逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con ơi, ta viết những điều này cho các con, là con cái Đức Chúa Trời vì tội lỗi các con đã được tha trong Danh Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 小子们哪,我写信给你们, 因为你们的罪藉着主名得了赦免。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们哪,我写信给你们, 因为你们的罪藉着基督的名得了赦免。
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子们哪,我写信给你们, 因为你们的罪藉着基督的名得了赦免。
- 当代译本 - 孩子们,我写信给你们,因为靠着祂的名,你们的罪已经得到赦免。
- 圣经新译本 - 孩子们,我写信给你们, 因为你们的罪因着主的名已经得到赦免。
- 中文标准译本 - 孩子们哪,我写信给你们, 因为你们的罪孽藉着基督 的名已经被赦免了;
- 现代标点和合本 - 小子们哪,我写信给你们, 因为你们的罪藉着主名得了赦免。
- 和合本(拼音版) - 小子们哪,我写信给你们, 因为你们的罪藉着主名得了赦免。
- New International Version - I am writing to you, dear children, because your sins have been forgiven on account of his name.
- New International Reader's Version - Dear children, I’m writing to you because your sins have been forgiven. They have been forgiven because of what Jesus has done.
- English Standard Version - I am writing to you, little children, because your sins are forgiven for his name’s sake.
- New Living Translation - I am writing to you who are God’s children because your sins have been forgiven through Jesus.
- The Message - I remind you, my dear children: Your sins are forgiven in Jesus’ name. You veterans were in on the ground floor, and know the One who started all this; you newcomers have won a big victory over the Evil One.
- Christian Standard Bible - I am writing to you, little children, since your sins have been forgiven on account of his name.
- New American Standard Bible - I am writing to you, little children, because your sins have been forgiven you on account of His name.
- New King James Version - I write to you, little children, Because your sins are forgiven you for His name’s sake.
- Amplified Bible - I am writing to you, little children (believers, dear ones), because your sins have been forgiven for His name’s sake [you have been pardoned and released from spiritual debt through His name because you have confessed His name, believing in Him as Savior].
- American Standard Version - I write unto you, my little children, because your sins are forgiven you for his name’s sake.
- King James Version - I write unto you, little children, because your sins are forgiven you for his name's sake.
- New English Translation - I am writing to you, little children, that your sins have been forgiven because of his name.
- World English Bible - I write to you, little children, because your sins are forgiven you for his name’s sake.
- 新標點和合本 - 小子們哪,我寫信給你們, 因為你們的罪藉着主名得了赦免。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們哪,我寫信給你們, 因為你們的罪藉着基督的名得了赦免。
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們哪,我寫信給你們, 因為你們的罪藉着基督的名得了赦免。
- 當代譯本 - 孩子們,我寫信給你們,因為靠著祂的名,你們的罪已經得到赦免。
- 聖經新譯本 - 孩子們,我寫信給你們, 因為你們的罪因著主的名已經得到赦免。
- 呂振中譯本 - 小子們,我寫信給你們,因為藉着他的名的緣故、你們的罪已得了赦免了。
- 中文標準譯本 - 孩子們哪,我寫信給你們, 因為你們的罪孽藉著基督 的名已經被赦免了;
- 現代標點和合本 - 小子們哪,我寫信給你們, 因為你們的罪藉著主名得了赦免。
- 文理和合譯本 - 小子乎、我書予爾、以爾諸罪、因其名見赦矣、
- 文理委辦譯本 - 余書遺小子、因賴主名、爾罪見宥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小子乎、我致書於爾、因爾之罪、賴主名而得赦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小子乎、吾致書於爾蓋爾罪已賴主之聖名而獲赦矣。
- Nueva Versión Internacional - Les escribo a ustedes, queridos hijos, porque sus pecados han sido perdonados por el nombre de Cristo.
- 현대인의 성경 - 자녀들이여, 내가 이 편지를 쓰는 것은 여러분의 죄가 예수님의 이름으로 용서를 받기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Я пишу вам, дети, потому что ваши грехи уже прощены ради Его имени.
- Восточный перевод - Я пишу вам, дети, потому что ваши грехи уже прощены ради имени Исы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пишу вам, дети, потому что ваши грехи уже прощены ради имени Исы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пишу вам, дети, потому что ваши грехи уже прощены ради имени Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous écris ceci, enfants : vos péchés vous sont pardonnés grâce à Jésus-Christ.
- リビングバイブル - 子どもたちよ。このように書き送るのは、あなたがたの罪が、すでに救い主イエスの名によって赦されているからです。
- Nestle Aland 28 - Γράφω ὑμῖν, τεκνία, ὅτι ἀφέωνται ὑμῖν αἱ ἁμαρτίαι διὰ τὸ ὄνομα αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - γράφω ὑμῖν, τεκνία, ὅτι ἀφέωνται ὑμῖν αἱ ἁμαρτίαι, διὰ τὸ ὄνομα αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Filhinhos, eu escrevo a vocês porque os seus pecados foram perdoados, graças ao nome de Jesus.
- Hoffnung für alle - Dies schreibe ich euch, meine geliebten Kinder, weil ich weiß, dass eure Sünden durch Jesus Christus vergeben sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่รัก ข้าพเจ้าเขียนถึงท่านทั้งหลาย เพราะบาปของท่านได้รับการอภัยแล้วเนื่องด้วยพระนามของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาลูกที่รักเอ๋ย ข้าพเจ้าเขียนถึงท่าน ก็เพราะพระองค์ยกโทษบาปให้แก่ท่านโดยพระนามของพระองค์
交叉引用
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
- Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
- Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- 1 Giăng 2:21 - Vì thế, ta viết cho các con như những người đã biết phân biệt chân giả, chứ không phải như người chưa biết; vì điều giả dối không ra từ chân lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Lu-ca 5:20 - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
- Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”