逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 我们将所看见、所听见的传给你们,使你们与我们相交。我们乃是与父并他儿子耶稣基督相交的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们把所看见、所听见的传扬给你们,为要使你们也与我们有团契,而我们的团契是与父和他儿子耶稣基督所共有的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们把所看见、所听见的传扬给你们,为要使你们也与我们有团契,而我们的团契是与父和他儿子耶稣基督所共有的。
- 当代译本 - 我们把所见所闻传给你们,好使你们可以与我们相交。我们诚然是与父和祂儿子耶稣基督相交。
- 圣经新译本 - 我们把所看见所听见的向你们宣扬,使你们也可以和我们彼此相通。我们是与父和他的儿子耶稣基督彼此相通的。
- 中文标准译本 - 我们把所看到、 所听到的也向你们宣扬, 好使你们也能够与我们相契合 ; 而我们又是与父 和他的儿子耶稣基督相契合的。
- 现代标点和合本 - 我们将所看见、所听见的传给你们,使你们与我们相交;我们乃是与父并他儿子耶稣基督相交的。
- 和合本(拼音版) - 我们将所看见、所听见的传给你们,使你们与我们相交。我们乃是与父并他儿子耶稣基督相交的。
- New International Version - We proclaim to you what we have seen and heard, so that you also may have fellowship with us. And our fellowship is with the Father and with his Son, Jesus Christ.
- New International Reader's Version - We announce to you what we have seen and heard. We do it so you can share life together with us. And we share life with the Father and with his Son, Jesus Christ.
- English Standard Version - that which we have seen and heard we proclaim also to you, so that you too may have fellowship with us; and indeed our fellowship is with the Father and with his Son Jesus Christ.
- New Living Translation - We proclaim to you what we ourselves have actually seen and heard so that you may have fellowship with us. And our fellowship is with the Father and with his Son, Jesus Christ.
- The Message - We saw it, we heard it, and now we’re telling you so you can experience it along with us, this experience of communion with the Father and his Son, Jesus Christ. Our motive for writing is simply this: We want you to enjoy this, too. Your joy will double our joy!
- Christian Standard Bible - what we have seen and heard we also declare to you, so that you may also have fellowship with us; and indeed our fellowship is with the Father and with his Son, Jesus Christ.
- New American Standard Bible - what we have seen and heard we proclaim to you also, so that you too may have fellowship with us; and indeed our fellowship is with the Father, and with His Son Jesus Christ.
- New King James Version - that which we have seen and heard we declare to you, that you also may have fellowship with us; and truly our fellowship is with the Father and with His Son Jesus Christ.
- Amplified Bible - what we have seen and heard we also proclaim to you, so that you too may have fellowship [as partners] with us. And indeed our fellowship [which is a distinguishing mark of born-again believers] is with the Father, and with His Son Jesus Christ.
- American Standard Version - that which we have seen and heard declare we unto you also, that ye also may have fellowship with us: yea, and our fellowship is with the Father, and with his Son Jesus Christ:
- King James Version - That which we have seen and heard declare we unto you, that ye also may have fellowship with us: and truly our fellowship is with the Father, and with his Son Jesus Christ.
- New English Translation - What we have seen and heard we announce to you too, so that you may have fellowship with us (and indeed our fellowship is with the Father and with his Son Jesus Christ).
- World English Bible - that which we have seen and heard we declare to you, that you also may have fellowship with us. Yes, and our fellowship is with the Father, and with his Son, Jesus Christ.
- 新標點和合本 - 我們將所看見、所聽見的傳給你們,使你們與我們相交。我們乃是與父並他兒子耶穌基督相交的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們把所看見、所聽見的傳揚給你們,為要使你們也與我們有團契,而我們的團契是與父和他兒子耶穌基督所共有的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們把所看見、所聽見的傳揚給你們,為要使你們也與我們有團契,而我們的團契是與父和他兒子耶穌基督所共有的。
- 當代譯本 - 我們把所見所聞傳給你們,好使你們可以與我們相交。我們誠然是與父和祂兒子耶穌基督相交。
- 聖經新譯本 - 我們把所看見所聽見的向你們宣揚,使你們也可以和我們彼此相通。我們是與父和他的兒子耶穌基督彼此相通的。
- 呂振中譯本 - 我們曾看見過曾聽見過的、現在也傳布給你們,是要讓你們也和我們有團契;而我們這團契又是與父、和他兒子耶穌基督所 有的團契 。
- 中文標準譯本 - 我們把所看到、 所聽到的也向你們宣揚, 好使你們也能夠與我們相契合 ; 而我們又是與父 和他的兒子耶穌基督相契合的。
- 現代標點和合本 - 我們將所看見、所聽見的傳給你們,使你們與我們相交;我們乃是與父並他兒子耶穌基督相交的。
- 文理和合譯本 - 夫我以所見所聞者語爾、使爾心交於我儕、我儕亦心交於父、及其子耶穌基督、
- 文理委辦譯本 - 語爾以所見所聞、使爾與我、共交以心、即以心交父、及子耶穌 基督、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕以所見所聞者告爾曹、使爾與我儕心交、我儕與父及其子耶穌基督心交、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人茲以所見所聞、傳之於爾、庶幾爾曹得與吾人神交心契、而吾人實已與聖父及其聖子耶穌基督神交心契矣。
- Nueva Versión Internacional - Les anunciamos lo que hemos visto y oído, para que también ustedes tengan comunión con nosotros. Y nuestra comunión es con el Padre y con su Hijo Jesucristo.
