Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • 新标点和合本 - 你们愿意怎么样呢?是愿意我带着刑杖到你们那里去呢?还是要我存慈爱温柔的心呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们愿意怎么样呢?要我带着棍子到你们那里去呢,还是带着慈爱温柔的心呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们愿意怎么样呢?要我带着棍子到你们那里去呢,还是带着慈爱温柔的心呢?
  • 当代译本 - 到底你们要什么呢?要我带着刑杖去呢?还是要我带着温柔慈爱的心去呢?
  • 圣经新译本 - 你们愿意怎么样呢?要我带着刑杖到你们那里去,还是以温柔的灵,带着爱心去呢?
  • 中文标准译本 - 你们要什么呢?要我带着权杖,还是要我带着爱和温柔的心灵到你们那里去呢?
  • 现代标点和合本 - 你们愿意怎么样呢?是愿意我带着刑杖到你们那里去呢,还是要我存慈爱温柔的心呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们愿意怎么样呢?是愿意我带着刑杖到你们那里去呢,还是要我存慈爱温柔的心呢?
  • New International Version - What do you prefer? Shall I come to you with a rod of discipline, or shall I come in love and with a gentle spirit?
  • New International Reader's Version - Which do you want? Should I come to you to correct and punish you? Or should I come in love and with a gentle spirit?
  • English Standard Version - What do you wish? Shall I come to you with a rod, or with love in a spirit of gentleness?
  • New Living Translation - Which do you choose? Should I come with a rod to punish you, or should I come with love and a gentle spirit?
  • The Message - So how should I prepare to come to you? As a severe disciplinarian who makes you walk the line? Or as a good friend and counselor who wants to share heart-to-heart with you? You decide.
  • Christian Standard Bible - What do you want? Should I come to you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • New American Standard Bible - What do you desire? That I come to you with a rod, or with love and a spirit of gentleness?
  • New King James Version - What do you want? Shall I come to you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • Amplified Bible - Which do you prefer? Shall I come to you with a rod [of discipline and correction], or with love and a gentle spirit?
  • American Standard Version - What will ye? shall I come unto you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • King James Version - What will ye? shall I come unto you with a rod, or in love, and in the spirit of meekness?
  • New English Translation - What do you want? Shall I come to you with a rod of discipline or with love and a spirit of gentleness?
  • World English Bible - What do you want? Shall I come to you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • 新標點和合本 - 你們願意怎麼樣呢?是願意我帶着刑杖到你們那裏去呢?還是要我存慈愛溫柔的心呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們願意怎麼樣呢?要我帶着棍子到你們那裏去呢,還是帶着慈愛溫柔的心呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們願意怎麼樣呢?要我帶着棍子到你們那裏去呢,還是帶着慈愛溫柔的心呢?
  • 當代譯本 - 到底你們要什麼呢?要我帶著刑杖去呢?還是要我帶著溫柔慈愛的心去呢?
  • 聖經新譯本 - 你們願意怎麼樣呢?要我帶著刑杖到你們那裡去,還是以溫柔的靈,帶著愛心去呢?
  • 呂振中譯本 - 你們願意怎麼樣呢?要我帶着刑杖到你們那裏去呢?還是帶着愛與柔和之心靈呢?
  • 中文標準譯本 - 你們要什麼呢?要我帶著權杖,還是要我帶著愛和溫柔的心靈到你們那裡去呢?
  • 現代標點和合本 - 你們願意怎麼樣呢?是願意我帶著刑杖到你們那裡去呢,還是要我存慈愛溫柔的心呢?
  • 文理和合譯本 - 爾何所欲乎、欲我以杖就爾乎、抑以仁慈與溫柔之心乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾何所欲、欲我至以杖叩爾乎、抑以柔惠之意撫爾乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何所欲、欲我就爾以杖乎、抑欲我就爾以慈愛及溫柔之意乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué prefieren? ¿Que vaya a verlos con un látigo, o con amor y espíritu apacible?
  • 현대인의 성경 - 여러분은 어느 것을 더 원하십니까? 내가 매를 가지고 가는 것을 원하십니까? 아니면 사랑과 부드러운 마음으로 가는 것을 원하십니까?
  • Новый Русский Перевод - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • Восточный перевод - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que préférez-vous ? Que je vienne chez vous avec un bâton, ou avec un esprit d’amour et de douceur ?
