Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 新标点和合本 - 在那里,祭司撒督和先知拿单要膏他作以色列的王;你们也要吹角,说:‘愿所罗门王万岁!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,撒督祭司和拿单先知要膏他作以色列的王;你们也要吹角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,撒督祭司和拿单先知要膏他作以色列的王;你们也要吹角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 当代译本 - 撒督祭司和拿单先知要在那里膏立他为以色列王。你们要吹响号角,高喊,‘所罗门王万岁!’
  • 圣经新译本 - 在那里撒督祭司和拿单先知要膏立他作以色列的王。你们要吹角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 中文标准译本 - 在那里让祭司撒督和先知拿单膏立他为以色列的王。你们要吹响号角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 现代标点和合本 - 在那里,祭司撒督和先知拿单要膏他做以色列的王。你们也要吹角,说:‘愿所罗门王万岁!’
  • 和合本(拼音版) - 在那里,祭司撒督和先知拿单要膏他作以色列的王。你们也要吹角,说:‘愿所罗门王万岁!’
  • New International Version - There have Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him king over Israel. Blow the trumpet and shout, ‘Long live King Solomon!’
  • New International Reader's Version - Have Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him as king over Israel there. Blow a trumpet. Shout, ‘May King Solomon live a long time!’
  • English Standard Version - And let Zadok the priest and Nathan the prophet there anoint him king over Israel. Then blow the trumpet and say, ‘Long live King Solomon!’
  • New Living Translation - There Zadok the priest and Nathan the prophet are to anoint him king over Israel. Blow the ram’s horn and shout, ‘Long live King Solomon!’
  • Christian Standard Bible - There, the priest Zadok and the prophet Nathan are to anoint him as king over Israel. You are to blow the ram’s horn and say, ‘Long live King Solomon! ’
  • New American Standard Bible - And have Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there as king over Israel, and blow the trumpet and say, ‘Long live King Solomon!’
  • New King James Version - There let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him king over Israel; and blow the horn, and say, ‘Long live King Solomon!’
  • Amplified Bible - Let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there as king over Israel. Then blow the trumpet and say, ‘Long live King Solomon!’
  • American Standard Version - and let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there king over Israel; and blow ye the trumpet, and say, Long live king Solomon.
  • King James Version - And let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there king over Israel: and blow ye with the trumpet, and say, God save king Solomon.
  • New English Translation - There Zadok the priest and Nathan the prophet will anoint him king over Israel; then blow the trumpet and declare, ‘Long live King Solomon!’
  • World English Bible - Let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there king over Israel. Blow the trumpet, and say, ‘Long live king Solomon!’
  • 新標點和合本 - 在那裏,祭司撒督和先知拿單要膏他作以色列的王;你們也要吹角,說:『願所羅門王萬歲!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,撒督祭司和拿單先知要膏他作以色列的王;你們也要吹角,說:『所羅門王萬歲!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,撒督祭司和拿單先知要膏他作以色列的王;你們也要吹角,說:『所羅門王萬歲!』
  • 當代譯本 - 撒督祭司和拿單先知要在那裡膏立他為以色列王。你們要吹響號角,高喊,『所羅門王萬歲!』
  • 聖經新譯本 - 在那裡撒督祭司和拿單先知要膏立他作以色列的王。你們要吹角,說:‘所羅門王萬歲!’
  • 呂振中譯本 - 在那裏、祭司 撒督 和神言人 拿單 要膏立他為王來管理 以色列 ;你們也要吹號角,說:「願 所羅門 王萬歲!」
  • 中文標準譯本 - 在那裡讓祭司撒督和先知拿單膏立他為以色列的王。你們要吹響號角,說:『所羅門王萬歲!』
  • 現代標點和合本 - 在那裡,祭司撒督和先知拿單要膏他做以色列的王。你們也要吹角,說:『願所羅門王萬歲!』
  • 文理和合譯本 - 使祭司撒督、與先知拿單、膏之為以色列王、吹角曰、所羅門王萬歲、
  • 文理委辦譯本 - 使祭司撒督、與先知拿單、沐之以膏、為以色列王、吹角曰、願所羅門王千歲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼祭司 撒督 與先知 拿單 當膏之立為 以色列 王、且吹角曰、願 所羅門 王萬歲、
  • Nueva Versión Internacional - para que el sacerdote Sadoc y el profeta Natán lo unjan como rey de Israel. Toquen luego la trompeta, y griten: “¡Viva el rey Salomón!”
