Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 新标点和合本 - 你们既是无酵的面,应当把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊基督已经被杀献祭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们是无酵的面,要把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊—基督已经被杀献为祭牲了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们是无酵的面,要把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊—基督已经被杀献为祭牲了。
  • 当代译本 - 你们要把旧酵除掉,好成为真正无酵的新面团,因为我们逾越节的羔羊基督已经被献为祭了。
  • 圣经新译本 - 你们既是无酵的面,就应当把旧酵除净,好让你们成为新的面团;因为我们逾越节的羊羔基督已经被杀献祭了。
  • 中文标准译本 - 你们应当把那旧的酵母除净,好使你们成为新的面团,就像你们是无酵的那样;因为实际上,我们逾越节的羔羊——基督已经 被献上 了。
  • 现代标点和合本 - 你们既是无酵的面,应当把旧酵除净,好使你们成为新团。因为我们逾越节的羔羊基督,已经被杀献祭了。
  • 和合本(拼音版) - 你们既是无酵的面,应当把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊基督,已经被杀献祭了。
  • New International Version - Get rid of the old yeast, so that you may be a new unleavened batch—as you really are. For Christ, our Passover lamb, has been sacrificed.
  • New International Reader's Version - Get rid of the old yeast. Then you can be like a new batch of dough without yeast. That is what you really are. That’s because Christ, our Passover Lamb, has been offered up for us.
  • English Standard Version - Cleanse out the old leaven that you may be a new lump, as you really are unleavened. For Christ, our Passover lamb, has been sacrificed.
  • New Living Translation - Get rid of the old “yeast” by removing this wicked person from among you. Then you will be like a fresh batch of dough made without yeast, which is what you really are. Christ, our Passover Lamb, has been sacrificed for us.
  • Christian Standard Bible - Clean out the old leaven so that you may be a new unleavened batch, as indeed you are. For Christ our Passover lamb has been sacrificed.
  • New American Standard Bible - Clean out the old leaven so that you may be a new lump, just as you are in fact unleavened. For Christ our Passover also has been sacrificed.
  • New King James Version - Therefore purge out the old leaven, that you may be a new lump, since you truly are unleavened. For indeed Christ, our Passover, was sacrificed for us.
  • Amplified Bible - Clean out the old leaven so that you may be a new batch, just as you are, still unleavened. For Christ our Passover Lamb has been sacrificed.
  • American Standard Version - Purge out the old leaven, that ye may be a new lump, even as ye are unleavened. For our passover also hath been sacrificed, even Christ:
  • King James Version - Purge out therefore the old leaven, that ye may be a new lump, as ye are unleavened. For even Christ our passover is sacrificed for us:
  • New English Translation - Clean out the old yeast so that you may be a new batch of dough – you are, in fact, without yeast. For Christ, our Passover lamb, has been sacrificed.
  • World English Bible - Purge out the old yeast, that you may be a new lump, even as you are unleavened. For indeed Christ, our Passover, has been sacrificed in our place.
