Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 新标点和合本 - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的,犯他父亲使以色列人陷在罪里的那罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的道,犯他父亲使以色列陷入罪里的那罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的道,犯他父亲使以色列陷入罪里的那罪。
  • 当代译本 - 拿答行耶和华视为恶的事,像他父亲一样作恶多端,使以色列人陷入罪中。
  • 圣经新译本 - 拿答行耶和华看为恶的事,跟随他父亲的路,犯他父亲使以色列人陷在罪中的那罪。
  • 中文标准译本 - 纳达布做耶和华眼中看为恶的事,走他父亲的道路,效法他父亲使以色列所犯的罪。
  • 现代标点和合本 - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的,犯他父亲使以色列人陷在罪里的那罪。
  • 和合本(拼音版) - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的,犯他父亲使以色列人陷在罪里的那罪。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, following the ways of his father and committing the same sin his father had caused Israel to commit.
  • New International Reader's Version - Nadab did what was evil in the sight of the Lord. He lived the way his father had lived. He committed the same sin his father Jeroboam had caused Israel to commit.
  • English Standard Version - He did what was evil in the sight of the Lord and walked in the way of his father, and in his sin which he made Israel to sin.
  • New Living Translation - But he did what was evil in the Lord’s sight and followed the example of his father, continuing the sins that Jeroboam had led Israel to commit.
  • Christian Standard Bible - Nadab did what was evil in the Lord’s sight and walked in the ways of his father and the sin he had caused Israel to commit.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, and walked in the way of his father and in his sin into which he misled Israel.
  • New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, and walked in the way of his father, and in his sin by which he had made Israel sin.
  • Amplified Bible - He did evil in the sight of the Lord and walked in the way of his father [Jeroboam] and in his sin [of idolatry], with which he made Israel sin.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, and walked in the way of his father, and in his sin wherewith he made Israel to sin.
  • King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, and walked in the way of his father, and in his sin wherewith he made Israel to sin.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord. He followed in his father’s footsteps and encouraged Israel to sin.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, and walked in the way of his father, and in his sin with which he made Israel to sin.
  • 新標點和合本 - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的,犯他父親使以色列人陷在罪裏的那罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的道,犯他父親使以色列陷入罪裏的那罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的道,犯他父親使以色列陷入罪裏的那罪。
  • 當代譯本 - 拿答行耶和華視為惡的事,像他父親一樣作惡多端,使以色列人陷入罪中。
  • 聖經新譯本 - 拿答行耶和華看為惡的事,跟隨他父親的路,犯他父親使以色列人陷在罪中的那罪。
  • 呂振中譯本 - 拿答 行永恆主所看為壞的事,走他父親所走的路,犯他父親使 以色列 人犯的那罪。
  • 中文標準譯本 - 納達布做耶和華眼中看為惡的事,走他父親的道路,效法他父親使以色列所犯的罪。
  • 現代標點和合本 - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的,犯他父親使以色列人陷在罪裡的那罪。
  • 文理和合譯本 - 拿答行耶和華所惡、循父之道、干父陷以色列人之罪、
  • 文理委辦譯本 - 作惡於耶和華前、從父所為使以色列族陷罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作惡於主前、其父犯罪、使 以色列 人陷於罪、 拿答 從父所為、犯父所犯之罪、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Nadab hizo lo que ofende al Señor, pues siguió el mal ejemplo de su padre, persistiendo en el mismo pecado con que este hizo pecar a Israel.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 아버지처럼 여호와께 범죄하고 이스라엘 백성을 죄의 길로 인도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, ходя путями своего отца и в его грехе, к которому тот склонил Израиль.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, ходя путями своего отца и пребывая в его грехе, к которому тот склонил Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, ходя путями своего отца и пребывая в его грехе, к которому тот склонил Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, ходя путями своего отца и пребывая в его грехе, к которому тот склонил Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal en imitant l’exemple de son père et en entraînant son peuple dans le même péché.
  • リビングバイブル - 彼は主の前に悪を行い、父と同じように多くの偶像を拝み、イスラエルを罪に誘い込みました。
  • Nova Versão Internacional - Fez o que o Senhor reprova, andando nos caminhos do seu pai e no pecado que ele tinha levado Israel a cometer.
  • Hoffnung für alle - Er tat, was dem Herrn missfiel, und folgte dem schlechten Beispiel seines Vaters, der die Israeliten zum Götzendienst verführt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ดำเนินตามวิถีและบาปของราชบิดา ซึ่งชักนำอิสราเอลให้ทำตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​บิดา​ของ​ท่าน คือ​ทำ​บาป​และ​ยัง​นำ​อิสราเอล​ให้​ทำ​บาป​ด้วย
交叉引用
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • 2 Các Vua 3:3 - Tuy nhiên, Giô-ram không từ bỏ tội Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đã phạm và tội lôi kéo dân chúng phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 1 Các Vua 22:52 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường của cha mẹ mình và đường của Giê-rô-bô-am con trai Nê-bát, người đã xui cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:7 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, khiển trách Ba-ê-sa và gia đình vì các điều ác vua làm, chọc giận Chúa Hằng Hữu, giống như nhà Giê-rô-bô-am, dù chính tay vua đã tiêu diệt nhà ấy.
