Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 以色列王巴沙上来要攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 当代译本 - 以色列王巴沙上来攻打犹大,并修筑拉玛,不许任何人进出犹大王亚撒的地界。
  • 圣经新译本 - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑拉玛,不准人进出到犹大王亚撒那里。
  • 中文标准译本 - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑了拉玛,不让人与犹大王亚撒往来。
  • 现代标点和合本 - 以色列王巴沙上来要攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 和合本(拼音版) - 以色列王巴沙上来,要攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • New International Version - Baasha king of Israel went up against Judah and fortified Ramah to prevent anyone from leaving or entering the territory of Asa king of Judah.
  • New International Reader's Version - Baasha was king of Israel. He marched out against Judah. Baasha built up the walls of Ramah. He did it to keep people from leaving or entering the territory of Asa, the king of Judah.
  • English Standard Version - Baasha king of Israel went up against Judah and built Ramah, that he might permit no one to go out or come in to Asa king of Judah.
  • New Living Translation - King Baasha of Israel invaded Judah and fortified Ramah in order to prevent anyone from entering or leaving King Asa’s territory in Judah.
  • Christian Standard Bible - Israel’s King Baasha went to war against Judah. He built Ramah in order to keep anyone from leaving or coming to King Asa of Judah.
  • New American Standard Bible - Baasha king of Israel marched against Judah and fortified Ramah in order to prevent anyone from going out or coming in to Asa king of Judah.
  • New King James Version - And Baasha king of Israel came up against Judah, and built Ramah, that he might let none go out or come in to Asa king of Judah.
  • Amplified Bible - Baasha king of Israel went up against Judah and fortified Ramah [north of Jerusalem], in order to prevent anyone from going out or coming in to Asa king of Judah.
  • American Standard Version - And Baasha king of Israel went up against Judah, and built Ramah, that he might not suffer any one to go out or come in to Asa king of Judah.
  • King James Version - And Baasha king of Israel went up against Judah, and built Ramah, that he might not suffer any to go out or come in to Asa king of Judah.
  • New English Translation - King Baasha of Israel attacked Judah and established Ramah as a military outpost to prevent anyone from leaving or entering the land of King Asa of Judah.
  • World English Bible - Baasha king of Israel went up against Judah, and built Ramah, that he might not allow anyone to go out or come in to Asa king of Judah.
  • 新標點和合本 - 以色列王巴沙上來要攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裏出入。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裏出入。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裏出入。
  • 當代譯本 - 以色列王巴沙上來攻打猶大,並修築拉瑪,不許任何人進出猶大王亞撒的地界。
  • 聖經新譯本 - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築拉瑪,不准人進出到猶大王亞撒那裡。
  • 呂振中譯本 - 以色列 王 巴沙 上來要攻擊 猶大 ,修造了 拉瑪 ,不給人出入到 猶大 王 亞撒 那裏。
  • 中文標準譯本 - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築了拉瑪,不讓人與猶大王亞撒往來。
  • 現代標點和合本 - 以色列王巴沙上來要攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裡出入。
  • 文理和合譯本 - 以色列王巴沙上攻猶大、建拉瑪、使人不得出入於猶大王亞撒之所、
  • 文理委辦譯本 - 往攻猶大、建拉馬邑、使民不得歸猶大王亞撒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王 巴沙 、上而攻 猶大 、建 拉瑪 、欲使屬 猶大 王 亞撒 之民、不得出入、
  • Nueva Versión Internacional - Basá, rey de Israel, atacó a Judá y fortificó Ramá para aislar totalmente a Asá, rey de Judá.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 바아사왕이 유다를 침략하여 아사왕이 거주하는 예루살렘의 출입로를 차단하려고 라마를 요새화하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Бааша, царь Израиля, двинулся на земли Иудеи и укрепил Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Асы, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • Восточный перевод - Бааша, царь Исраила, выступил против Иудеи и укрепил город Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Асы, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бааша, царь Исраила, выступил против Иудеи и укрепил город Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Асы, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бааша, царь Исроила, выступил против Иудеи и укрепил город Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Осо, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Baésha, roi d’Israël, vint attaquer le royaume de Juda. Il fortifia Rama , pour empêcher qu’on pénètre sur le territoire d’Asa, roi de Juda , et qu’on en sorte.