  • 新標點和合本 - 你們既是無酵的麵,應當把舊酵除淨,好使你們成為新團;因為我們逾越節的羔羊基督已經被殺獻祭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們是無酵的麵,要把舊酵除淨,好使你們成為新團;因為我們逾越節的羔羊-基督已經被殺獻為祭牲了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們是無酵的麵,要把舊酵除淨,好使你們成為新團;因為我們逾越節的羔羊—基督已經被殺獻為祭牲了。
  • 當代譯本 - 你們要把舊酵除掉,好成為真正無酵的新麵團,因為我們逾越節的羔羊基督已經被獻為祭了。
  • 聖經新譯本 - 你們既是無酵的麵,就應當把舊酵除淨,好讓你們成為新的麵團;因為我們逾越節的羊羔基督已經被殺獻祭了。
  • 呂振中譯本 - 把舊酵除淨吧,好成為新和的團,正像你們是無酵的一樣。因為我們逾越節的羔羊已經宰獻為祭了,就是基督。
  • 中文標準譯本 - 你們應當把那舊的酵母除淨,好使你們成為新的麵團,就像你們是無酵的那樣;因為實際上,我們逾越節的羔羊——基督已經 被獻上 了。
  • 現代標點和合本 - 你們既是無酵的麵,應當把舊酵除淨,好使你們成為新團。因為我們逾越節的羔羊基督,已經被殺獻祭了。
  • 文理和合譯本 - 爾當盡淨舊酵、俾成新團、如無酵然、蓋我儕之逾越羔已見宰、即基督也、
  • 文理委辦譯本 - 故當舊酵盡淨、俾成新團、若除酵然、蓋吾之逾越羔基督為我見宰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當除盡舊酵、俾成新團、因爾曹乃如無酵之餅、蓋我儕亦有逾越節羔、為我儕見宰者、即基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾須徹底澄清舊酵俾爾得成新飥、一如爾因聖洗而成無酵之餅。蓋吾人之免難羔羊基督之自獻、即欲為吾人清除舊酵耳。
  • Nueva Versión Internacional - Desháganse de la vieja levadura para que sean masa nueva, panes sin levadura, como lo son en realidad. Porque Cristo, nuestro Cordero pascual, ya ha sido sacrificado.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 누룩 없는 새 반죽 덩어리가 되기 위해서 죄악의 묵은 누룩을 버리십시오. 우리의 유월절 양이신 그리스도께서 희생의 제물이 되셨으므로 사실 여러분은 누룩이 없는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь Христос, наш пасхальный Ягненок, уже принесен в жертву.
  • Восточный перевод - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь Масих, наш Ягнёнок, приготовленный на праздник Освобождения, уже принесён в жертву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь аль-Масих, наш Ягнёнок, приготовленный на праздник Освобождения, уже принесён в жертву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь Масех, наш Ягнёнок, приготовленный на праздник Освобождения, уже принесён в жертву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites donc disparaître tout « vieux levain » du milieu de vous afin que vous soyez comme « une pâte toute nouvelle », puisque, en fait, vous êtes « sans levain ». Car nous avons un agneau pascal qui a été sacrifié pour nous, Christ lui-même .
  • リビングバイブル - その人を、あなたがたの間から除きなさい。そうすれば、きよさを保てます。神の小羊であるキリストは、私たちのためにすでに殺されたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐκκαθάρατε τὴν παλαιὰν ζύμην, ἵνα ἦτε νέον φύραμα, καθώς ἐστε ἄζυμοι· καὶ γὰρ τὸ πάσχα ἡμῶν ἐτύθη Χριστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκκαθάρατε τὴν παλαιὰν ζύμην, ἵνα ἦτε νέον φύραμα, καθώς ἐστε ἄζυμοι. καὶ γὰρ τὸ Πάσχα ἡμῶν ἐτύθη, Χριστός.
  • Nova Versão Internacional - Livrem-se do fermento velho, para que sejam massa nova e sem fermento, como realmente são. Pois Cristo, nosso Cordeiro pascal, foi sacrificado.
  • Hoffnung für alle - So wie man beim Passahfest jeden Rest von ungesäuertem Teig aus den Häusern entfernt, so sollt ihr alles Böse aus eurer Gemeinde entfernen. Dann werdet ihr ein neuer, ungesäuerter Teig. Und genau das seid ihr doch bereits. Ihr seid rein, weil Jesus Christus als unser Passahlamm geopfert wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชำระเชื้อเก่าเพื่อท่านจะได้เป็นแป้งดิบก้อนใหม่ไร้เชื้ออย่างที่ท่านเป็นอยู่จริงๆ เพราะพระคริสต์ผู้ทรงเป็นลูกแกะปัสกาของเราถูกถวายบูชาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​กำจัด​เชื้อ​ยีสต์​เก่า​เสีย เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​แป้ง​นวด​ก้อน​ใหม่​ที่​ปราศจาก​เชื้อ​ยีสต์​ตาม​ที่​ท่าน​เป็น​อยู่​จริง เพราะ​พระ​คริสต์​ซึ่ง​เป็น​ลูก​แกะ​ปัสกา​ของ​เรา​ถูก​สังเวย​แล้ว
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:34 - Thái giám hỏi Phi-líp: “Nhà tiên tri nói về ai đây? Về chính ông ấy hay người nào khác?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 新标点和合本 - 你们既是无酵的面,应当把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊基督已经被杀献祭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们是无酵的面,要把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊—基督已经被杀献为祭牲了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们是无酵的面,要把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊—基督已经被杀献为祭牲了。
  • 当代译本 - 你们要把旧酵除掉,好成为真正无酵的新面团,因为我们逾越节的羔羊基督已经被献为祭了。
  • 圣经新译本 - 你们既是无酵的面,就应当把旧酵除净,好让你们成为新的面团;因为我们逾越节的羊羔基督已经被杀献祭了。
  • 中文标准译本 - 你们应当把那旧的酵母除净,好使你们成为新的面团,就像你们是无酵的那样;因为实际上,我们逾越节的羔羊——基督已经 被献上 了。
  • 现代标点和合本 - 你们既是无酵的面,应当把旧酵除净,好使你们成为新团。因为我们逾越节的羔羊基督,已经被杀献祭了。
  • 和合本(拼音版) - 你们既是无酵的面,应当把旧酵除净,好使你们成为新团;因为我们逾越节的羔羊基督,已经被杀献祭了。
  • New International Version - Get rid of the old yeast, so that you may be a new unleavened batch—as you really are. For Christ, our Passover lamb, has been sacrificed.
