逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 新标点和合本 - 你们岂不知为圣事劳碌的就吃殿中的物吗?伺候祭坛的就分领坛上的物吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们岂不知在圣殿供职的人吃圣殿中的食物吗?在祭坛伺候的人分享坛上的供物吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们岂不知在圣殿供职的人吃圣殿中的食物吗?在祭坛伺候的人分享坛上的供物吗?
- 当代译本 - 你们难道不知道,在圣殿里事奉的人可以吃圣殿里的食物,在祭坛前事奉的人可以分享祭坛上的祭物吗?
- 圣经新译本 - 难道你们不知道,在圣殿供职的,就吃殿中的供物;侍候祭坛的,就分领坛上的祭物吗?
- 中文标准译本 - 难道你们不知道,在圣殿供职的人,都吃圣殿中的食物;侍候祭坛的人,都一同享用祭坛上的供物吗?
- 现代标点和合本 - 你们岂不知为圣事劳碌的,就吃殿中的物吗?伺候祭坛的,就分领坛上的物吗?
- 和合本(拼音版) - 你们岂不知为圣事劳碌的,就吃殿中的物吗?伺候祭坛的,就分领坛上的物吗?
- New International Version - Don’t you know that those who serve in the temple get their food from the temple, and that those who serve at the altar share in what is offered on the altar?
- New International Reader's Version - People who serve in the temple get their food from the temple. Don’t you know this? People who serve at the altar eat from what is offered on the altar. Don’t you know this?
- English Standard Version - Do you not know that those who are employed in the temple service get their food from the temple, and those who serve at the altar share in the sacrificial offerings?
- New Living Translation - Don’t you realize that those who work in the temple get their meals from the offerings brought to the temple? And those who serve at the altar get a share of the sacrificial offerings.
- Christian Standard Bible - Don’t you know that those who perform the temple services eat the food from the temple, and those who serve at the altar share in the offerings of the altar?
- New American Standard Bible - Do you not know that those who perform sacred services eat the food of the temple, and those who attend regularly to the altar have their share from the altar?
- New King James Version - Do you not know that those who minister the holy things eat of the things of the temple, and those who serve at the altar partake of the offerings of the altar?
- Amplified Bible - Do you not know that those who officiate in the sacred services of the temple eat from the temple [offerings of meat and bread] and those who regularly attend the altar have their share from the [offerings brought to the] altar?
- American Standard Version - Know ye not that they that minister about sacred things eat of the things of the temple, and they that wait upon the altar have their portion with the altar?
- King James Version - Do ye not know that they which minister about holy things live of the things of the temple? and they which wait at the altar are partakers with the altar?
- New English Translation - Don’t you know that those who serve in the temple eat food from the temple, and those who serve at the altar receive a part of the offerings?
- World English Bible - Don’t you know that those who serve around sacred things eat from the things of the temple, and those who wait on the altar have their portion with the altar?
- 新標點和合本 - 你們豈不知為聖事勞碌的就吃殿中的物嗎?伺候祭壇的就分領壇上的物嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們豈不知在聖殿供職的人吃聖殿中的食物嗎?在祭壇伺候的人分享壇上的供物嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們豈不知在聖殿供職的人吃聖殿中的食物嗎?在祭壇伺候的人分享壇上的供物嗎?
- 當代譯本 - 你們難道不知道,在聖殿裡事奉的人可以吃聖殿裡的食物,在祭壇前事奉的人可以分享祭壇上的祭物嗎?
- 聖經新譯本 - 難道你們不知道,在聖殿供職的,就吃殿中的供物;侍候祭壇的,就分領壇上的祭物嗎?
- 呂振中譯本 - 豈不知為聖事作工的、喫殿中之物麼?侍候祭壇的、跟祭壇分物麼?
- 中文標準譯本 - 難道你們不知道,在聖殿供職的人,都吃聖殿中的食物;侍候祭壇的人,都一同享用祭壇上的供物嗎?
- 現代標點和合本 - 你們豈不知為聖事勞碌的,就吃殿中的物嗎?伺候祭壇的,就分領壇上的物嗎?
- 文理和合譯本 - 豈不知事聖事者食諸殿、侍祭壇者與於壇乎、
- 文理委辦譯本 - 詎不知助祭司者食諸殿、侍祭壇者、頒諸壇乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈不知務聖事者、由聖所得食乎、侍祭臺者、在祭臺有分乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾豈不知『在殿靠殿、在壇食壇』乎?