  • リビングバイブル - バシャ王は、エルサレムに通じる交易ルートを遮断しようと、ラマに大きな要塞の町を築きました。
  • Nova Versão Internacional - Baasa, rei de Israel, invadiu Judá e fortificou Ramá, para que ninguém pudesse entrar nem sair do território de Asa, rei de Judá.
  • Hoffnung für alle - König Bascha fiel in Juda ein und baute die Stadt Rama zu einer Festung aus. Mit der Kontrolle über diesen wichtigen Knotenpunkt konnte er Juda von der Außenwelt abschneiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์บาอาชาแห่งอิสราเอลมาสู้รบกับยูดาห์ และบาอาชาทรงสร้างป้อมปราการที่เมืองรามาห์ เพื่อปิดทางเข้าออกสู่เขตแดนของกษัตริย์อาสาแห่งยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาอาชา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ขึ้น​ไป​โจมตี​ยูดาห์ และ​สร้าง​เมือง​รามาห์​ให้​แข็ง​แกร่ง เพื่อ​ป้องกัน​ไม่​ให้​ใคร​ไป​มา​หา​สู่​กับ​อาสา​ผู้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • 1 Các Vua 15:27 - Ba-ê-sa, con A-hi-gia, người thuộc đại tộc Y-sa-ca mưu phản, giết Na-đáp trong khi ông đang cầm quân vây thành Ghi-bê-thôn của người Phi-li-tin.
  • 2 Sử Ký 11:13 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi thuộc các đại tộc phía Bắc của Ít-ra-ên đều ủng hộ Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 11:17 - Họ làm vững mạnh vương quốc Giu-đa và ủng hộ Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, suốt ba năm và đi theo đường lối của Đa-vít và Sa-lô-môn.
  • 1 Sa-mu-ên 15:34 - Sau đó, Sa-mu-ên về Ra-ma, còn Sau-lơ về Ghi-bê-a.
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 1 Các Vua 15:22 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa đến tháo gỡ gỗ và đá của Ba-ê-sa đang xây thành Ra-ma còn dang dở, đem xây thành Ghê-ba trong đất Bên-gia-min và thành Mích-pa.
  • 2 Sử Ký 16:1 - Năm thứ ba mươi sáu, triều Vua A-sa, Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên đem quân tấn công vào Giu-đa, rồi xây đồn lũy Ra-ma để không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, vua Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 16:2 - A-sa lấy bạc vàng trong kho tàng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong ngân khố hoàng cung gửi tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, tại thủ đô Đa-mách và yêu cầu:
  • 2 Sử Ký 16:3 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 2 Sử Ký 16:4 - Bên Ha-đát chấp thuận đề nghị của Vua A-sa, và ra lệnh cho các tướng chỉ huy đem quân tấn công vào đất Ít-ra-ên, chiếm đóng các thành Y-giôn, Đan, A-bên Ma-im, và các thành dùng làm kho tàng trong xứ Nép-ta-li.
  • 2 Sử Ký 16:5 - Được tin dữ ấy, Ba-ê-sa liền ngưng ngay công tác xây đồn lũy Ra-ma và ngưng tất cả công việc.
  • 2 Sử Ký 16:6 - Vua A-sa huy động toàn dân Giu-đa đi chở đá và gỗ mà Ba-ê-sa bỏ lại tại Ra-ma đem về kiến thiết hai thành Ghê-ba và Mích-pa.
