Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 新标点和合本 - 亚哈又做亚舍拉,他所行的惹耶和华以色列 神的怒气,比他以前的以色列诸王更甚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈又造亚舍拉,他所做的惹耶和华—以色列的上帝发怒,比他以前所有的以色列王更严重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈又造亚舍拉,他所做的惹耶和华—以色列的 神发怒,比他以前所有的以色列王更严重。
  • 当代译本 - 他还造了亚舍拉神像,所作所为比先前诸王更惹以色列的上帝耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 亚哈又做了亚舍拉,亚哈所行的,惹耶和华以色列的 神发怒,比他以前所有的以色列王更厉害。
  • 中文标准译本 - 亚哈又制作了亚舍拉柱。亚哈所做的事,比他之前的任何一位以色列王更惹耶和华以色列的神恼怒。
  • 现代标点和合本 - 亚哈又做亚舍拉。他所行的惹耶和华以色列神的怒气,比他以前的以色列诸王更甚。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈又作亚舍拉,他所行的惹耶和华以色列上帝的怒气,比他以前的以色列诸王更甚。
  • New International Version - Ahab also made an Asherah pole and did more to arouse the anger of the Lord, the God of Israel, than did all the kings of Israel before him.
  • New International Reader's Version - Ahab also made a pole used to worship the female god named Asherah. He made the Lord very angry. Ahab did more to make him angry than all the kings of Israel had done before him. The Lord is the God of Israel.
  • English Standard Version - And Ahab made an Asherah. Ahab did more to provoke the Lord, the God of Israel, to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • New Living Translation - Then he set up an Asherah pole. He did more to provoke the anger of the Lord, the God of Israel, than any of the other kings of Israel before him.
  • Christian Standard Bible - Ahab also made an Asherah pole. Ahab did more to anger the Lord God of Israel than all the kings of Israel who were before him.
  • New American Standard Bible - Ahab also made the Asherah. So Ahab did more to provoke the Lord God of Israel to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • New King James Version - And Ahab made a wooden image. Ahab did more to provoke the Lord God of Israel to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • Amplified Bible - Ahab also made the Asherah. Ahab did more to provoke the Lord God of Israel than all the kings of Israel who were before him.
  • American Standard Version - And Ahab made the Asherah; and Ahab did yet more to provoke Jehovah, the God of Israel, to anger than all the kings of Israel that were before him.
  • King James Version - And Ahab made a grove; and Ahab did more to provoke the Lord God of Israel to anger than all the kings of Israel that were before him.
  • New English Translation - Ahab also made an Asherah pole; he did more to anger the Lord God of Israel than all the kings of Israel who were before him.
  • World English Bible - Ahab made the Asherah; and Ahab did more yet to provoke Yahweh, the God of Israel, to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • 新標點和合本 - 亞哈又做亞舍拉,他所行的惹耶和華-以色列神的怒氣,比他以前的以色列諸王更甚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈又造亞舍拉,他所做的惹耶和華-以色列的上帝發怒,比他以前所有的以色列王更嚴重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈又造亞舍拉,他所做的惹耶和華—以色列的 神發怒,比他以前所有的以色列王更嚴重。
  • 當代譯本 - 他還造了亞舍拉神像,所作所為比先前諸王更惹以色列的上帝耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 亞哈又做了亞舍拉,亞哈所行的,惹耶和華以色列的 神發怒,比他以前所有的以色列王更厲害。
  • 呂振中譯本 - 亞哈 又立了 亞舍拉 神木;更加行 惡 來惹永恆主 以色列 之上帝的發怒,比他以前的 以色列 諸王更壞。
  • 中文標準譯本 - 亞哈又製作了亞舍拉柱。亞哈所做的事,比他之前的任何一位以色列王更惹耶和華以色列的神惱怒。
  • 現代標點和合本 - 亞哈又做亞舍拉。他所行的惹耶和華以色列神的怒氣,比他以前的以色列諸王更甚。
  • 文理和合譯本 - 亦作木偶、亞哈所行、激以色列上帝耶和華之怒、較以色列前王尤甚、
  • 文理委辦譯本 - 亦作偶像、較以色列前王更甚、干以色列族之上帝耶和華震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 亦作亞舍拉、 亞舍拉或作木偶 亞哈 所行、干主 以色列 天主之怒、較前之 以色列 諸王尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - y también fabricó una imagen de la diosa Aserá. En fin, hizo más para provocar la ira del Señor, Dios de Israel, que todos los reyes de Israel que lo precedieron.
