逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li đáp: “Trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng, ta thề với ông rằng ta sẽ gặp A-háp hôm nay.”
- 新标点和合本 - 以利亚说:“我指着所侍奉永生的万军之耶和华起誓,我今日必使亚哈得见我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚说:“我指着所事奉永生的万军之耶和华起誓,我今日要让亚哈见到我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以利亚说:“我指着所事奉永生的万军之耶和华起誓,我今日要让亚哈见到我。”
- 当代译本 - 以利亚说:“我事奉的是永活的万军之耶和华,我凭祂起誓,我今天必出现在亚哈面前。”
- 圣经新译本 - 以利亚说:“我指着我所服事永活的万军之耶和华起誓,今天我必在亚哈面前出现。”
- 中文标准译本 - 以利亚说:“我指着我所事奉的万军之耶和华的永生起誓:今天我必让亚哈见到我。”
- 现代标点和合本 - 以利亚说:“我指着所侍奉永生的万军之耶和华起誓:我今日必使亚哈得见我。”
- 和合本(拼音版) - 以利亚说:“我指着所侍奉永生的万军之耶和华起誓,我今日必使亚哈得见我。”
- New International Version - Elijah said, “As the Lord Almighty lives, whom I serve, I will surely present myself to Ahab today.”
- New International Reader's Version - Elijah said, “I serve the Lord who rules over all. You can be sure that he lives. And you can be just as sure that I will speak to Ahab today.”
- English Standard Version - And Elijah said, “As the Lord of hosts lives, before whom I stand, I will surely show myself to him today.”
- New Living Translation - But Elijah said, “I swear by the Lord Almighty, in whose presence I stand, that I will present myself to Ahab this very day.”
- The Message - Elijah said, “As surely as God-of-the-Angel-Armies lives, and before whom I take my stand, I’ll meet with your master face-to-face this very day.”
- Christian Standard Bible - Then Elijah said, “As the Lord of Armies lives, in whose presence I stand, today I will present myself to Ahab.”
- New American Standard Bible - Then Elijah said, “As surely as the Lord of armies lives, before whom I stand, I will certainly present myself to him today.”
- New King James Version - Then Elijah said, “As the Lord of hosts lives, before whom I stand, I will surely present myself to him today.”
- Amplified Bible - Elijah said, “As the Lord of hosts (armies) lives, before whom I stand, I will certainly show myself to Ahab today.”
- American Standard Version - And Elijah said, As Jehovah of hosts liveth, before whom I stand, I will surely show myself unto him to-day.
- King James Version - And Elijah said, As the Lord of hosts liveth, before whom I stand, I will surely shew myself unto him to day.
- New English Translation - But Elijah said, “As certainly as the Lord who rules over all lives (whom I serve), I will make an appearance before him today.”
- World English Bible - Elijah said, “As Yahweh of Armies lives, before whom I stand, I will surely show myself to him today.”
- 新標點和合本 - 以利亞說:「我指着所事奉永生的萬軍之耶和華起誓,我今日必使亞哈得見我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞說:「我指着所事奉永生的萬軍之耶和華起誓,我今日要讓亞哈見到我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞說:「我指着所事奉永生的萬軍之耶和華起誓,我今日要讓亞哈見到我。」
- 當代譯本 - 以利亞說:「我事奉的是永活的萬軍之耶和華,我憑祂起誓,我今天必出現在亞哈面前。」
- 聖經新譯本 - 以利亞說:“我指著我所服事永活的萬軍之耶和華起誓,今天我必在亞哈面前出現。”
- 呂振中譯本 - 以利亞 說:『我指着永活的萬軍之永恆主我侍立在他面前的來起誓:我今天一定要使 亞哈 看見我。』
- 中文標準譯本 - 以利亞說:「我指著我所事奉的萬軍之耶和華的永生起誓:今天我必讓亞哈見到我。」
- 現代標點和合本 - 以利亞說:「我指著所侍奉永生的萬軍之耶和華起誓:我今日必使亞哈得見我。」
- 文理和合譯本 - 以利亞曰、我指所事萬軍之主、維生之耶和華而誓、今日我必見於彼、
- 文理委辦譯本 - 以利亞曰、我指所事萬有之主耶和華而誓、我今日必入覲乎王。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞 曰、我指我所事萬有之永生主而誓、今日必使 亞哈 得見我、
- Nueva Versión Internacional - Elías le respondió: —Tan cierto como que vive el Señor Todopoderoso, a quien sirvo, te aseguro que hoy me presentaré ante Acab.
- 현대인의 성경 - 그러자 엘리야가 대답하였다. “내가 섬기는 전능하신 여호와의 이름으로 맹세하지만 내가 오늘 직접 아합왕 앞에 나타날 것이오.”
- Новый Русский Перевод - Илия сказал: – Верно, как и то, что жив Господь Сил , я непременно предстану сегодня перед Ахавом.
- Восточный перевод - Ильяс сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, Повелитель Сил, – я непременно предстану сегодня перед Ахавом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ильяс сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, Повелитель Сил, – я непременно предстану сегодня перед Ахавом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ильёс сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, Повелитель Сил, – я непременно предстану сегодня перед Ахавом.
- La Bible du Semeur 2015 - Elie lui dit : Aussi vrai que l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, au service duquel je me tiens, est vivant, je t’assure que je me présenterai aujourd’hui même devant Achab.
- リビングバイブル - 「私は、いつも私が立っている、天の軍勢の主である神の前に誓う。今日、私は必ずアハブ王の前に出るだろう。」
- Nova Versão Internacional - E disse Elias: “Juro pelo nome do Senhor dos Exércitos, a quem eu sirvo, que hoje eu me apresentarei a Acabe”.
- Hoffnung für alle - Da entgegnete Elia: »Ich schwöre dir bei dem Herrn, dem allmächtigen Gott, dem ich diene, dass ich mich noch heute dem König zeige.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลียาห์กล่าวว่า “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ที่เรารับใช้ทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด เราก็จะแสดงตัวต่ออาหับในวันนี้อย่างแน่นอนฉันนั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลียาห์พูดว่า “ตราบที่พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา พระองค์ผู้ที่เรารับใช้มีชีวิตอยู่ฉันใด เราจะแสดงตัวให้ท่านเห็นในวันนี้อย่างแน่นอน”
交叉引用
- Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
- Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
- Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Gióp 25:3 - Ai có thể đếm được đạo quân của Chúa? Có phải ánh sáng Ngài soi khắp đất?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
- Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
- Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
- Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
- Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
- 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”