  • New International Reader's Version - Get rid of the old yeast. Then you can be like a new batch of dough without yeast. That is what you really are. That’s because Christ, our Passover Lamb, has been offered up for us.
  • English Standard Version - Cleanse out the old leaven that you may be a new lump, as you really are unleavened. For Christ, our Passover lamb, has been sacrificed.
  • New Living Translation - Get rid of the old “yeast” by removing this wicked person from among you. Then you will be like a fresh batch of dough made without yeast, which is what you really are. Christ, our Passover Lamb, has been sacrificed for us.
  • Christian Standard Bible - Clean out the old leaven so that you may be a new unleavened batch, as indeed you are. For Christ our Passover lamb has been sacrificed.
  • New American Standard Bible - Clean out the old leaven so that you may be a new lump, just as you are in fact unleavened. For Christ our Passover also has been sacrificed.
  • New King James Version - Therefore purge out the old leaven, that you may be a new lump, since you truly are unleavened. For indeed Christ, our Passover, was sacrificed for us.
  • Amplified Bible - Clean out the old leaven so that you may be a new batch, just as you are, still unleavened. For Christ our Passover Lamb has been sacrificed.
  • American Standard Version - Purge out the old leaven, that ye may be a new lump, even as ye are unleavened. For our passover also hath been sacrificed, even Christ:
  • King James Version - Purge out therefore the old leaven, that ye may be a new lump, as ye are unleavened. For even Christ our passover is sacrificed for us:
  • New English Translation - Clean out the old yeast so that you may be a new batch of dough – you are, in fact, without yeast. For Christ, our Passover lamb, has been sacrificed.
  • World English Bible - Purge out the old yeast, that you may be a new lump, even as you are unleavened. For indeed Christ, our Passover, has been sacrificed in our place.
  • 新標點和合本 - 你們既是無酵的麵,應當把舊酵除淨,好使你們成為新團;因為我們逾越節的羔羊基督已經被殺獻祭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們是無酵的麵,要把舊酵除淨,好使你們成為新團;因為我們逾越節的羔羊-基督已經被殺獻為祭牲了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們是無酵的麵,要把舊酵除淨,好使你們成為新團;因為我們逾越節的羔羊—基督已經被殺獻為祭牲了。
  • 當代譯本 - 你們要把舊酵除掉,好成為真正無酵的新麵團,因為我們逾越節的羔羊基督已經被獻為祭了。
  • 聖經新譯本 - 你們既是無酵的麵,就應當把舊酵除淨,好讓你們成為新的麵團;因為我們逾越節的羊羔基督已經被殺獻祭了。
  • 呂振中譯本 - 把舊酵除淨吧,好成為新和的團,正像你們是無酵的一樣。因為我們逾越節的羔羊已經宰獻為祭了,就是基督。
  • 中文標準譯本 - 你們應當把那舊的酵母除淨,好使你們成為新的麵團,就像你們是無酵的那樣;因為實際上,我們逾越節的羔羊——基督已經 被獻上 了。
  • 現代標點和合本 - 你們既是無酵的麵,應當把舊酵除淨,好使你們成為新團。因為我們逾越節的羔羊基督,已經被殺獻祭了。
  • 文理和合譯本 - 爾當盡淨舊酵、俾成新團、如無酵然、蓋我儕之逾越羔已見宰、即基督也、
  • 文理委辦譯本 - 故當舊酵盡淨、俾成新團、若除酵然、蓋吾之逾越羔基督為我見宰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當除盡舊酵、俾成新團、因爾曹乃如無酵之餅、蓋我儕亦有逾越節羔、為我儕見宰者、即基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾須徹底澄清舊酵俾爾得成新飥、一如爾因聖洗而成無酵之餅。蓋吾人之免難羔羊基督之自獻、即欲為吾人清除舊酵耳。