  • 1 Các Vua 16:19 - Xim-ri nhận lấy hậu quả vì làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • 1 Các Vua 15:34 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am, phạm tội, và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 新标点和合本 - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的,犯他父亲使以色列人陷在罪里的那罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的道,犯他父亲使以色列陷入罪里的那罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的道,犯他父亲使以色列陷入罪里的那罪。
  • 当代译本 - 拿答行耶和华视为恶的事,像他父亲一样作恶多端,使以色列人陷入罪中。
  • 圣经新译本 - 拿答行耶和华看为恶的事,跟随他父亲的路,犯他父亲使以色列人陷在罪中的那罪。
  • 中文标准译本 - 纳达布做耶和华眼中看为恶的事,走他父亲的道路,效法他父亲使以色列所犯的罪。
  • 现代标点和合本 - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的,犯他父亲使以色列人陷在罪里的那罪。
  • 和合本(拼音版) - 拿答行耶和华眼中看为恶的事,行他父亲所行的,犯他父亲使以色列人陷在罪里的那罪。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, following the ways of his father and committing the same sin his father had caused Israel to commit.
  • New International Reader's Version - Nadab did what was evil in the sight of the Lord. He lived the way his father had lived. He committed the same sin his father Jeroboam had caused Israel to commit.
  • English Standard Version - He did what was evil in the sight of the Lord and walked in the way of his father, and in his sin which he made Israel to sin.
  • New Living Translation - But he did what was evil in the Lord’s sight and followed the example of his father, continuing the sins that Jeroboam had led Israel to commit.
  • Christian Standard Bible - Nadab did what was evil in the Lord’s sight and walked in the ways of his father and the sin he had caused Israel to commit.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, and walked in the way of his father and in his sin into which he misled Israel.
  • New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, and walked in the way of his father, and in his sin by which he had made Israel sin.
  • Amplified Bible - He did evil in the sight of the Lord and walked in the way of his father [Jeroboam] and in his sin [of idolatry], with which he made Israel sin.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, and walked in the way of his father, and in his sin wherewith he made Israel to sin.
  • King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, and walked in the way of his father, and in his sin wherewith he made Israel to sin.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord. He followed in his father’s footsteps and encouraged Israel to sin.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, and walked in the way of his father, and in his sin with which he made Israel to sin.
  • 新標點和合本 - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的,犯他父親使以色列人陷在罪裏的那罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的道,犯他父親使以色列陷入罪裏的那罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的道,犯他父親使以色列陷入罪裏的那罪。
  • 當代譯本 - 拿答行耶和華視為惡的事,像他父親一樣作惡多端,使以色列人陷入罪中。
  • 聖經新譯本 - 拿答行耶和華看為惡的事,跟隨他父親的路,犯他父親使以色列人陷在罪中的那罪。
  • 呂振中譯本 - 拿答 行永恆主所看為壞的事,走他父親所走的路,犯他父親使 以色列 人犯的那罪。
  • 中文標準譯本 - 納達布做耶和華眼中看為惡的事,走他父親的道路,效法他父親使以色列所犯的罪。
  • 現代標點和合本 - 拿答行耶和華眼中看為惡的事,行他父親所行的,犯他父親使以色列人陷在罪裡的那罪。
  • 文理和合譯本 - 拿答行耶和華所惡、循父之道、干父陷以色列人之罪、
  • 文理委辦譯本 - 作惡於耶和華前、從父所為使以色列族陷罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作惡於主前、其父犯罪、使 以色列 人陷於罪、 拿答 從父所為、犯父所犯之罪、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Nadab hizo lo que ofende al Señor, pues siguió el mal ejemplo de su padre, persistiendo en el mismo pecado con que este hizo pecar a Israel.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 아버지처럼 여호와께 범죄하고 이스라엘 백성을 죄의 길로 인도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, ходя путями своего отца и в его грехе, к которому тот склонил Израиль.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, ходя путями своего отца и пребывая в его грехе, к которому тот склонил Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, ходя путями своего отца и пребывая в его грехе, к которому тот склонил Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, ходя путями своего отца и пребывая в его грехе, к которому тот склонил Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal en imitant l’exemple de son père et en entraînant son peuple dans le même péché.
  • リビングバイブル - 彼は主の前に悪を行い、父と同じように多くの偶像を拝み、イスラエルを罪に誘い込みました。
  • Nova Versão Internacional - Fez o que o Senhor reprova, andando nos caminhos do seu pai e no pecado que ele tinha levado Israel a cometer.
  • Hoffnung für alle - Er tat, was dem Herrn missfiel, und folgte dem schlechten Beispiel seines Vaters, der die Israeliten zum Götzendienst verführt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ดำเนินตามวิถีและบาปของราชบิดา ซึ่งชักนำอิสราเอลให้ทำตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​บิดา​ของ​ท่าน คือ​ทำ​บาป​และ​ยัง​นำ​อิสราเอล​ให้​ทำ​บาป​ด้วย
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • 2 Các Vua 3:3 - Tuy nhiên, Giô-ram không từ bỏ tội Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đã phạm và tội lôi kéo dân chúng phạm tội theo.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 1 Các Vua 22:52 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường của cha mẹ mình và đường của Giê-rô-bô-am con trai Nê-bát, người đã xui cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
  • 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:7 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, khiển trách Ba-ê-sa và gia đình vì các điều ác vua làm, chọc giận Chúa Hằng Hữu, giống như nhà Giê-rô-bô-am, dù chính tay vua đã tiêu diệt nhà ấy.
  • 1 Các Vua 16:19 - Xim-ri nhận lấy hậu quả vì làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • 1 Các Vua 15:34 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am, phạm tội, và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
圣经
资源
计划
奉献