Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ mang theo mười ổ bánh, vài bánh ngọt, và một hũ mật ong. Khi gặp tiên tri, ông sẽ cho biết con ta có khỏi không.”
  • 新标点和合本 - 现在你要带十个饼,与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你手里要带十个饼、几个薄饼和一瓶蜜到他那里去,他必告诉你,孩子会怎样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你手里要带十个饼、几个薄饼和一瓶蜜到他那里去,他必告诉你,孩子会怎样。”
  • 当代译本 - 你要带十个饼、一些薄饼和一瓶蜂蜜去,他将告诉你孩子的病情会怎样。”
  • 圣经新译本 - 你要带十个饼,一些饼干和一瓶蜜去见他,他会告诉你孩子将要怎样。”
  • 中文标准译本 - 你手里带十个饼、一些点心和一罐蜂蜜去见他,他会告诉你这孩子将会怎样。”
  • 现代标点和合本 - 现在你要带十个饼,与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你要带十个饼与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
  • New International Version - Take ten loaves of bread with you, some cakes and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • New International Reader's Version - Take ten loaves of bread with you. Take some cakes and a jar of honey. Go to him. He’ll tell you what will happen to our son.”
  • English Standard Version - Take with you ten loaves, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what shall happen to the child.”
  • New Living Translation - Take him a gift of ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and ask him what will happen to the boy.”
  • Christian Standard Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • New American Standard Bible - Take ten loaves with you, some pastries, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • New King James Version - Also take with you ten loaves, some cakes, and a jar of honey, and go to him; he will tell you what will become of the child.”
  • Amplified Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a bottle of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • American Standard Version - And take with thee ten loaves, and cakes, and a cruse of honey, and go to him: he will tell thee what shall become of the child.
  • King James Version - And take with thee ten loaves, and cracknels, and a cruse of honey, and go to him: he shall tell thee what shall become of the child.
  • New English Translation - Take ten loaves of bread, some small cakes, and a container of honey and visit him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • World English Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will become of the child.”
  • 新標點和合本 - 現在你要帶十個餅,與幾個薄餅,和一瓶蜜去見他,他必告訴你兒子將要怎樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你手裏要帶十個餅、幾個薄餅和一瓶蜜到他那裏去,他必告訴你,孩子會怎樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你手裏要帶十個餅、幾個薄餅和一瓶蜜到他那裏去,他必告訴你,孩子會怎樣。」
  • 當代譯本 - 你要帶十個餅、一些薄餅和一瓶蜂蜜去,他將告訴你孩子的病情會怎樣。」
  • 聖經新譯本 - 你要帶十個餅,一些餅乾和一瓶蜜去見他,他會告訴你孩子將要怎樣。”
  • 呂振中譯本 - 你要帶着十個餅,幾個脆餅;和一瓶蜜去見他;他就會告訴你、孩子要怎樣。』
  • 中文標準譯本 - 你手裡帶十個餅、一些點心和一罐蜂蜜去見他,他會告訴你這孩子將會怎樣。」
  • 現代標點和合本 - 現在你要帶十個餅,與幾個薄餅,和一瓶蜜去見他,他必告訴你兒子將要怎樣。」
  • 文理和合譯本 - 當攜十餅、暨薄餅、與蜜一瓶見之、彼必告爾、子將若何、
  • 文理委辦譯本 - 爾攜饅首十、暨薄餅、與蜜一瓶、以見先知、俾其告爾、我子可得愈否。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可攜十餅、與數薄餅、及蜜一瓶、往見之、彼必告爾、我子將如何、
  • Nueva Versión Internacional - Llévate diez panes, algunas tortas y un jarro de miel. Cuando llegues, él te dirá lo que va a pasar con nuestro hijo».
  • 현대인의 성경 - 당신은 갈 때 빵 10개와 약간의 과자와 꿀 한 병을 가지고 가서 우리 아들이 어떻게 될 것인지 물어 보시오. 그러면 그가 대답해 줄 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепешек, кувшин меда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • Восточный перевод - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu emporteras comme cadeaux dix pains, des gâteaux et un pot de miel. Tu iras le trouver et il te fera savoir ce qui arrivera au garçon.
  • リビングバイブル - みやげに、パン十個といちじく菓子、それにはちみつを持って行き、あの子が治るかどうか、聞いてもらいたいのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Leve para ele dez pães, alguns bolos e uma garrafa de mel. Ele dirá a você o que vai acontecer com o menino”.