  • Nueva Versión Internacional - Desháganse de la vieja levadura para que sean masa nueva, panes sin levadura, como lo son en realidad. Porque Cristo, nuestro Cordero pascual, ya ha sido sacrificado.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 누룩 없는 새 반죽 덩어리가 되기 위해서 죄악의 묵은 누룩을 버리십시오. 우리의 유월절 양이신 그리스도께서 희생의 제물이 되셨으므로 사실 여러분은 누룩이 없는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь Христос, наш пасхальный Ягненок, уже принесен в жертву.
  • Восточный перевод - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь Масих, наш Ягнёнок, приготовленный на праздник Освобождения, уже принесён в жертву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь аль-Масих, наш Ягнёнок, приготовленный на праздник Освобождения, уже принесён в жертву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Избавьтесь от старой закваски, чтобы вам быть новым, пресным тестом, каковым вы и должны быть. Ведь Масех, наш Ягнёнок, приготовленный на праздник Освобождения, уже принесён в жертву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites donc disparaître tout « vieux levain » du milieu de vous afin que vous soyez comme « une pâte toute nouvelle », puisque, en fait, vous êtes « sans levain ». Car nous avons un agneau pascal qui a été sacrifié pour nous, Christ lui-même .
  • リビングバイブル - その人を、あなたがたの間から除きなさい。そうすれば、きよさを保てます。神の小羊であるキリストは、私たちのためにすでに殺されたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐκκαθάρατε τὴν παλαιὰν ζύμην, ἵνα ἦτε νέον φύραμα, καθώς ἐστε ἄζυμοι· καὶ γὰρ τὸ πάσχα ἡμῶν ἐτύθη Χριστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκκαθάρατε τὴν παλαιὰν ζύμην, ἵνα ἦτε νέον φύραμα, καθώς ἐστε ἄζυμοι. καὶ γὰρ τὸ Πάσχα ἡμῶν ἐτύθη, Χριστός.
  • Nova Versão Internacional - Livrem-se do fermento velho, para que sejam massa nova e sem fermento, como realmente são. Pois Cristo, nosso Cordeiro pascal, foi sacrificado.
  • Hoffnung für alle - So wie man beim Passahfest jeden Rest von ungesäuertem Teig aus den Häusern entfernt, so sollt ihr alles Böse aus eurer Gemeinde entfernen. Dann werdet ihr ein neuer, ungesäuerter Teig. Und genau das seid ihr doch bereits. Ihr seid rein, weil Jesus Christus als unser Passahlamm geopfert wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชำระเชื้อเก่าเพื่อท่านจะได้เป็นแป้งดิบก้อนใหม่ไร้เชื้ออย่างที่ท่านเป็นอยู่จริงๆ เพราะพระคริสต์ผู้ทรงเป็นลูกแกะปัสกาของเราถูกถวายบูชาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​กำจัด​เชื้อ​ยีสต์​เก่า​เสีย เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​แป้ง​นวด​ก้อน​ใหม่​ที่​ปราศจาก​เชื้อ​ยีสต์​ตาม​ที่​ท่าน​เป็น​อยู่​จริง เพราะ​พระ​คริสต์​ซึ่ง​เป็น​ลูก​แกะ​ปัสกา​ของ​เรา​ถูก​สังเวย​แล้ว
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
  • Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:34 - Thái giám hỏi Phi-líp: “Nhà tiên tri nói về ai đây? Về chính ông ấy hay người nào khác?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献