逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua thề: “Trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã cứu ta khỏi mọi điều nguy hiểm,
- 新标点和合本 - 王起誓说:“我指着救我性命脱离一切苦难、永生的耶和华起誓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王起誓说:“我指着救我性命脱离一切苦难的永生的耶和华起誓。
- 和合本2010(神版-简体) - 王起誓说:“我指着救我性命脱离一切苦难的永生的耶和华起誓。
- 当代译本 - 王起誓说:“我凭救我脱离一切苦难的永活的耶和华起誓,
- 圣经新译本 - 王就起誓说:“我指着曾经救我的性命脱离一切患难的永活的耶和华起誓,
- 中文标准译本 - 王起誓说:“我指着那救赎我性命脱离一切患难的耶和华的永生起誓:
- 现代标点和合本 - 王起誓说:“我指着救我性命脱离一切苦难,永生的耶和华起誓:
- 和合本(拼音版) - 王起誓说:“我指着救我性命脱离一切苦难、永生的耶和华起誓。
- New International Version - The king then took an oath: “As surely as the Lord lives, who has delivered me out of every trouble,
- New International Reader's Version - Then the king made a promise. He said, “The Lord has saved me from all my troubles. You can be sure that he lives.
- English Standard Version - And the king swore, saying, “As the Lord lives, who has redeemed my soul out of every adversity,
- New Living Translation - And the king repeated his vow: “As surely as the Lord lives, who has rescued me from every danger,
- The Message - The king solemnly promised, “As God lives, the God who delivered me from every kind of trouble, I’ll do exactly what I promised in God’s name, the God of Israel: Your son Solomon will be king after me and take my place on the throne. And I’ll make sure it happens this very day.”
- Christian Standard Bible - The king swore an oath and said, “As the Lord lives, who has redeemed my life from every difficulty,
- New American Standard Bible - Then the king vowed and said, “As the Lord lives, who has redeemed my life from all distress,
- New King James Version - And the king took an oath and said, “As the Lord lives, who has redeemed my life from every distress,
- Amplified Bible - Then the king swore an oath and said, “As the Lord lives, who has redeemed my soul from all distress,
- American Standard Version - And the king sware, and said, As Jehovah liveth, who hath redeemed my soul out of all adversity,
- King James Version - And the king sware, and said, As the Lord liveth, that hath redeemed my soul out of all distress,
- New English Translation - The king swore an oath: “As certainly as the Lord lives (he who has rescued me from every danger),
- World English Bible - The king swore, and said, “As Yahweh lives, who has redeemed my soul out of all adversity,
- 新標點和合本 - 王起誓說:「我指着救我性命脫離一切苦難、永生的耶和華起誓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王起誓說:「我指着救我性命脫離一切苦難的永生的耶和華起誓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王起誓說:「我指着救我性命脫離一切苦難的永生的耶和華起誓。
- 當代譯本 - 王起誓說:「我憑救我脫離一切苦難的永活的耶和華起誓,
- 聖經新譯本 - 王就起誓說:“我指著曾經救我的性命脫離一切患難的永活的耶和華起誓,
- 呂振中譯本 - 王便起誓說:『我指着那贖救我性命脫離一切患難的永活永恆主來起誓;
- 中文標準譯本 - 王起誓說:「我指著那救贖我性命脫離一切患難的耶和華的永生起誓:
- 現代標點和合本 - 王起誓說:「我指著救我性命脫離一切苦難,永生的耶和華起誓:
- 文理和合譯本 - 王發誓云、我指援我生命、脫於諸難、維生之耶和華而誓、
- 文理委辦譯本 - 王發誓曰、昔我指以色列族之上帝耶和華、與爾發誓、言爾子所羅門必即我位、繼我為王、今我亦指援我於患難中之耶和華而發誓、必如是以行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王發誓曰、我指救我於一切患難之永生主而誓、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el rey le hizo este juramento: —Tan cierto como que vive el Señor, que me ha librado de toda angustia,
- 현대인의 성경 - “나는 전에 이스라엘의 하나님 여호와 앞에서 당신의 아들 솔로몬에게 왕위를 계승해 주겠다고 약속하였소. 나를 모든 위험에서 구원하신 살아 계신 여호와의 이름으로 분명히 말하지만 내가 오늘 그 약속을 이행하겠소.”
- Новый Русский Перевод - И царь поклялся: – Верно, как то, что жив Господь, Который избавил меня от всякой беды,
- Восточный перевод - И царь поклялся: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который избавил меня от всякой беды, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царь поклялся: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который избавил меня от всякой беды, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царь поклялся: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который избавил меня от всякой беды, –
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi lui déclara par serment : Aussi vrai que l’Eternel qui m’a délivré de toutes les détresses est vivant,
- リビングバイブル - 王は誓って言いました。「私をあらゆる危険から助け出してくださった主は生きておられる。
- Nova Versão Internacional - O rei fez um juramento: “Juro pelo nome do Senhor, o qual me livrou de todas as adversidades,
- Hoffnung für alle - Er sagte zu ihr: »Ja, ich habe dir versprochen, dass dein Sohn Salomo mein Nachfolger wird. Ich habe gesagt: Ich will, dass er einmal auf meinem Königsthron sitzt. Dies habe ich dir sogar mit einem Eid vor dem Herrn, dem Gott Israels, bekräftigt. Heute noch will ich dieses Versprechen einlösen, so wahr der Herr lebt, der mich aus jeder Not gerettet hat!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกษัตริย์ตรัสปฏิญาณว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงช่วยเหลือเราให้พ้นจากความยากลำบากทั้งปวงนั้นทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากนั้นกษัตริย์ก็สาบานว่า “พระผู้เป็นเจ้าช่วยให้เราได้มีชีวิตพ้นจากศัตรูทุกคน ฉะนั้น ตราบที่พระองค์มีชีวิตอยู่ฉันใด
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 14:39 - Ta đã nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu giúp Ít-ra-ên, mà thề rằng ai phạm tội chắc chắn phải chết, dù đó là Giô-na-than, con ta.” Nhưng không một ai đáp lời ông cả.
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 34:20 - Chúa Hằng Hữu giữ gìn xương cốt người công chính; không để cho một cái nào phải gãy!
- Thi Thiên 34:21 - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
- Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
- 1 Sa-mu-ên 20:21 - và sẽ bảo một thiếu niên đi nhặt tên. Nếu tôi nói: ‘Tên ở bên này,’ có nghĩa hãy nhặt lấy đi! Bấy giờ anh hãy đến; thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, anh vô sự.
- 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
- 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
- Thẩm Phán 8:19 - Ghi-đê-ôn nói: “Họ là anh em ta, là con của mẹ ta. Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, ta sẽ không giết các người nếu các người không giết họ.”
- 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
- 2 Các Vua 4:30 - Bà mẹ nói: “Tôi thề với Chúa Hằng Hữu và với ông, nếu ông không xuống, tôi sẽ không rời khỏi đây.” Vậy, Ê-li-sê đi theo bà.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- 2 Sa-mu-ên 12:5 - Nghe chuyện, Đa-vít rất tức giận người giàu, và nói: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, một người hành động tàn nhẫn như thế đáng chết lắm.
- 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
- Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
- Thi Thiên 136:24 - Ngài giải cứu chúng con khỏi kẻ thù. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,