  • Hoffnung für alle - Bring ihm zehn Brote, etwas Gebäck und einen Krug Honig mit! Dieser Mann kann dir bestimmt sagen, ob unser Sohn wieder gesund wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอาขนมปังสิบก้อน ขนมหวานกับน้ำผึ้งหนึ่งไหไปกำนัลเขาด้วย เขาจะบอกเจ้าว่าจะเกิดอะไรขึ้นกับลูกชายของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เอา​ขนมปัง 10 ก้อน ขนม​กรอบ และ​น้ำผึ้ง​ไห​หนึ่ง​ไป​ให้​ท่าน และ​ท่าน​จะ​บอก​เธอ​ว่า​จะ​เกิด​อะไร​ขึ้น​กับ​เด็ก​น้อย”
交叉引用
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Lu-ca 7:3 - Nghe đồn về Chúa Giê-xu, ông nhờ các trưởng lão Do Thái mời Ngài chữa bệnh cho đầy tớ mình.
  • 2 Các Vua 5:5 - Vua A-ram bảo: “Thế thì ông nên đi và ta sẽ viết thư cho vua Ít-ra-ên.” Vậy, Na-a-man lên đường, mang theo 340 ký bạc, 68 ký vàng, và mười bộ áo.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • 2 Các Vua 8:7 - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Giăng 4:47 - Một viên chức có con trai đau nặng gần chết, nghe tin Chúa Giê-xu từ Giu-đê về Ga-li-lê, vội vã đến nài nỉ Chúa Giê-xu xuống thành Ca-bê-na-um chữa bệnh cho con.
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 1 Các Vua 13:7 - Vua liền nói với người của Đức Chúa Trời: “Mời ông về cùng ta để nghỉ ngơi cho lại sức, và ta sẽ tặng ông một món quà.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:8 - Người đầy tớ thưa: “Tôi chỉ có một miếng bạc nhỏ, để tôi đem tặng cho người của Đức Chúa Trời, mong rằng người sẽ chỉ cho chúng ta lối đi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ mang theo mười ổ bánh, vài bánh ngọt, và một hũ mật ong. Khi gặp tiên tri, ông sẽ cho biết con ta có khỏi không.”
  • 新标点和合本 - 现在你要带十个饼,与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你手里要带十个饼、几个薄饼和一瓶蜜到他那里去,他必告诉你,孩子会怎样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你手里要带十个饼、几个薄饼和一瓶蜜到他那里去,他必告诉你,孩子会怎样。”
  • 当代译本 - 你要带十个饼、一些薄饼和一瓶蜂蜜去,他将告诉你孩子的病情会怎样。”
  • 圣经新译本 - 你要带十个饼,一些饼干和一瓶蜜去见他,他会告诉你孩子将要怎样。”
  • 中文标准译本 - 你手里带十个饼、一些点心和一罐蜂蜜去见他,他会告诉你这孩子将会怎样。”
  • 现代标点和合本 - 现在你要带十个饼,与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你要带十个饼与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
  • New International Version - Take ten loaves of bread with you, some cakes and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • New International Reader's Version - Take ten loaves of bread with you. Take some cakes and a jar of honey. Go to him. He’ll tell you what will happen to our son.”
  • English Standard Version - Take with you ten loaves, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what shall happen to the child.”
  • New Living Translation - Take him a gift of ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and ask him what will happen to the boy.”
  • Christian Standard Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • New American Standard Bible - Take ten loaves with you, some pastries, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • New King James Version - Also take with you ten loaves, some cakes, and a jar of honey, and go to him; he will tell you what will become of the child.”
  • Amplified Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a bottle of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • American Standard Version - And take with thee ten loaves, and cakes, and a cruse of honey, and go to him: he will tell thee what shall become of the child.
  • King James Version - And take with thee ten loaves, and cracknels, and a cruse of honey, and go to him: he shall tell thee what shall become of the child.
  • New English Translation - Take ten loaves of bread, some small cakes, and a container of honey and visit him. He will tell you what will happen to the boy.”
  • World English Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will become of the child.”
