Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 新标点和合本 - 他们各带贡物,就是金器、银器、衣服、军械、香料、骡马,每年有一定之例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们各带贡物,就是银器、金器、衣服、兵器、香料、马、骡子,每年都有一定的数量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们各带贡物,就是银器、金器、衣服、兵器、香料、马、骡子,每年都有一定的数量。
  • 当代译本 - 他们年年都带来礼物,有金银器皿、衣服、兵器、香料和骡马。
  • 圣经新译本 - 他们各人都带着自己的贡物而来,就是银器、金器、衣裳、军械、香料、马和骡等,年年都是这样。
  • 中文标准译本 - 他们各自带来贡物,有银器、金器、衣裳、兵器、香料、马匹和骡子,年年都是如此。
  • 现代标点和合本 - 他们各带贡物,就是金器、银器、衣服、军械、香料、骡马,每年有一定之例。
  • 和合本(拼音版) - 他们各带贡物,就是金器、银器、衣服、军械、香料、骡马,每年有一定之例。
  • New International Version - Year after year, everyone who came brought a gift—articles of silver and gold, robes, weapons and spices, and horses and mules.
  • New International Reader's Version - Year after year, everyone who came to him brought a gift. They brought gifts made out of silver and gold. They brought robes, weapons and spices. They also brought horses and mules.
  • English Standard Version - Every one of them brought his present, articles of silver and gold, garments, myrrh, spices, horses, and mules, so much year by year.
  • New Living Translation - Year after year everyone who visited brought him gifts of silver and gold, clothing, weapons, spices, horses, and mules.
  • Christian Standard Bible - Every man would bring his annual tribute: items of silver and gold, clothing, weapons, spices, and horses and mules.
  • New American Standard Bible - And they were bringing, everyone, a gift: articles of silver and gold, garments, weapons, balsam oil, horses, and mules, so much year by year.
  • New King James Version - Each man brought his present: articles of silver and gold, garments, armor, spices, horses, and mules, at a set rate year by year.
  • Amplified Bible - Every man brought a gift [of tribute]: articles of silver and gold, garments, weapons, spices, horses, and mules, so much year by year.
  • American Standard Version - And they brought every man his tribute, vessels of silver, and vessels of gold, and raiment, and armor, and spices, horses, and mules, a rate year by year.
  • King James Version - And they brought every man his present, vessels of silver, and vessels of gold, and garments, and armour, and spices, horses, and mules, a rate year by year.
  • New English Translation - Year after year visitors brought their gifts, which included items of silver, items of gold, clothes, perfume, spices, horses, and mules.
  • World English Bible - Year after year, every man brought his tribute, vessels of silver, vessels of gold, clothing, armor, spices, horses, and mules.
  • 新標點和合本 - 他們各帶貢物,就是金器、銀器、衣服、軍械、香料、騾馬,每年有一定之例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們各帶貢物,就是銀器、金器、衣服、兵器、香料、馬、騾子,每年都有一定的數量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們各帶貢物,就是銀器、金器、衣服、兵器、香料、馬、騾子,每年都有一定的數量。
  • 當代譯本 - 他們年年都帶來禮物,有金銀器皿、衣服、兵器、香料和騾馬。
  • 聖經新譯本 - 他們各人都帶著自己的貢物而來,就是銀器、金器、衣裳、軍械、香料、馬和騾等,年年都是這樣。
  • 呂振中譯本 - 他們各運來了貢物、就是銀器、金器、衣裳、沒藥、香料、馬、騾:年年都有一定的數量。
  • 中文標準譯本 - 他們各自帶來貢物,有銀器、金器、衣裳、兵器、香料、馬匹和騾子,年年都是如此。
  • 現代標點和合本 - 他們各帶貢物,就是金器、銀器、衣服、軍械、香料、騾馬,每年有一定之例。
  • 文理和合譯本 - 各進貢物、即金器銀器、衣服軍械、香品馬騾、歲有定例、
  • 文理委辦譯本 - 各饋禮物、歲有金銀器皿、衣服甲冑、芬芳之品、以及馬騾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每歲各進禮物、即金器、銀器、衣服、器械、香品、以及馬、騾、
  • Nueva Versión Internacional - y año tras año le llevaban regalos: artículos de plata y de oro, vestidos, armas y perfumes, y caballos y mulas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사람들은 해마다 선물을 가지고 찾아왔다. 그 선물들은 금은 제품, 의복, 무기, 향료, 말, 노새와 같은 것들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • Восточный перевод - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et chaque année, ces visiteurs lui apportaient leurs présents : des objets d’argent et d’or, des vêtements, des armes, des épices et des parfums, des chevaux et des mulets.