  • 현대인의 성경 - 아세라 여신상도 세웠다. 이렇게 해서 그는 그 이전의 모든 이스라엘 왕들보다 여호와를 더욱 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Ахав делал столбы Ашеры и то, что вызывало гнев Господа, Бога Израиля, больше, чем все цари Израиля до него.
  • Восточный перевод - Ещё Ахав делал столбы Ашеры, и больше, чем все цари Исраила до него, он делал то, что вызывало гнев Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Ахав делал столбы Ашеры, и больше, чем все цари Исраила до него, он делал то, что вызывало гнев Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Ахав делал столбы Ашеры, и больше, чем все цари Исроила до него, он делал то, что вызывало гнев Вечного, Бога Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il érigea aussi un poteau sacré à la déesse Ashéra. Par tous ses actes, il irrita l’Eternel, le Dieu d’Israël, plus que tous les rois d’Israël qui l’avaient précédé.
  • リビングバイブル - それから、別の偶像アシェラ像も造りました。こうしてアハブ王は、彼以前のイスラエルのどの王にもまして、主の激しい怒りを招いたのです。
  • Nova Versão Internacional - Fez também um poste sagrado. Ele provocou a ira do Senhor, o Deus de Israel, mais do que todos os reis de Israel antes dele.
  • Hoffnung für alle - Außerdem ließ er einen Pfahl aufstellen, welcher der Göttin Aschera geweiht war. Mit allem, was er tat, schürte er den Zorn des Herrn, des Gottes Israels, so sehr wie kein anderer israelitischer König vor ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากนี้อาหับยังทรงสร้างเสาเจ้าแม่อาเชราห์ และยั่วยุพระพิโรธของพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลยิ่งกว่ากษัตริย์อิสราเอลองค์ก่อนๆ ทุกองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อาหับ​สร้าง​เทวรูป​อาเชราห์ ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ต่างๆ มากมาย​ที่​ยั่ว​โทสะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ยิ่ง​กว่า​บรรดา​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​อิสราเอล​ก่อน​หน้า​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 新标点和合本 - 亚哈又做亚舍拉,他所行的惹耶和华以色列 神的怒气,比他以前的以色列诸王更甚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈又造亚舍拉,他所做的惹耶和华—以色列的上帝发怒,比他以前所有的以色列王更严重。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈又造亚舍拉,他所做的惹耶和华—以色列的 神发怒,比他以前所有的以色列王更严重。
  • 当代译本 - 他还造了亚舍拉神像,所作所为比先前诸王更惹以色列的上帝耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 亚哈又做了亚舍拉,亚哈所行的,惹耶和华以色列的 神发怒,比他以前所有的以色列王更厉害。
  • 中文标准译本 - 亚哈又制作了亚舍拉柱。亚哈所做的事,比他之前的任何一位以色列王更惹耶和华以色列的神恼怒。
  • 现代标点和合本 - 亚哈又做亚舍拉。他所行的惹耶和华以色列神的怒气,比他以前的以色列诸王更甚。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈又作亚舍拉,他所行的惹耶和华以色列上帝的怒气,比他以前的以色列诸王更甚。
  • New International Version - Ahab also made an Asherah pole and did more to arouse the anger of the Lord, the God of Israel, than did all the kings of Israel before him.
  • New International Reader's Version - Ahab also made a pole used to worship the female god named Asherah. He made the Lord very angry. Ahab did more to make him angry than all the kings of Israel had done before him. The Lord is the God of Israel.
  • English Standard Version - And Ahab made an Asherah. Ahab did more to provoke the Lord, the God of Israel, to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • New Living Translation - Then he set up an Asherah pole. He did more to provoke the anger of the Lord, the God of Israel, than any of the other kings of Israel before him.
  • Christian Standard Bible - Ahab also made an Asherah pole. Ahab did more to anger the Lord God of Israel than all the kings of Israel who were before him.
  • New American Standard Bible - Ahab also made the Asherah. So Ahab did more to provoke the Lord God of Israel to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • New King James Version - And Ahab made a wooden image. Ahab did more to provoke the Lord God of Israel to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • Amplified Bible - Ahab also made the Asherah. Ahab did more to provoke the Lord God of Israel than all the kings of Israel who were before him.
