逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- 新标点和合本 - 众民看见了,就俯伏在地,说:“耶和华是 神!耶和华是 神!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众百姓看见了,就脸伏于地,说:“耶和华是上帝!耶和华是上帝!”
- 和合本2010(神版-简体) - 众百姓看见了,就脸伏于地,说:“耶和华是 神!耶和华是 神!”
- 当代译本 - 众人看见这情景,都俯伏在地高呼:“耶和华是上帝!耶和华是上帝!”
- 圣经新译本 - 众人看见了,就面伏于地,说:“耶和华是 神!耶和华是 神!”
- 中文标准译本 - 全体民众看见了,就脸伏于地,说:“耶和华是神!耶和华是神!”
- 现代标点和合本 - 众民看见了,就俯伏在地,说:“耶和华是神!耶和华是神!”
- 和合本(拼音版) - 众民看见了,就俯伏在地,说:“耶和华是上帝!耶和华是上帝!”
- New International Version - When all the people saw this, they fell prostrate and cried, “The Lord—he is God! The Lord—he is God!”
- New International Reader's Version - All the people saw it. Then they fell down flat with their faces toward the ground. They cried out, “The Lord is the one and only God! The Lord is the one and only God!”
- English Standard Version - And when all the people saw it, they fell on their faces and said, “The Lord, he is God; the Lord, he is God.”
- New Living Translation - And when all the people saw it, they fell face down on the ground and cried out, “The Lord—he is God! Yes, the Lord is God!”
- The Message - All the people saw it happen and fell on their faces in awed worship, exclaiming, “God is the true God! God is the true God!”
- Christian Standard Bible - When all the people saw it, they fell facedown and said, “The Lord, he is God! The Lord, he is God!”
- New American Standard Bible - When all the people saw this, they fell on their faces; and they said, “The Lord, He is God; the Lord, He is God!”
- New King James Version - Now when all the people saw it, they fell on their faces; and they said, “The Lord, He is God! The Lord, He is God!”
- Amplified Bible - When all the people saw it, they fell face downward; and they said, “The Lord, He is God! The Lord, He is God!”
- American Standard Version - And when all the people saw it, they fell on their faces: and they said, Jehovah, he is God; Jehovah, he is God.
- King James Version - And when all the people saw it, they fell on their faces: and they said, The Lord, he is the God; the Lord, he is the God.
- New English Translation - When all the people saw this, they threw themselves down with their faces to the ground and said, “The Lord is the true God! The Lord is the true God!”
- World English Bible - When all the people saw it, they fell on their faces. They said, “Yahweh, he is God! Yahweh, he is God!”
- 新標點和合本 - 眾民看見了,就俯伏在地,說:「耶和華是神!耶和華是神!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾百姓看見了,就臉伏於地,說:「耶和華是上帝!耶和華是上帝!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾百姓看見了,就臉伏於地,說:「耶和華是 神!耶和華是 神!」
- 當代譯本 - 眾人看見這情景,都俯伏在地高呼:「耶和華是上帝!耶和華是上帝!」
- 聖經新譯本 - 眾人看見了,就面伏於地,說:“耶和華是 神!耶和華是 神!”
- 呂振中譯本 - 眾民看見了,就臉伏於地,說:『永恆主才是上帝!永恆主才是上帝!』
- 中文標準譯本 - 全體民眾看見了,就臉伏於地,說:「耶和華是神!耶和華是神!」
- 現代標點和合本 - 眾民看見了,就俯伏在地,說:「耶和華是神!耶和華是神!」
- 文理和合譯本 - 民眾見此、則俯伏曰、耶和華乃上帝、耶和華乃上帝、
- 文理委辦譯本 - 民眾見此、則俯伏曰、耶和華誠上帝矣、耶和華誠上帝矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民眾見此、則俯伏曰、主誠天主矣、主誠天主矣、
- Nueva Versión Internacional - Cuando vieron esto, todos se postraron y exclamaron: «¡El Señor es Dios! ¡El Señor es Dios!»
- 현대인의 성경 - 그러자 모든 백성들은 이것을 보고 땅에 엎드려 “여호와는 하나님이시다! 여호와는 하나님이시다!” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - Увидев это, весь народ пал ниц и закричал: – Господь есть Бог! Господь есть Бог!
- Восточный перевод - Увидев это, весь народ пал лицом на землю и закричал: – Вечный есть Бог! Вечный есть Бог!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев это, весь народ пал лицом на землю и закричал: – Вечный есть Бог! Вечный есть Бог!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев это, весь народ пал лицом на землю и закричал: – Вечный есть Бог! Вечный есть Бог!
- La Bible du Semeur 2015 - Quand le peuple vit cela, tous tombèrent le visage contre terre en s’écriant : C’est l’Eternel qui est Dieu ! C’est l’Eternel qui est Dieu !
- リビングバイブル - それを見た民は、その場にひれ伏し、「主こそ神だ! 主こそ神だ!」と叫びました。
- Nova Versão Internacional - Quando o povo viu isso, todos caíram prostrados e gritaram: “O Senhor é Deus! O Senhor é Deus!”
- Hoffnung für alle - Als die Israeliten das sahen, warfen sie sich zu Boden und riefen: »Der Herr allein ist Gott! Der Herr allein ist Gott!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อประชากรเห็นดังนั้น ก็ซบหน้าลงร้องว่า “พระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า! พระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อประชาชนทั้งปวงเห็นเหตุการณ์ ก็ก้มตัวลงและพูดว่า “พระผู้เป็นเจ้า พระองค์คือพระเจ้า พระผู้เป็นเจ้า พระองค์คือพระเจ้า”
交叉引用
- Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
- 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
- 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
- Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.