- 현대인의 성경 - 우리가 보고 들은 것을 여러분에게 전하는 것은 여러분도 우리와 교제를 갖도록 하기 위한 것입니다. 우리의 교제는 아버지와 그분의 아들 예수 그리스도와 갖는 교제입니다.
- Новый Русский Перевод - Мы говорим вам о том, что сами видели и слышали, чтобы и вы тоже присоединились и имели общение с нами, а наше общение с Отцом и Его Сыном Иисусом Христом.
- Восточный перевод - Мы говорим вам о том, что сами видели и слышали, чтобы и вы имели общение с нами, а наше общение с Небесным Отцом и Его (вечным) Сыном Исой Масихом .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы говорим вам о том, что сами видели и слышали, чтобы и вы имели общение с нами, а наше общение с Небесным Отцом и Его (вечным) Сыном Исой аль-Масихом .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы говорим вам о том, что сами видели и слышали, чтобы и вы имели общение с нами, а наше общение с Небесным Отцом и Его (вечным) Сыном Исо Масехом .
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, ce que nous avons vu et entendu, nous vous l’annonçons, à vous aussi, afin que vous aussi vous soyez en communion avec nous. Or, la communion dont nous jouissons est avec le Père et avec son Fils Jésus-Christ.
- リビングバイブル - 私たちは実際に見聞きしたことを伝えているのです。それは、あなたがたが私たちと同じように、父なる神やそのひとり子イエス・キリストと交わることができる者となるためです。
- Nestle Aland 28 - ὃ ἑωράκαμεν καὶ ἀκηκόαμεν, ἀπαγγέλλομεν καὶ ὑμῖν, ἵνα καὶ ὑμεῖς κοινωνίαν ἔχητε μεθ’ ἡμῶν. καὶ ἡ κοινωνία δὲ ἡ ἡμετέρα μετὰ τοῦ πατρὸς καὶ μετὰ τοῦ υἱοῦ αὐτοῦ Ἰησοῦ Χριστοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ ἑωράκαμεν, καὶ ἀκηκόαμεν, ἀπαγγέλλομεν καὶ ὑμῖν, ἵνα καὶ ὑμεῖς κοινωνίαν ἔχητε μεθ’ ἡμῶν; καὶ ἡ κοινωνία δὲ ἡ ἡμετέρα μετὰ τοῦ Πατρὸς, καὶ μετὰ τοῦ Υἱοῦ αὐτοῦ, Ἰησοῦ Χριστοῦ.
- Nova Versão Internacional - Proclamamos o que vimos e ouvimos para que vocês também tenham comunhão conosco. Nossa comunhão é com o Pai e com seu Filho Jesus Cristo.
- Hoffnung für alle - Was wir nun selbst gesehen und gehört haben, das geben wir euch weiter, damit auch ihr mit uns im Glauben verbunden seid. So haben wir Gemeinschaft miteinander und zugleich mit Gott, dem Vater, und mit seinem Sohn Jesus Christus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราประกาศให้ท่านทราบถึงสิ่งที่เราได้เห็นและได้ยินเพื่อท่านจะได้ร่วมสามัคคีธรรมกับเราด้วย และการสามัคคีธรรมกับเราคือการสามัคคีธรรมกับพระบิดา และกับพระบุตรของพระองค์คือพระเยซูคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่เราได้เห็นและได้ยินนั้น เราประกาศให้ท่านทั้งหลายทราบ เพื่อว่าท่านจะได้มีสามัคคีธรรมร่วมกับเราด้วย และเรามีสามัคคีธรรมร่วมกับพระบิดา และกับพระเยซูคริสต์พระบุตรของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- 1 Giăng 1:5 - Đây là thông điệp Đức Chúa Trời giao cho chúng tôi để truyền bá cho anh chị em: Đức Chúa Trời là ánh sáng, trong Ngài không có chút bóng tối nào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
- Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.