逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
- 新标点和合本 - 我们爱,因为 神先爱我们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们爱,因为上帝先爱我们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们爱,因为 神先爱我们。
- 当代译本 - 我们爱,因为上帝先爱了我们。
- 圣经新译本 - 我们爱,因为 神先爱我们。
- 中文标准译本 - 我们爱 ,是因为他先爱了我们。
- 现代标点和合本 - 我们爱,因为神先爱我们。
- 和合本(拼音版) - 我们爱,因为上帝先爱我们。
- New International Version - We love because he first loved us.
- New International Reader's Version - We love because he loved us first.
- English Standard Version - We love because he first loved us.
- New Living Translation - We love each other because he loved us first.
- The Message - We, though, are going to love—love and be loved. First we were loved, now we love. He loved us first.
- Christian Standard Bible - We love because he first loved us.
- New American Standard Bible - We love, because He first loved us.
- New King James Version - We love Him because He first loved us.
- Amplified Bible - We love, because He first loved us.
- American Standard Version - We love, because he first loved us.
- King James Version - We love him, because he first loved us.
- New English Translation - We love because he loved us first.
- World English Bible - We love him, because he first loved us.
- 新標點和合本 - 我們愛,因為神先愛我們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們愛,因為上帝先愛我們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們愛,因為 神先愛我們。
- 當代譯本 - 我們愛,因為上帝先愛了我們。
- 聖經新譯本 - 我們愛,因為 神先愛我們。
- 呂振中譯本 - 我們愛,因為他先愛了我們。
- 中文標準譯本 - 我們愛 ,是因為他先愛了我們。
- 現代標點和合本 - 我們愛,因為神先愛我們。
- 文理和合譯本 - 我而有愛、因上帝先愛我也、
- 文理委辦譯本 - 我愛上帝、因上帝先愛我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕愛主、因主先愛我儕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主投我以愛、吾人亦惟報之以愛而已矣。
- Nueva Versión Internacional - Nosotros amamos porque él nos amó primero.
- 현대인의 성경 - 우리가 사랑하는 것은 하나님께서 먼저 우리를 사랑해 주셨기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Мы любим потому, что Он первый нас полюбил.
- Восточный перевод - Мы любим, потому что Он первый нас полюбил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы любим, потому что Он первый нас полюбил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы любим, потому что Он первый нас полюбил.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à nous, nous aimons parce que Dieu nous a aimés le premier.
- リビングバイブル - 私たちが神を愛することができるのは、神がまず私たちを愛してくださったからなのです。
- Nestle Aland 28 - ἡμεῖς ἀγαπῶμεν, ὅτι αὐτὸς πρῶτος ἠγάπησεν ἡμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς ἀγαπῶμεν, ὅτι αὐτὸς πρῶτος ἠγάπησεν ἡμᾶς.
- Nova Versão Internacional - Nós amamos porque ele nos amou primeiro.
- Hoffnung für alle - Wir lieben, weil Gott uns zuerst geliebt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารักก็เพราะพระองค์ทรงรักเราก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรารักก็เพราะพระองค์ได้รักเราก่อน
交叉引用
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.