  • American Standard Version - And Ahab made the Asherah; and Ahab did yet more to provoke Jehovah, the God of Israel, to anger than all the kings of Israel that were before him.
  • King James Version - And Ahab made a grove; and Ahab did more to provoke the Lord God of Israel to anger than all the kings of Israel that were before him.
  • New English Translation - Ahab also made an Asherah pole; he did more to anger the Lord God of Israel than all the kings of Israel who were before him.
  • World English Bible - Ahab made the Asherah; and Ahab did more yet to provoke Yahweh, the God of Israel, to anger than all the kings of Israel who were before him.
  • 新標點和合本 - 亞哈又做亞舍拉,他所行的惹耶和華-以色列神的怒氣,比他以前的以色列諸王更甚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈又造亞舍拉,他所做的惹耶和華-以色列的上帝發怒,比他以前所有的以色列王更嚴重。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈又造亞舍拉,他所做的惹耶和華—以色列的 神發怒,比他以前所有的以色列王更嚴重。
  • 當代譯本 - 他還造了亞舍拉神像,所作所為比先前諸王更惹以色列的上帝耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 亞哈又做了亞舍拉,亞哈所行的,惹耶和華以色列的 神發怒,比他以前所有的以色列王更厲害。
  • 呂振中譯本 - 亞哈 又立了 亞舍拉 神木;更加行 惡 來惹永恆主 以色列 之上帝的發怒,比他以前的 以色列 諸王更壞。
  • 中文標準譯本 - 亞哈又製作了亞舍拉柱。亞哈所做的事,比他之前的任何一位以色列王更惹耶和華以色列的神惱怒。
  • 現代標點和合本 - 亞哈又做亞舍拉。他所行的惹耶和華以色列神的怒氣,比他以前的以色列諸王更甚。
  • 文理和合譯本 - 亦作木偶、亞哈所行、激以色列上帝耶和華之怒、較以色列前王尤甚、
  • 文理委辦譯本 - 亦作偶像、較以色列前王更甚、干以色列族之上帝耶和華震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 亦作亞舍拉、 亞舍拉或作木偶 亞哈 所行、干主 以色列 天主之怒、較前之 以色列 諸王尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - y también fabricó una imagen de la diosa Aserá. En fin, hizo más para provocar la ira del Señor, Dios de Israel, que todos los reyes de Israel que lo precedieron.
  • 현대인의 성경 - 아세라 여신상도 세웠다. 이렇게 해서 그는 그 이전의 모든 이스라엘 왕들보다 여호와를 더욱 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Ахав делал столбы Ашеры и то, что вызывало гнев Господа, Бога Израиля, больше, чем все цари Израиля до него.
  • Восточный перевод - Ещё Ахав делал столбы Ашеры, и больше, чем все цари Исраила до него, он делал то, что вызывало гнев Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Ахав делал столбы Ашеры, и больше, чем все цари Исраила до него, он делал то, что вызывало гнев Вечного, Бога Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Ахав делал столбы Ашеры, и больше, чем все цари Исроила до него, он делал то, что вызывало гнев Вечного, Бога Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il érigea aussi un poteau sacré à la déesse Ashéra. Par tous ses actes, il irrita l’Eternel, le Dieu d’Israël, plus que tous les rois d’Israël qui l’avaient précédé.
  • リビングバイブル - それから、別の偶像アシェラ像も造りました。こうしてアハブ王は、彼以前のイスラエルのどの王にもまして、主の激しい怒りを招いたのです。
  • Nova Versão Internacional - Fez também um poste sagrado. Ele provocou a ira do Senhor, o Deus de Israel, mais do que todos os reis de Israel antes dele.
  • Hoffnung für alle - Außerdem ließ er einen Pfahl aufstellen, welcher der Göttin Aschera geweiht war. Mit allem, was er tat, schürte er den Zorn des Herrn, des Gottes Israels, so sehr wie kein anderer israelitischer König vor ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากนี้อาหับยังทรงสร้างเสาเจ้าแม่อาเชราห์ และยั่วยุพระพิโรธของพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลยิ่งกว่ากษัตริย์อิสราเอลองค์ก่อนๆ ทุกองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อาหับ​สร้าง​เทวรูป​อาเชราห์ ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ต่างๆ มากมาย​ที่​ยั่ว​โทสะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล ยิ่ง​กว่า​บรรดา​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​ของ​อิสราเอล​ก่อน​หน้า​นั้น
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
圣经
资源
计划
奉献