  • リビングバイブル - 彼らは毎年、銀や金の器、豪華な衣服、没薬、香料、馬、らばなどを携えて来ました。
  • Nova Versão Internacional - Ano após ano, todos os visitantes traziam algum presente: utensílios de prata e de ouro, mantos, armas e especiarias, cavalos e mulas.
  • Hoffnung für alle - Alle brachten ihm Geschenke mit: silberne und goldene Gefäße, kostbare Gewänder, Waffen, duftende Öle, Pferde und Maultiere. So ging es Jahr für Jahr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีแล้วปีเล่า ทุกคนที่มาจะนำเครื่องบรรณาการมาถวายได้แก่ เครื่องเงินเครื่องทอง เสื้อผ้าอาภรณ์ อาวุธ เครื่องเทศ ม้า และล่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ต่าง​ก็​นำ​ของ​บรรณาการ​อัน​ได้​แก่ เครื่อง​เงิน​และ​ทองคำ เครื่อง​แต่ง​กาย เครื่อง​อาวุธ เครื่องเทศ ม้า และ​ล่อ มา​มอบ​ให้​จำนวน​มาก​เป็น​ประจำ​ทุก​ปี
交叉引用
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • Ê-xơ-tê 8:10 - Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng dấu bằng nhẫn vua, do lính trạm của vua cỡi ngựa, lừa, lạc đà đem đi khắp nơi.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 1 Các Vua 18:5 - Vua A-háp bảo Áp Đia: “Chúng ta chia nhau đi khắp nơi, đến các suối, các khe, tìm xem nơi nào có cỏ, may ra có thể cứu được một số ngựa và la khỏi chết.”
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • E-xơ-ra 2:66 - Họ đem theo 736 con ngựa, 245 con la,
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 36:24 - Con của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na. (Cậu này đã tìm thấy các suối nước nóng giữa hoang mạc trong lúc chăn lừa cho cha mình.)
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • 2 Sử Ký 26:8 - Người Am-môn phải cống nạp cho vua. Danh tiếng vua lan đến tận Ai Cập, vì vua rất hùng mạnh.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • Ê-xơ-tê 8:14 - Vâng lệnh vua, các lính trạm hỏa tốc tống đạt sắc lệnh này đi khắp nơi, cũng như tại kinh đô Su-sa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 新标点和合本 - 他们各带贡物,就是金器、银器、衣服、军械、香料、骡马,每年有一定之例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们各带贡物,就是银器、金器、衣服、兵器、香料、马、骡子,每年都有一定的数量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们各带贡物,就是银器、金器、衣服、兵器、香料、马、骡子,每年都有一定的数量。
  • 当代译本 - 他们年年都带来礼物,有金银器皿、衣服、兵器、香料和骡马。
  • 圣经新译本 - 他们各人都带着自己的贡物而来,就是银器、金器、衣裳、军械、香料、马和骡等,年年都是这样。
  • 中文标准译本 - 他们各自带来贡物,有银器、金器、衣裳、兵器、香料、马匹和骡子,年年都是如此。
  • 现代标点和合本 - 他们各带贡物,就是金器、银器、衣服、军械、香料、骡马,每年有一定之例。
  • 和合本(拼音版) - 他们各带贡物,就是金器、银器、衣服、军械、香料、骡马,每年有一定之例。
  • New International Version - Year after year, everyone who came brought a gift—articles of silver and gold, robes, weapons and spices, and horses and mules.
  • New International Reader's Version - Year after year, everyone who came to him brought a gift. They brought gifts made out of silver and gold. They brought robes, weapons and spices. They also brought horses and mules.
  • English Standard Version - Every one of them brought his present, articles of silver and gold, garments, myrrh, spices, horses, and mules, so much year by year.
  • New Living Translation - Year after year everyone who visited brought him gifts of silver and gold, clothing, weapons, spices, horses, and mules.
  • Christian Standard Bible - Every man would bring his annual tribute: items of silver and gold, clothing, weapons, spices, and horses and mules.
  • New American Standard Bible - And they were bringing, everyone, a gift: articles of silver and gold, garments, weapons, balsam oil, horses, and mules, so much year by year.
  • New King James Version - Each man brought his present: articles of silver and gold, garments, armor, spices, horses, and mules, at a set rate year by year.
  • Amplified Bible - Every man brought a gift [of tribute]: articles of silver and gold, garments, weapons, spices, horses, and mules, so much year by year.
  • American Standard Version - And they brought every man his tribute, vessels of silver, and vessels of gold, and raiment, and armor, and spices, horses, and mules, a rate year by year.
  • King James Version - And they brought every man his present, vessels of silver, and vessels of gold, and garments, and armour, and spices, horses, and mules, a rate year by year.
