逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
- 新标点和合本 - 因为审判教外的人与我何干?教内的人岂不是你们审判的吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为审判教外的人与我何干?教内的人岂不是你们要审判吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 因为审判教外的人与我何干?教内的人岂不是你们要审判吗?
- 当代译本 - 审判教会以外的人与我何干?然而,教会里面的人岂不是该由你们审判吗?
- 圣经新译本 - 审判教外的人,跟我有什么关系?教内的人不是你们审判的吗?
- 中文标准译本 - 其实审判外面的人,到底与我有什么关系呢?你们难道不该审判里面的人吗?
- 现代标点和合本 - 因为审判教外的人与我何干?教内的人岂不是你们审判的吗?
- 和合本(拼音版) - 因为审判教外的人与我何干?教内的人岂不是你们审判的吗?
- New International Version - What business is it of mine to judge those outside the church? Are you not to judge those inside?
- New International Reader's Version - Is it my business to judge those outside the church? Aren’t you supposed to judge those inside the church?
- English Standard Version - For what have I to do with judging outsiders? Is it not those inside the church whom you are to judge?
- New Living Translation - It isn’t my responsibility to judge outsiders, but it certainly is your responsibility to judge those inside the church who are sinning.
- Christian Standard Bible - For what business is it of mine to judge outsiders? Don’t you judge those who are inside?
- New American Standard Bible - For what business of mine is it to judge outsiders? Do you not judge those who are within the church?
- New King James Version - For what have I to do with judging those also who are outside? Do you not judge those who are inside?
- Amplified Bible - For what business is it of mine to judge outsiders (non-believers)? Do you not judge those who are within the church [to protect the church as the situation requires]?
- American Standard Version - For what have I to do with judging them that are without? Do not ye judge them that are within?
- King James Version - For what have I to do to judge them also that are without? do not ye judge them that are within?
- New English Translation - For what do I have to do with judging those outside? Are you not to judge those inside?
- World English Bible - For what do I have to do with also judging those who are outside? Don’t you judge those who are within?
- 新標點和合本 - 因為審判教外的人與我何干?教內的人豈不是你們審判的嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為審判教外的人與我何干?教內的人豈不是你們要審判嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為審判教外的人與我何干?教內的人豈不是你們要審判嗎?
- 當代譯本 - 審判教會以外的人與我何干?然而,教會裡面的人豈不是該由你們審判嗎?
- 聖經新譯本 - 審判教外的人,跟我有甚麼關係?教內的人不是你們審判的嗎?
- 呂振中譯本 - 因為審判 會 外人的事、與我何干呢?豈不是你們審判 會 內人,
- 中文標準譯本 - 其實審判外面的人,到底與我有什麼關係呢?你們難道不該審判裡面的人嗎?
- 現代標點和合本 - 因為審判教外的人與我何干?教內的人豈不是你們審判的嗎?
- 文理和合譯本 - 蓋會外者與我何涉而擬之、爾之所擬、非會內者乎、
- 文理委辦譯本 - 會以外與我何與、顧定擬之、而會以內、乃不能定擬乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋教會外者、我何為擬定之、爾當擬定者、非教會內之人乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫外界之人何與於我、我亦何所用其評騭。吾人所欲評騭者、非會中人乎?
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso me toca a mí juzgar a los de afuera? ¿No son ustedes los que deben juzgar a los de adentro?
- 현대인의 성경 - 교회 밖에 있는 사람들은 내가 판단할 일이 아닙니다만 교회 안에 있는 사람들에 대해서는 여러분이 판단해서 처리해야 되지 않겠습니까?
- Новый Русский Перевод - Судить тех, кто вне церкви, не мое дело – вы судите тех, кто в церкви.
- Восточный перевод - Судить тех, кто вне общины верующих, не моё дело – их будет судить Всевышний. Вы же должны судить тех, кто является частью общины, как написано: «Удали злого из твоей среды» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Судить тех, кто вне общины верующих, не моё дело – их будет судить Аллах. Вы же должны судить тех, кто является частью общины, как написано: «Удали злого из твоей среды» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Судить тех, кто вне общины верующих, не моё дело – их будет судить Всевышний. Вы же должны судить тех, кто является частью общины, как написано: «Удали злого из твоей среды» .
- La Bible du Semeur 2015 - Est-ce à moi de juger ceux qui vivent en dehors de la famille de Dieu ? Certes non ! Mais c’est bien à vous de juger ceux qui font partie de votre communauté.
- リビングバイブル - 教会外の人たちをさばくことは、私たちの務めではありません。神おひとりのなさることです。しかし、教会員でありながら、このような罪を犯す者がいたら、教会として処置をとることは当然です。その悪い人を教会から除かなければなりません。
- Nestle Aland 28 - τί γάρ μοι τοὺς ἔξω κρίνειν; οὐχὶ τοὺς ἔσω ὑμεῖς κρίνετε;
- unfoldingWord® Greek New Testament - τί γάρ μοι τοὺς ἔξω κρίνειν? οὐχὶ τοὺς ἔσω ὑμεῖς κρίνετε?
- Nova Versão Internacional - Pois como haveria eu de julgar os de fora da igreja? Não devem vocês julgar os que estão dentro?
- Hoffnung für alle - Es ist nicht unsere Aufgabe, Leute zu verurteilen, die nicht zur Gemeinde gehören. Das wird Gott tun. Aber für das, was in der Gemeinde geschieht, tragt ihr die Verantwortung. »Entfernt den Bösen aus eurer Mitte!« , heißt es schon in der Heiligen Schrift.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นธุระอะไรของข้าพเจ้าที่จะไปตัดสินคนนอกคริสตจักร? ท่านต้องตัดสินคนในคริสตจักรไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ใช่เรื่องของข้าพเจ้าที่จะไปกล่าวโทษคนนอกคริสตจักร ท่านควรกล่าวโทษคนภายในมิใช่หรือ
交叉引用
- Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
- Cô-lô-se 4:5 - Anh chị em nên tìm cơ hội loan báo Phúc Âm cho người khác, phải đối xử khôn khéo với họ.
- 1 Cô-rinh-tô 6:1 - Khi anh chị em tín hữu có việc tranh chấp với nhau, sao không để Hội Thánh phân xử, lại đưa nhau ra tòa cho người chưa tin Chúa xét xử?
- 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
- 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
- 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
- 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
- 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
- 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Lu-ca 12:14 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ai cử Ta làm phán quan, phân chia gia tài cho các ngươi?” Rồi Ngài phán:
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
- 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
- Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,