  • 현대인의 성경 - 거기서 사독 제사장과 나단 예언자는 솔로몬에게 기름을 부어 그를 이스라엘의 왕으로 세우시오. 그리고 당신들은 나팔을 불어 ‘솔로몬왕 만세!’ 를 외치시오.
  • Новый Русский Перевод - Там пусть священник Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Израилем. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Соломон!».
  • Восточный перевод - Там пусть священнослужитель Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Исраилом. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Сулейман!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там пусть священнослужитель Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Исраилом. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Сулейман!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там пусть священнослужитель Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Исроилом. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Сулаймон!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, le prêtre Tsadoq et le prophète Nathan lui conféreront l’onction pour l’établir roi sur Israël. Vous sonnerez du cor et vous crierez : « Vive le roi Salomon ! »
  • リビングバイブル - 祭司ツァドクと預言者ナタンは、そこでソロモンに油を注ぎ、イスラエルの王とするのだ。それからラッパを吹き鳴らし、『ソロモン王、ばんざい!』と叫びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ali o sacerdote Zadoque e o profeta Natã o ungirão rei sobre Israel. Nesse momento toquem a trombeta e gritem: Viva o rei Salomão!
  • Hoffnung für alle - Zadok und Nathan, ihr beide werdet ihn dort unten zum König über Israel salben. Und dann blast die Signalhörner und ruft: ›Hoch lebe König Salomo!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ปุโรหิตศาโดกและผู้เผยพระวจนะนาธันเจิมตั้งเขาเป็นกษัตริย์อิสราเอลที่นั่น จงเป่าแตรและโห่ร้องว่า ‘กษัตริย์โซโลมอนจงทรงพระเจริญ!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​ศาโดก​ปุโรหิต​กับ​นาธาน​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​เจิม​เขา ให้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ที่​นั่น แล้ว​เป่า​แตร​งอน ​พร้อม​กับ​ประกาศ​ว่า ‘ขอ​กษัตริย์​ซาโลมอน​มี​อายุ​ยืน​นาน’
交叉引用
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • 2 Sử Ký 23:11 - Giê-hô-gia-đa và các con mình rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Các Vua 9:6 - Giê-hu đứng lên, đi vào nhà. Người ấy theo vào, đổ dầu lên đầu Giê-hu và nói: “Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, dân Ta.
  • 2 Các Vua 11:14 - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 1 Các Vua 19:16 - Rồi xức dầu tấn phong Giê-hu, con Nim-si, làm vua Ít-ra-ên, và xức dầu cho Ê-li-sê, con Sa-phát, ở A-bên Mê-hô-la làm tiên tri thay con.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Các Vua 9:13 - Lập tức, mọi người tại đó lấy áo trải dưới chân Giê-hu, nơi các bực thang rồi thổi kèn, tung hô: “Vua Giê-hu vạn tuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:3 - Con sẽ mời Gie-sê dự tế lễ, và lúc ấy Ta sẽ bảo con việc phải làm, cho biết phải xức dầu cho người nào.”
  • 2 Các Vua 9:3 - lấy lọ dầu đổ trên đầu người và nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên.’ Xong, con phải nhanh chân chạy thoát!”
