密山顶,屈身在地,将脸伏在两膝之中。
- New International Version - So Ahab went off to eat and drink, but Elijah climbed to the top of Carmel, bent down to the ground and put his face between his knees.
- New International Reader's Version - So Ahab went off to eat and drink. But Elijah climbed to the top of Mount Carmel. He bent down toward the ground. Then he put his face between his knees.
- English Standard Version - So Ahab went up to eat and to drink. And Elijah went up to the top of Mount Carmel. And he bowed himself down on the earth and put his face between his knees.
- New Living Translation - So Ahab went to eat and drink. But Elijah climbed to the top of Mount Carmel and bowed low to the ground and prayed with his face between his knees.
- The Message - Ahab did it: got up and ate and drank. Meanwhile, Elijah climbed to the top of Carmel, bowed deeply in prayer, his face between his knees. Then he said to his young servant, “On your feet now! Look toward the sea.” He went, looked, and reported back, “I don’t see a thing.” “Keep looking,” said Elijah, “seven times if necessary.”
- Christian Standard Bible - So Ahab went to eat and drink, but Elijah went up to the summit of Carmel. He bent down on the ground and put his face between his knees.
- New American Standard Bible - So Ahab went up to eat and drink. But Elijah went up to the top of Carmel; and he bent down to the earth and put his face between his knees.
- New King James Version - So Ahab went up to eat and drink. And Elijah went up to the top of Carmel; then he bowed down on the ground, and put his face between his knees,
- Amplified Bible - So Ahab went up to eat and to drink. And Elijah went up to the top of Carmel; and he crouched down to the earth and put his face between his knees,
- American Standard Version - So Ahab went up to eat and to drink. And Elijah went up to the top of Carmel; and he bowed himself down upon the earth, and put his face between his knees.
- King James Version - So Ahab went up to eat and to drink. And Elijah went up to the top of Carmel; and he cast himself down upon the earth, and put his face between his knees,
- New English Translation - So Ahab went on up to eat and drink, while Elijah climbed to the top of Carmel. He bent down toward the ground and put his face between his knees.
- World English Bible - So Ahab went up to eat and to drink. Elijah went up to the top of Carmel; and he bowed himself down on the earth, and put his face between his knees.
- 新標點和合本 - 亞哈就上去吃喝。以利亞上了迦密山頂,屈身在地,將臉伏在兩膝之中;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈就上去吃喝。以利亞上了迦密山頂,屈身在地,把臉伏在兩膝之中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈就上去吃喝。以利亞上了迦密山頂,屈身在地,把臉伏在兩膝之中。
- 當代譯本 - 亞哈就去吃喝。以利亞上到迦密山頂,跪在地上,臉伏在雙膝之間。
- 聖經新譯本 - 亞哈就上去吃喝。以利亞上了迦密山頂,屈身在地,把臉放在兩膝之間。
- 呂振中譯本 - 亞哈 就上去喫喝。 以利亞 上了 迦密 山頂,俯伏於地,將臉放在兩膝之間。
- 中文標準譯本 - 亞哈就上去吃喝,以利亞卻上到迦密山頂,屈身在地,臉伏在雙膝間。
- 現代標點和合本 - 亞哈就上去吃喝。以利亞上了迦密山頂,屈身在地,將臉伏在兩膝之中。
- 文理和合譯本 - 亞哈乃往飲食、以利亞陟迦密巔、屈身在地、面伏膝間、
- 文理委辦譯本 - 亞哈乃往、式飲式食、惟以利亞陟加密山巔、俯伏於地、屈首至足、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 遂上、以食以飲、 以利亞 登 迦密 山巔、屈身向地、伏面於兩膝之間、
- Nueva Versión Internacional - Acab se fue a comer y beber, pero Elías subió a la cumbre del Carmelo, se inclinó hasta el suelo y puso el rostro entre las rodillas.
- 현대인의 성경 - 아합은 먹고 마시러 올라갔다. 그러나 엘리야는 갈멜산 꼭대기로 올라가서 땅에 몸을 굽혀 얼굴을 무릎 사이에 넣고
- Новый Русский Перевод - И Ахав пошел есть и пить, а Илия поднялся на вершину Кармила, где склонился до земли и положил свое лицо между колен.
- Восточный перевод - И Ахав пошёл есть и пить, а Ильяс поднялся на вершину Кармила, опустился на корточки и положил своё лицо между колен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Ахав пошёл есть и пить, а Ильяс поднялся на вершину Кармила, опустился на корточки и положил своё лицо между колен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Ахав пошёл есть и пить, а Ильёс поднялся на вершину Кармила, опустился на корточки и положил своё лицо между колен.
- La Bible du Semeur 2015 - Achab alla manger et boire, tandis qu’Elie montait vers le sommet du mont Carmel où il se prosterna jusqu’à terre, le visage entre les genoux .
- リビングバイブル - そこで王は、宴会の用意をしました。一方エリヤは、カルメル山の頂に登ってひざまずき、顔をひざの間にうずめ、
- Nova Versão Internacional - Então Acabe foi comer e beber, mas Elias subiu até o alto do Carmelo, dobrou-se até o chão e pôs o rosto entre os joelhos.
- Hoffnung für alle - Während Ahab aß und trank, stieg Elia zum Gipfel des Karmel hinauf. Dort oben kniete er nieder, verbarg das Gesicht zwischen den Knien und betete.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหับจึงเสด็จไปเสวยและดื่ม แต่เอลียาห์ปีนขึ้นบนยอดเขาคารเมล แล้วเขาโน้มตัวลงถึงพื้นดิน และซบหน้าลงระหว่างเข่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหับจึงขึ้นไปรับประทานและดื่ม เอลียาห์ขึ้นไปที่ยอดภูเขาคาร์เมล และก้มตัวลงที่พื้น ก้มหน้าอยู่ระหว่างหัวเข่าของท่าน
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
- Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
- 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
- Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
- 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
- 1 Các Vua 18:20 - Vậy, A-háp triệu tập toàn dân và các tiên tri tại Núi Cát-mên.
- Y-sai 38:2 - Khi Ê-xê-chia nghe điều này, ông quay mặt vào tường và khẩn thiết cầu xin Chúa Hằng Hữu:
- Sáng Thế Ký 24:52 - Quản gia của Áp-ra-ham nghe vậy, liền quỳ xuống trước mặt Chúa Hằng Hữu
- Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
- E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
- Ma-thi-ơ 14:23 - Sau khi từ giã dân chúng, một mình Ngài lên núi cầu nguyện. Đến tối, Chúa vẫn còn trên núi.
- 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.