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • 1 Các Vua 12:27 - Chừng nào dân chúng còn đi lên Giê-ru-sa-lem dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu trong Đền Thờ, họ sẽ trở lòng theo chủ cũ, quay lại giết ta để phục vụ Rô-bô-am, vua Giu-đa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 以色列王巴沙上来要攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 当代译本 - 以色列王巴沙上来攻打犹大,并修筑拉玛,不许任何人进出犹大王亚撒的地界。
  • 圣经新译本 - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑拉玛,不准人进出到犹大王亚撒那里。
  • 中文标准译本 - 以色列王巴沙上来攻击犹大,修筑了拉玛,不让人与犹大王亚撒往来。
  • 现代标点和合本 - 以色列王巴沙上来要攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • 和合本(拼音版) - 以色列王巴沙上来,要攻击犹大,修筑拉玛,不许人从犹大王亚撒那里出入。
  • New International Version - Baasha king of Israel went up against Judah and fortified Ramah to prevent anyone from leaving or entering the territory of Asa king of Judah.
  • New International Reader's Version - Baasha was king of Israel. He marched out against Judah. Baasha built up the walls of Ramah. He did it to keep people from leaving or entering the territory of Asa, the king of Judah.
  • English Standard Version - Baasha king of Israel went up against Judah and built Ramah, that he might permit no one to go out or come in to Asa king of Judah.
  • New Living Translation - King Baasha of Israel invaded Judah and fortified Ramah in order to prevent anyone from entering or leaving King Asa’s territory in Judah.
  • Christian Standard Bible - Israel’s King Baasha went to war against Judah. He built Ramah in order to keep anyone from leaving or coming to King Asa of Judah.
  • New American Standard Bible - Baasha king of Israel marched against Judah and fortified Ramah in order to prevent anyone from going out or coming in to Asa king of Judah.
  • New King James Version - And Baasha king of Israel came up against Judah, and built Ramah, that he might let none go out or come in to Asa king of Judah.
  • Amplified Bible - Baasha king of Israel went up against Judah and fortified Ramah [north of Jerusalem], in order to prevent anyone from going out or coming in to Asa king of Judah.
  • American Standard Version - And Baasha king of Israel went up against Judah, and built Ramah, that he might not suffer any one to go out or come in to Asa king of Judah.
  • King James Version - And Baasha king of Israel went up against Judah, and built Ramah, that he might not suffer any to go out or come in to Asa king of Judah.
  • New English Translation - King Baasha of Israel attacked Judah and established Ramah as a military outpost to prevent anyone from leaving or entering the land of King Asa of Judah.
  • World English Bible - Baasha king of Israel went up against Judah, and built Ramah, that he might not allow anyone to go out or come in to Asa king of Judah.
  • 新標點和合本 - 以色列王巴沙上來要攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裏出入。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裏出入。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裏出入。
  • 當代譯本 - 以色列王巴沙上來攻打猶大,並修築拉瑪,不許任何人進出猶大王亞撒的地界。
  • 聖經新譯本 - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築拉瑪,不准人進出到猶大王亞撒那裡。
  • 呂振中譯本 - 以色列 王 巴沙 上來要攻擊 猶大 ,修造了 拉瑪 ,不給人出入到 猶大 王 亞撒 那裏。
  • 中文標準譯本 - 以色列王巴沙上來攻擊猶大,修築了拉瑪,不讓人與猶大王亞撒往來。
  • 現代標點和合本 - 以色列王巴沙上來要攻擊猶大,修築拉瑪,不許人從猶大王亞撒那裡出入。
  • 文理和合譯本 - 以色列王巴沙上攻猶大、建拉瑪、使人不得出入於猶大王亞撒之所、
  • 文理委辦譯本 - 往攻猶大、建拉馬邑、使民不得歸猶大王亞撒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王 巴沙 、上而攻 猶大 、建 拉瑪 、欲使屬 猶大 王 亞撒 之民、不得出入、
  • Nueva Versión Internacional - Basá, rey de Israel, atacó a Judá y fortificó Ramá para aislar totalmente a Asá, rey de Judá.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 바아사왕이 유다를 침략하여 아사왕이 거주하는 예루살렘의 출입로를 차단하려고 라마를 요새화하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Бааша, царь Израиля, двинулся на земли Иудеи и укрепил Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Асы, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • Восточный перевод - Бааша, царь Исраила, выступил против Иудеи и укрепил город Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Асы, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бааша, царь Исраила, выступил против Иудеи и укрепил город Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Асы, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бааша, царь Исроила, выступил против Иудеи и укрепил город Раму, чтобы никто не мог ни войти во владения Осо, царя Иудеи, ни покинуть их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Baésha, roi d’Israël, vint attaquer le royaume de Juda. Il fortifia Rama , pour empêcher qu’on pénètre sur le territoire d’Asa, roi de Juda , et qu’on en sorte.