  • New English Translation - Year after year visitors brought their gifts, which included items of silver, items of gold, clothes, perfume, spices, horses, and mules.
  • World English Bible - Year after year, every man brought his tribute, vessels of silver, vessels of gold, clothing, armor, spices, horses, and mules.
  • 新標點和合本 - 他們各帶貢物,就是金器、銀器、衣服、軍械、香料、騾馬,每年有一定之例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們各帶貢物,就是銀器、金器、衣服、兵器、香料、馬、騾子,每年都有一定的數量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們各帶貢物,就是銀器、金器、衣服、兵器、香料、馬、騾子,每年都有一定的數量。
  • 當代譯本 - 他們年年都帶來禮物,有金銀器皿、衣服、兵器、香料和騾馬。
  • 聖經新譯本 - 他們各人都帶著自己的貢物而來,就是銀器、金器、衣裳、軍械、香料、馬和騾等,年年都是這樣。
  • 呂振中譯本 - 他們各運來了貢物、就是銀器、金器、衣裳、沒藥、香料、馬、騾:年年都有一定的數量。
  • 中文標準譯本 - 他們各自帶來貢物,有銀器、金器、衣裳、兵器、香料、馬匹和騾子,年年都是如此。
  • 現代標點和合本 - 他們各帶貢物,就是金器、銀器、衣服、軍械、香料、騾馬,每年有一定之例。
  • 文理和合譯本 - 各進貢物、即金器銀器、衣服軍械、香品馬騾、歲有定例、
  • 文理委辦譯本 - 各饋禮物、歲有金銀器皿、衣服甲冑、芬芳之品、以及馬騾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每歲各進禮物、即金器、銀器、衣服、器械、香品、以及馬、騾、
  • Nueva Versión Internacional - y año tras año le llevaban regalos: artículos de plata y de oro, vestidos, armas y perfumes, y caballos y mulas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사람들은 해마다 선물을 가지고 찾아왔다. 그 선물들은 금은 제품, 의복, 무기, 향료, 말, 노새와 같은 것들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • Восточный перевод - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий приходящий приносил дары – изделия из серебра и золота, одежды, оружие и пряности, лошадей и мулов, и так – из года в год.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et chaque année, ces visiteurs lui apportaient leurs présents : des objets d’argent et d’or, des vêtements, des armes, des épices et des parfums, des chevaux et des mulets.
  • リビングバイブル - 彼らは毎年、銀や金の器、豪華な衣服、没薬、香料、馬、らばなどを携えて来ました。
  • Nova Versão Internacional - Ano após ano, todos os visitantes traziam algum presente: utensílios de prata e de ouro, mantos, armas e especiarias, cavalos e mulas.
  • Hoffnung für alle - Alle brachten ihm Geschenke mit: silberne und goldene Gefäße, kostbare Gewänder, Waffen, duftende Öle, Pferde und Maultiere. So ging es Jahr für Jahr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีแล้วปีเล่า ทุกคนที่มาจะนำเครื่องบรรณาการมาถวายได้แก่ เครื่องเงินเครื่องทอง เสื้อผ้าอาภรณ์ อาวุธ เครื่องเทศ ม้า และล่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ต่าง​ก็​นำ​ของ​บรรณาการ​อัน​ได้​แก่ เครื่อง​เงิน​และ​ทองคำ เครื่อง​แต่ง​กาย เครื่อง​อาวุธ เครื่องเทศ ม้า และ​ล่อ มา​มอบ​ให้​จำนวน​มาก​เป็น​ประจำ​ทุก​ปี
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • Ê-xơ-tê 8:10 - Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng dấu bằng nhẫn vua, do lính trạm của vua cỡi ngựa, lừa, lạc đà đem đi khắp nơi.
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 1 Các Vua 18:5 - Vua A-háp bảo Áp Đia: “Chúng ta chia nhau đi khắp nơi, đến các suối, các khe, tìm xem nơi nào có cỏ, may ra có thể cứu được một số ngựa và la khỏi chết.”
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • E-xơ-ra 2:66 - Họ đem theo 736 con ngựa, 245 con la,
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 36:24 - Con của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na. (Cậu này đã tìm thấy các suối nước nóng giữa hoang mạc trong lúc chăn lừa cho cha mình.)
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • 2 Sử Ký 26:8 - Người Am-môn phải cống nạp cho vua. Danh tiếng vua lan đến tận Ai Cập, vì vua rất hùng mạnh.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • Ê-xơ-tê 8:14 - Vâng lệnh vua, các lính trạm hỏa tốc tống đạt sắc lệnh này đi khắp nơi, cũng như tại kinh đô Su-sa.
圣经
资源
计划
奉献