逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ mang theo mười ổ bánh, vài bánh ngọt, và một hũ mật ong. Khi gặp tiên tri, ông sẽ cho biết con ta có khỏi không.”
- 新标点和合本 - 现在你要带十个饼,与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你手里要带十个饼、几个薄饼和一瓶蜜到他那里去,他必告诉你,孩子会怎样。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在你手里要带十个饼、几个薄饼和一瓶蜜到他那里去,他必告诉你,孩子会怎样。”
- 当代译本 - 你要带十个饼、一些薄饼和一瓶蜂蜜去,他将告诉你孩子的病情会怎样。”
- 圣经新译本 - 你要带十个饼,一些饼干和一瓶蜜去见他,他会告诉你孩子将要怎样。”
- 中文标准译本 - 你手里带十个饼、一些点心和一罐蜂蜜去见他,他会告诉你这孩子将会怎样。”
- 现代标点和合本 - 现在你要带十个饼,与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
- 和合本(拼音版) - 现在你要带十个饼与几个薄饼,和一瓶蜜去见他,他必告诉你儿子将要怎样。”
- New International Version - Take ten loaves of bread with you, some cakes and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
- New International Reader's Version - Take ten loaves of bread with you. Take some cakes and a jar of honey. Go to him. He’ll tell you what will happen to our son.”
- English Standard Version - Take with you ten loaves, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what shall happen to the child.”
- New Living Translation - Take him a gift of ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and ask him what will happen to the boy.”
- Christian Standard Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
- New American Standard Bible - Take ten loaves with you, some pastries, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
- New King James Version - Also take with you ten loaves, some cakes, and a jar of honey, and go to him; he will tell you what will become of the child.”
- Amplified Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a bottle of honey, and go to him. He will tell you what will happen to the boy.”
- American Standard Version - And take with thee ten loaves, and cakes, and a cruse of honey, and go to him: he will tell thee what shall become of the child.
- King James Version - And take with thee ten loaves, and cracknels, and a cruse of honey, and go to him: he shall tell thee what shall become of the child.
- New English Translation - Take ten loaves of bread, some small cakes, and a container of honey and visit him. He will tell you what will happen to the boy.”
- World English Bible - Take with you ten loaves of bread, some cakes, and a jar of honey, and go to him. He will tell you what will become of the child.”
- 新標點和合本 - 現在你要帶十個餅,與幾個薄餅,和一瓶蜜去見他,他必告訴你兒子將要怎樣。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你手裏要帶十個餅、幾個薄餅和一瓶蜜到他那裏去,他必告訴你,孩子會怎樣。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在你手裏要帶十個餅、幾個薄餅和一瓶蜜到他那裏去,他必告訴你,孩子會怎樣。」
- 當代譯本 - 你要帶十個餅、一些薄餅和一瓶蜂蜜去,他將告訴你孩子的病情會怎樣。」
- 聖經新譯本 - 你要帶十個餅,一些餅乾和一瓶蜜去見他,他會告訴你孩子將要怎樣。”
- 呂振中譯本 - 你要帶着十個餅,幾個脆餅;和一瓶蜜去見他;他就會告訴你、孩子要怎樣。』
- 中文標準譯本 - 你手裡帶十個餅、一些點心和一罐蜂蜜去見他,他會告訴你這孩子將會怎樣。」
- 現代標點和合本 - 現在你要帶十個餅,與幾個薄餅,和一瓶蜜去見他,他必告訴你兒子將要怎樣。」
- 文理和合譯本 - 當攜十餅、暨薄餅、與蜜一瓶見之、彼必告爾、子將若何、
- 文理委辦譯本 - 爾攜饅首十、暨薄餅、與蜜一瓶、以見先知、俾其告爾、我子可得愈否。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可攜十餅、與數薄餅、及蜜一瓶、往見之、彼必告爾、我子將如何、
- Nueva Versión Internacional - Llévate diez panes, algunas tortas y un jarro de miel. Cuando llegues, él te dirá lo que va a pasar con nuestro hijo».
- 현대인의 성경 - 당신은 갈 때 빵 10개와 약간의 과자와 꿀 한 병을 가지고 가서 우리 아들이 어떻게 될 것인지 물어 보시오. 그러면 그가 대답해 줄 것이오.”
- Новый Русский Перевод - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепешек, кувшин меда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
- Восточный перевод - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми с собой десять хлебов, несколько лепёшек, кувшин мёда и иди к нему. Он скажет тебе, что будет с мальчиком.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu emporteras comme cadeaux dix pains, des gâteaux et un pot de miel. Tu iras le trouver et il te fera savoir ce qui arrivera au garçon.
- リビングバイブル - みやげに、パン十個といちじく菓子、それにはちみつを持って行き、あの子が治るかどうか、聞いてもらいたいのだ。」
- Nova Versão Internacional - Leve para ele dez pães, alguns bolos e uma garrafa de mel. Ele dirá a você o que vai acontecer com o menino”.
- Hoffnung für alle - Bring ihm zehn Brote, etwas Gebäck und einen Krug Honig mit! Dieser Mann kann dir bestimmt sagen, ob unser Sohn wieder gesund wird.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอาขนมปังสิบก้อน ขนมหวานกับน้ำผึ้งหนึ่งไหไปกำนัลเขาด้วย เขาจะบอกเจ้าว่าจะเกิดอะไรขึ้นกับลูกชายของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอเอาขนมปัง 10 ก้อน ขนมกรอบ และน้ำผึ้งไหหนึ่งไปให้ท่าน และท่านจะบอกเธอว่าจะเกิดอะไรขึ้นกับเด็กน้อย”
交叉引用
- Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
- Lu-ca 7:3 - Nghe đồn về Chúa Giê-xu, ông nhờ các trưởng lão Do Thái mời Ngài chữa bệnh cho đầy tớ mình.
- 2 Các Vua 5:5 - Vua A-ram bảo: “Thế thì ông nên đi và ta sẽ viết thư cho vua Ít-ra-ên.” Vậy, Na-a-man lên đường, mang theo 340 ký bạc, 68 ký vàng, và mười bộ áo.
- 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
- 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
- Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
- 2 Các Vua 8:7 - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
- 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
- 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
- Giăng 4:47 - Một viên chức có con trai đau nặng gần chết, nghe tin Chúa Giê-xu từ Giu-đê về Ga-li-lê, vội vã đến nài nỉ Chúa Giê-xu xuống thành Ca-bê-na-um chữa bệnh cho con.
- Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
- 1 Các Vua 13:7 - Vua liền nói với người của Đức Chúa Trời: “Mời ông về cùng ta để nghỉ ngơi cho lại sức, và ta sẽ tặng ông một món quà.”
- 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
- 1 Sa-mu-ên 9:8 - Người đầy tớ thưa: “Tôi chỉ có một miếng bạc nhỏ, để tôi đem tặng cho người của Đức Chúa Trời, mong rằng người sẽ chỉ cho chúng ta lối đi.”