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 新标点和合本 - 在那里,祭司撒督和先知拿单要膏他作以色列的王;你们也要吹角,说:‘愿所罗门王万岁!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,撒督祭司和拿单先知要膏他作以色列的王;你们也要吹角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,撒督祭司和拿单先知要膏他作以色列的王;你们也要吹角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 当代译本 - 撒督祭司和拿单先知要在那里膏立他为以色列王。你们要吹响号角,高喊,‘所罗门王万岁!’
  • 圣经新译本 - 在那里撒督祭司和拿单先知要膏立他作以色列的王。你们要吹角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 中文标准译本 - 在那里让祭司撒督和先知拿单膏立他为以色列的王。你们要吹响号角,说:‘所罗门王万岁!’
  • 现代标点和合本 - 在那里,祭司撒督和先知拿单要膏他做以色列的王。你们也要吹角,说:‘愿所罗门王万岁!’
  • 和合本(拼音版) - 在那里,祭司撒督和先知拿单要膏他作以色列的王。你们也要吹角,说:‘愿所罗门王万岁!’
  • New International Version - There have Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him king over Israel. Blow the trumpet and shout, ‘Long live King Solomon!’
  • New International Reader's Version - Have Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him as king over Israel there. Blow a trumpet. Shout, ‘May King Solomon live a long time!’
  • English Standard Version - And let Zadok the priest and Nathan the prophet there anoint him king over Israel. Then blow the trumpet and say, ‘Long live King Solomon!’
  • New Living Translation - There Zadok the priest and Nathan the prophet are to anoint him king over Israel. Blow the ram’s horn and shout, ‘Long live King Solomon!’
  • Christian Standard Bible - There, the priest Zadok and the prophet Nathan are to anoint him as king over Israel. You are to blow the ram’s horn and say, ‘Long live King Solomon! ’
  • New American Standard Bible - And have Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there as king over Israel, and blow the trumpet and say, ‘Long live King Solomon!’
  • New King James Version - There let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him king over Israel; and blow the horn, and say, ‘Long live King Solomon!’
  • Amplified Bible - Let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there as king over Israel. Then blow the trumpet and say, ‘Long live King Solomon!’
  • American Standard Version - and let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there king over Israel; and blow ye the trumpet, and say, Long live king Solomon.
  • King James Version - And let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there king over Israel: and blow ye with the trumpet, and say, God save king Solomon.
  • New English Translation - There Zadok the priest and Nathan the prophet will anoint him king over Israel; then blow the trumpet and declare, ‘Long live King Solomon!’
  • World English Bible - Let Zadok the priest and Nathan the prophet anoint him there king over Israel. Blow the trumpet, and say, ‘Long live king Solomon!’
  • 新標點和合本 - 在那裏,祭司撒督和先知拿單要膏他作以色列的王;你們也要吹角,說:『願所羅門王萬歲!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,撒督祭司和拿單先知要膏他作以色列的王;你們也要吹角,說:『所羅門王萬歲!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,撒督祭司和拿單先知要膏他作以色列的王;你們也要吹角,說:『所羅門王萬歲!』
  • 當代譯本 - 撒督祭司和拿單先知要在那裡膏立他為以色列王。你們要吹響號角,高喊,『所羅門王萬歲!』
  • 聖經新譯本 - 在那裡撒督祭司和拿單先知要膏立他作以色列的王。你們要吹角,說:‘所羅門王萬歲!’
  • 呂振中譯本 - 在那裏、祭司 撒督 和神言人 拿單 要膏立他為王來管理 以色列 ;你們也要吹號角,說:「願 所羅門 王萬歲!」
  • 中文標準譯本 - 在那裡讓祭司撒督和先知拿單膏立他為以色列的王。你們要吹響號角,說:『所羅門王萬歲!』
  • 現代標點和合本 - 在那裡,祭司撒督和先知拿單要膏他做以色列的王。你們也要吹角,說:『願所羅門王萬歲!』
  • 文理和合譯本 - 使祭司撒督、與先知拿單、膏之為以色列王、吹角曰、所羅門王萬歲、
  • 文理委辦譯本 - 使祭司撒督、與先知拿單、沐之以膏、為以色列王、吹角曰、願所羅門王千歲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼祭司 撒督 與先知 拿單 當膏之立為 以色列 王、且吹角曰、願 所羅門 王萬歲、
  • Nueva Versión Internacional - para que el sacerdote Sadoc y el profeta Natán lo unjan como rey de Israel. Toquen luego la trompeta, y griten: “¡Viva el rey Salomón!”
