逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
- 新标点和合本 - 他就把牛犊一只安在伯特利,一只安在但。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把一个安置在伯特利,另一个安置在但。
- 和合本2010(神版-简体) - 他把一个安置在伯特利,另一个安置在但。
- 当代译本 - 他把一个金牛犊安置在伯特利,另一个安置在但。
- 圣经新译本 - 他就把一个牛犊安放在伯特利,一个安放在但。
- 中文标准译本 - 这样,他把牛犊一只设立在伯特利,另一只设立在但。
- 现代标点和合本 - 他就把牛犊一只安在伯特利,一只安在但。
- 和合本(拼音版) - 他就把牛犊一只安在伯特利,一只安在但。
- New International Version - One he set up in Bethel, and the other in Dan.
- New International Reader's Version - He set up one statue in Bethel. He set up the other one in Dan.
- English Standard Version - And he set one in Bethel, and the other he put in Dan.
- New Living Translation - He placed these calf idols in Bethel and in Dan—at either end of his kingdom.
- Christian Standard Bible - He set up one in Bethel, and put the other in Dan.
- New American Standard Bible - And he set up one in Bethel, and the other he put in Dan.
- New King James Version - And he set up one in Bethel, and the other he put in Dan.
- Amplified Bible - He set the one [golden calf] in Bethel, and the other he put in Dan.
- American Standard Version - And he set the one in Beth-el, and the other put he in Dan.
- King James Version - And he set the one in Beth–el, and the other put he in Dan.
- New English Translation - He put one in Bethel and the other in Dan.
- World English Bible - He set the one in Bethel, and the other he put in Dan.
- 新標點和合本 - 他就把牛犢一隻安在伯特利,一隻安在但。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把一個安置在伯特利,另一個安置在但。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把一個安置在伯特利,另一個安置在但。
- 當代譯本 - 他把一個金牛犢安置在伯特利,另一個安置在但。
- 聖經新譯本 - 他就把一個牛犢安放在伯特利,一個安放在但。
- 呂振中譯本 - 他就把 牛犢 一隻立在 伯特利 ,一隻安在 但 。
- 中文標準譯本 - 這樣,他把牛犢一隻設立在伯特利,另一隻設立在但。
- 現代標點和合本 - 他就把牛犢一隻安在伯特利,一隻安在但。
- 文理和合譯本 - 遂置一犢於伯特利、一犢於但、
- 文理委辦譯本 - 置一犢於伯特利、一犢於但。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王置一犢在 伯特利 、一犢在 但 、
- Nueva Versión Internacional - Así que colocó uno de los becerros en Betel, y el otro en Dan.
- 현대인의 성경 - 그러고서 그는 그 금송아지 우상을 하나는 벧엘에, 하나는 단에 세워 두었다.
- Новый Русский Перевод - Одного он поставил в Вефиле, а другого в Дане.
- Восточный перевод - Одного он поставил в городе Вефиле на юге, а другого в городе Дане на севере.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одного он поставил в городе Вефиле на юге, а другого в городе Дане на севере.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одного он поставил в городе Вефиле на юге, а другого в городе Доне на севере.
- La Bible du Semeur 2015 - Il dressa l’une des statues d’or à Béthel et installa l’autre à Dan .
- リビングバイブル - 金の子牛の一つはベテルに、もう一つはダンに置きました。
- Nova Versão Internacional - Mandou pôr um bezerro em Betel e outro em Dã.
- Hoffnung für alle - Er ließ eine Götzenfigur in Bethel aufstellen, die andere in Dan.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตั้งลูกวัวทองคำตัวหนึ่งไว้ที่เบธเอล ส่วนอีกตัวหนึ่งอยู่ที่ดาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านก็ตั้งตัวหนึ่งไว้ในเมืองเบธเอล ส่วนอีกตัวตั้งไว้ในเมืองดาน
交叉引用
- Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
- Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
- Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
- Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
- Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:1 - Từ đồng bằng Mô-áp, Môi-se leo lên Đỉnh Phích-ga của Núi Nê-bô, đối diện Giê-ri-cô. Chúa Hằng Hữu chỉ cho ông xem toàn miền đất hứa, từ Ga-la-át cho đến đất của Đan;
- A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
- Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
- Thẩm Phán 18:28 - Chẳng có ai tiếp cứu người La-ích, vì họ ở khá xa Si-đôn và cũng không giao hảo với dân nào khác. Chuyện xảy ra trong thung lũng gần Bết-rê-hóp. Rồi người Đan xây lại thành và sống ở đó.
- Thẩm Phán 18:29 - Họ lấy tên tổ tiên mình là Đan, con của Ít-ra-ên, đặt cho thành thay tên La-ích.
- Thẩm Phán 18:30 - Họ dựng tượng lên, bổ nhiệm Giô-na-than, con Ghẹt-sôn, cháu Môi-se, và các con ông ấy làm thầy tế lễ cho đại tộc mình. Gia đình này tiếp tục giữ chức tế lễ trong đại tộc Đan cho đến ngày bị lưu Đày.
- Thẩm Phán 18:31 - Như vậy, trong khi có Đền Tạm của Đức Chúa Trời ở tại Si-lô, người Đan lại đi thờ thần tượng của Mai-ca làm ra.
- 2 Các Vua 10:29 - Tuy nhiên, Giê-hu không phá hủy tượng bò vàng của Giê-rô-bô-am đặt tại Bê-tên và Đan. Đây là một trọng tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, vì người này đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
- Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.