  • リビングバイブル - バシャ王は、エルサレムに通じる交易ルートを遮断しようと、ラマに大きな要塞の町を築きました。
  • Nova Versão Internacional - Baasa, rei de Israel, invadiu Judá e fortificou Ramá, para que ninguém pudesse entrar nem sair do território de Asa, rei de Judá.
  • Hoffnung für alle - König Bascha fiel in Juda ein und baute die Stadt Rama zu einer Festung aus. Mit der Kontrolle über diesen wichtigen Knotenpunkt konnte er Juda von der Außenwelt abschneiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์บาอาชาแห่งอิสราเอลมาสู้รบกับยูดาห์ และบาอาชาทรงสร้างป้อมปราการที่เมืองรามาห์ เพื่อปิดทางเข้าออกสู่เขตแดนของกษัตริย์อาสาแห่งยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาอาชา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ขึ้น​ไป​โจมตี​ยูดาห์ และ​สร้าง​เมือง​รามาห์​ให้​แข็ง​แกร่ง เพื่อ​ป้องกัน​ไม่​ให้​ใคร​ไป​มา​หา​สู่​กับ​อาสา​ผู้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • 1 Các Vua 15:27 - Ba-ê-sa, con A-hi-gia, người thuộc đại tộc Y-sa-ca mưu phản, giết Na-đáp trong khi ông đang cầm quân vây thành Ghi-bê-thôn của người Phi-li-tin.
  • 2 Sử Ký 11:13 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi thuộc các đại tộc phía Bắc của Ít-ra-ên đều ủng hộ Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 11:17 - Họ làm vững mạnh vương quốc Giu-đa và ủng hộ Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, suốt ba năm và đi theo đường lối của Đa-vít và Sa-lô-môn.
  • 1 Sa-mu-ên 15:34 - Sau đó, Sa-mu-ên về Ra-ma, còn Sau-lơ về Ghi-bê-a.
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 1 Các Vua 15:22 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa đến tháo gỡ gỗ và đá của Ba-ê-sa đang xây thành Ra-ma còn dang dở, đem xây thành Ghê-ba trong đất Bên-gia-min và thành Mích-pa.
  • 2 Sử Ký 16:1 - Năm thứ ba mươi sáu, triều Vua A-sa, Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên đem quân tấn công vào Giu-đa, rồi xây đồn lũy Ra-ma để không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, vua Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 16:2 - A-sa lấy bạc vàng trong kho tàng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong ngân khố hoàng cung gửi tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, tại thủ đô Đa-mách và yêu cầu:
  • 2 Sử Ký 16:3 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 2 Sử Ký 16:4 - Bên Ha-đát chấp thuận đề nghị của Vua A-sa, và ra lệnh cho các tướng chỉ huy đem quân tấn công vào đất Ít-ra-ên, chiếm đóng các thành Y-giôn, Đan, A-bên Ma-im, và các thành dùng làm kho tàng trong xứ Nép-ta-li.
  • 2 Sử Ký 16:5 - Được tin dữ ấy, Ba-ê-sa liền ngưng ngay công tác xây đồn lũy Ra-ma và ngưng tất cả công việc.
  • 2 Sử Ký 16:6 - Vua A-sa huy động toàn dân Giu-đa đi chở đá và gỗ mà Ba-ê-sa bỏ lại tại Ra-ma đem về kiến thiết hai thành Ghê-ba và Mích-pa.
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • 1 Các Vua 12:27 - Chừng nào dân chúng còn đi lên Giê-ru-sa-lem dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu trong Đền Thờ, họ sẽ trở lòng theo chủ cũ, quay lại giết ta để phục vụ Rô-bô-am, vua Giu-đa.”
圣经
资源
计划
奉献