- Nueva Versión Internacional - ¿No saben que los que sirven en el templo reciben su alimento del templo, y que los que atienden el altar participan de lo que se ofrece en el altar?
- 현대인의 성경 - 성전에서 일하는 사람들은 거기서 나오는 것을 먹으며 제단에서 섬기는 사람들은 제물을 나누어 가진다는 것을 모르십니까?
- Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете: кто служит в храме, получает пропитание в храме и кто служит у жертвенника, имеет право на долю от того, что приносится в жертву?
- Восточный перевод - Разве вы не знаете: кто служит в храме, получает пропитание в храме, и кто служит у жертвенника, имеет право на долю от того, что приносится в жертву?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете: кто служит в храме, получает пропитание в храме, и кто служит у жертвенника, имеет право на долю от того, что приносится в жертву?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете: кто служит в храме, получает пропитание в храме, и кто служит у жертвенника, имеет право на долю от того, что приносится в жертву?
- La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, vous le savez, ceux qui font le service sacré dans le Temple reçoivent leur nourriture du Temple. Ceux qui officient à l’autel reçoivent leur part des sacrifices offerts sur l’autel .
- リビングバイブル - あなたがたは、神殿の奉仕者が神にささげられる食べ物の一部を自分のために受け取ってよいことを知らないのですか。また祭壇に仕える奉仕者は、主へのささげ物の一部をいただくのです。
- Nestle Aland 28 - Οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ τὰ ἱερὰ ἐργαζόμενοι [τὰ] ἐκ τοῦ ἱεροῦ ἐσθίουσιν, οἱ τῷ θυσιαστηρίῳ παρεδρεύοντες τῷ θυσιαστηρίῳ συμμερίζονται;
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ οἴδατε ὅτι οἱ τὰ ἱερὰ ἐργαζόμενοι, τὰ ἐκ τοῦ ἱεροῦ ἐσθίουσιν; οἱ τῷ θυσιαστηρίῳ παρεδρεύοντες, τῷ θυσιαστηρίῳ συνμερίζονται?
- Nova Versão Internacional - Vocês não sabem que aqueles que trabalham no templo alimentam-se das coisas do templo, e que os que servem diante do altar participam do que é oferecido no altar?
- Hoffnung für alle - Ihr wisst doch genau, dass alle, die im Tempel Dienst tun, etwas von den Einkünften des Tempels bekommen. Und wer am Altar den Opferdienst übernimmt, erhält auch einen Teil von den Opfergaben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้หรือว่าผู้ที่ทำงานในพระวิหารก็ได้รับอาหารของตนจากพระวิหาร และผู้ซึ่งปรนนิบัติอยู่ที่แท่นบูชาก็รับส่วนแบ่งจากเครื่องบูชาบนแท่น?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านไม่ทราบหรือว่า บรรดาผู้ทำงานในพระวิหารได้รับอาหารจากพระวิหาร และบรรดาผู้รับใช้ที่แท่นบูชาได้รับส่วนจากสิ่งที่ถวายบนแท่นบูชา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4 - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:5 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã chọn họ trong số các đại tộc Ít-ra-ên để đứng phục vụ Ngài mãi mãi, hết thế hệ này đến thế hệ khác.
- Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
- Lê-vi Ký 7:7 - Thủ tục áp dụng cho lễ chuộc tội cũng áp dụng cho lễ chuộc lỗi. Thịt sinh tế sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng hành lễ.
- Lê-vi Ký 7:8 - Khi dâng tế lễ thiêu, thầy tế lễ đứng hành lễ sẽ được thêm bộ da của con sinh tế.
- Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
- Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
- 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
- Dân Số Ký 5:9 - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
- Dân Số Ký 5:10 - Những vật biệt riêng ra thánh mà mỗi người dâng sẽ thuộc về người; vật chi mỗi người ban cho thầy tế lễ, chắc sẽ thuộc về người vậy.”
- Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
- Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
- Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
- Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
- Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
- Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
- Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
- Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
- Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
- Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
- Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
- Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
- Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
- Lê-vi Ký 6:26 - Thầy tế lễ đứng hành lễ chuộc tội sẽ ăn thịt con sinh tế ấy tại sân Đền Tạm, một nơi thánh.