  • 新標點和合本 - 現在你要帶十個餅,與幾個薄餅,和一瓶蜜去見他,他必告訴你兒子將要怎樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你手裏要帶十個餅、幾個薄餅和一瓶蜜到他那裏去,他必告訴你,孩子會怎樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你手裏要帶十個餅、幾個薄餅和一瓶蜜到他那裏去,他必告訴你,孩子會怎樣。」
  • 當代譯本 - 你要帶十個餅、一些薄餅和一瓶蜂蜜去,他將告訴你孩子的病情會怎樣。」
  • 聖經新譯本 - 你要帶十個餅,一些餅乾和一瓶蜜去見他,他會告訴你孩子將要怎樣。”
  • 呂振中譯本 - 你要帶着十個餅,幾個脆餅;和一瓶蜜去見他;他就會告訴你、孩子要怎樣。』
  • 中文標準譯本 - 你手裡帶十個餅、一些點心和一罐蜂蜜去見他,他會告訴你這孩子將會怎樣。」
  • 現代標點和合本 - 現在你要帶十個餅,與幾個薄餅,和一瓶蜜去見他,他必告訴你兒子將要怎樣。」
  • 文理和合譯本 - 當攜十餅、暨薄餅、與蜜一瓶見之、彼必告爾、子將若何、
  • 文理委辦譯本 - 爾攜饅首十、暨薄餅、與蜜一瓶、以見先知、俾其告爾、我子可得愈否。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可攜十餅、與數薄餅、及蜜一瓶、往見之、彼必告爾、我子將如何、
  • Nueva Versión Internacional - Llévate diez panes, algunas tortas y un jarro de miel. Cuando llegues, él te dirá lo que va a pasar con nuestro hijo».
  • 현대인의 성경 - 당신은 갈 때 빵 10개와 약간의 과자와 꿀 한 병을 가지고 가서 우리 아들이 어떻게 될 것인지 물어 보시오. 그러면 그가 대답해 줄 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепешек, кувшин меда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • Восточный перевод - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu emporteras comme cadeaux dix pains, des gâteaux et un pot de miel. Tu iras le trouver et il te fera savoir ce qui arrivera au garçon.
  • リビングバイブル - みやげに、パン十個といちじく菓子、それにはちみつを持って行き、あの子が治るかどうか、聞いてもらいたいのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Leve para ele dez pães, alguns bolos e uma garrafa de mel. Ele dirá a você o que vai acontecer com o menino”.
  • Hoffnung für alle - Bring ihm zehn Brote, etwas Gebäck und einen Krug Honig mit! Dieser Mann kann dir bestimmt sagen, ob unser Sohn wieder gesund wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอาขนมปังสิบก้อน ขนมหวานกับน้ำผึ้งหนึ่งไหไปกำนัลเขาด้วย เขาจะบอกเจ้าว่าจะเกิดอะไรขึ้นกับลูกชายของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เอา​ขนมปัง 10 ก้อน ขนม​กรอบ และ​น้ำผึ้ง​ไห​หนึ่ง​ไป​ให้​ท่าน และ​ท่าน​จะ​บอก​เธอ​ว่า​จะ​เกิด​อะไร​ขึ้น​กับ​เด็ก​น้อย”
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Lu-ca 7:3 - Nghe đồn về Chúa Giê-xu, ông nhờ các trưởng lão Do Thái mời Ngài chữa bệnh cho đầy tớ mình.
  • 2 Các Vua 5:5 - Vua A-ram bảo: “Thế thì ông nên đi và ta sẽ viết thư cho vua Ít-ra-ên.” Vậy, Na-a-man lên đường, mang theo 340 ký bạc, 68 ký vàng, và mười bộ áo.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • 2 Các Vua 8:7 - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Giăng 4:47 - Một viên chức có con trai đau nặng gần chết, nghe tin Chúa Giê-xu từ Giu-đê về Ga-li-lê, vội vã đến nài nỉ Chúa Giê-xu xuống thành Ca-bê-na-um chữa bệnh cho con.
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 1 Các Vua 13:7 - Vua liền nói với người của Đức Chúa Trời: “Mời ông về cùng ta để nghỉ ngơi cho lại sức, và ta sẽ tặng ông một món quà.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:8 - Người đầy tớ thưa: “Tôi chỉ có một miếng bạc nhỏ, để tôi đem tặng cho người của Đức Chúa Trời, mong rằng người sẽ chỉ cho chúng ta lối đi.”
圣经
资源
计划
奉献