  • 현대인의 성경 - 거기서 사독 제사장과 나단 예언자는 솔로몬에게 기름을 부어 그를 이스라엘의 왕으로 세우시오. 그리고 당신들은 나팔을 불어 ‘솔로몬왕 만세!’ 를 외치시오.
  • Новый Русский Перевод - Там пусть священник Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Израилем. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Соломон!».
  • Восточный перевод - Там пусть священнослужитель Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Исраилом. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Сулейман!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там пусть священнослужитель Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Исраилом. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Сулейман!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там пусть священнослужитель Цадок и пророк Нафан помажут его в цари над Исроилом. Трубите в рог и восклицайте: «Да здравствует царь Сулаймон!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, le prêtre Tsadoq et le prophète Nathan lui conféreront l’onction pour l’établir roi sur Israël. Vous sonnerez du cor et vous crierez : « Vive le roi Salomon ! »
  • リビングバイブル - 祭司ツァドクと預言者ナタンは、そこでソロモンに油を注ぎ、イスラエルの王とするのだ。それからラッパを吹き鳴らし、『ソロモン王、ばんざい!』と叫びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ali o sacerdote Zadoque e o profeta Natã o ungirão rei sobre Israel. Nesse momento toquem a trombeta e gritem: Viva o rei Salomão!
  • Hoffnung für alle - Zadok und Nathan, ihr beide werdet ihn dort unten zum König über Israel salben. Und dann blast die Signalhörner und ruft: ›Hoch lebe König Salomo!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ปุโรหิตศาโดกและผู้เผยพระวจนะนาธันเจิมตั้งเขาเป็นกษัตริย์อิสราเอลที่นั่น จงเป่าแตรและโห่ร้องว่า ‘กษัตริย์โซโลมอนจงทรงพระเจริญ!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​ศาโดก​ปุโรหิต​กับ​นาธาน​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​เจิม​เขา ให้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ที่​นั่น แล้ว​เป่า​แตร​งอน ​พร้อม​กับ​ประกาศ​ว่า ‘ขอ​กษัตริย์​ซาโลมอน​มี​อายุ​ยืน​นาน’
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • 2 Sử Ký 23:11 - Giê-hô-gia-đa và các con mình rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Các Vua 9:6 - Giê-hu đứng lên, đi vào nhà. Người ấy theo vào, đổ dầu lên đầu Giê-hu và nói: “Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, dân Ta.
  • 2 Các Vua 11:14 - Khi bà đến, thấy vua đứng bên cột trụ theo nghi thức đăng quang. Các tướng và những người thổi kèn đứng quanh đó, mọi người hân hoan, trổi nhạc. A-tha-li xé áo, la lên: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 1 Các Vua 19:16 - Rồi xức dầu tấn phong Giê-hu, con Nim-si, làm vua Ít-ra-ên, và xức dầu cho Ê-li-sê, con Sa-phát, ở A-bên Mê-hô-la làm tiên tri thay con.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Các Vua 9:13 - Lập tức, mọi người tại đó lấy áo trải dưới chân Giê-hu, nơi các bực thang rồi thổi kèn, tung hô: “Vua Giê-hu vạn tuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:3 - Con sẽ mời Gie-sê dự tế lễ, và lúc ấy Ta sẽ bảo con việc phải làm, cho biết phải xức dầu cho người nào.”
  • 2 Các Vua 9:3 - lấy lọ dầu đổ trên đầu người và nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên.’ Xong, con phải nhanh chân chạy thoát!”
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
圣经
资源
计划
奉献