  • リビングバイブル - さあ、あなたがたはどちらを選びますか。私が罰と叱責を持って行くほうですか。それとも、愛とやさしい心とを持って行くほうですか。
  • Nestle Aland 28 - τί θέλετε; ἐν ῥάβδῳ ἔλθω πρὸς ὑμᾶς ἢ ἐν ἀγάπῃ πνεύματί τε πραΰτητος;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί θέλετε? ἐν ῥάβδῳ ἔλθω πρὸς ὑμᾶς, ἢ ἐν ἀγάπῃ, πνεύματί τε πραΰτητος?
  • Nova Versão Internacional - Que é que vocês querem? Devo ir a vocês com vara, ou com amor e espírito de mansidão?
  • Hoffnung für alle - Entscheidet also selbst: Soll ich den Stock bei euch gebrauchen oder mit Liebe und Freundlichkeit zu euch kommen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านชอบแบบไหนมากกว่า? จะให้ข้าพเจ้าถือแส้มาหาท่าน หรือมาด้วยความรักและด้วยใจอ่อนโยน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​อยาก​ให้​ข้าพเจ้า​มา​หา​ท่าน​ใน​ลักษณะ​ใด ถือ​ไม้เรียว​มา หรือ​นำ​ความ​รัก​มา​พร้อม​ด้วย​วิญญาณ​อัน​อ่อนโยน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:10 - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:1 - Vì thế, tôi đã quyết định không đến thăm anh chị em giữa lúc phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • 新标点和合本 - 你们愿意怎么样呢?是愿意我带着刑杖到你们那里去呢?还是要我存慈爱温柔的心呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们愿意怎么样呢?要我带着棍子到你们那里去呢,还是带着慈爱温柔的心呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们愿意怎么样呢?要我带着棍子到你们那里去呢,还是带着慈爱温柔的心呢?
  • 当代译本 - 到底你们要什么呢?要我带着刑杖去呢?还是要我带着温柔慈爱的心去呢?
  • 圣经新译本 - 你们愿意怎么样呢?要我带着刑杖到你们那里去,还是以温柔的灵,带着爱心去呢?
  • 中文标准译本 - 你们要什么呢?要我带着权杖,还是要我带着爱和温柔的心灵到你们那里去呢?
  • 现代标点和合本 - 你们愿意怎么样呢?是愿意我带着刑杖到你们那里去呢,还是要我存慈爱温柔的心呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们愿意怎么样呢?是愿意我带着刑杖到你们那里去呢,还是要我存慈爱温柔的心呢?
  • New International Version - What do you prefer? Shall I come to you with a rod of discipline, or shall I come in love and with a gentle spirit?
  • New International Reader's Version - Which do you want? Should I come to you to correct and punish you? Or should I come in love and with a gentle spirit?
  • English Standard Version - What do you wish? Shall I come to you with a rod, or with love in a spirit of gentleness?
  • New Living Translation - Which do you choose? Should I come with a rod to punish you, or should I come with love and a gentle spirit?
  • The Message - So how should I prepare to come to you? As a severe disciplinarian who makes you walk the line? Or as a good friend and counselor who wants to share heart-to-heart with you? You decide.
  • Christian Standard Bible - What do you want? Should I come to you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • New American Standard Bible - What do you desire? That I come to you with a rod, or with love and a spirit of gentleness?
  • New King James Version - What do you want? Shall I come to you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • Amplified Bible - Which do you prefer? Shall I come to you with a rod [of discipline and correction], or with love and a gentle spirit?
  • American Standard Version - What will ye? shall I come unto you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • King James Version - What will ye? shall I come unto you with a rod, or in love, and in the spirit of meekness?
  • New English Translation - What do you want? Shall I come to you with a rod of discipline or with love and a spirit of gentleness?
  • World English Bible - What do you want? Shall I come to you with a rod, or in love and a spirit of gentleness?
  • 新標點和合本 - 你們願意怎麼樣呢?是願意我帶着刑杖到你們那裏去呢?還是要我存慈愛溫柔的心呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們願意怎麼樣呢?要我帶着棍子到你們那裏去呢,還是帶着慈愛溫柔的心呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們願意怎麼樣呢?要我帶着棍子到你們那裏去呢,還是帶着慈愛溫柔的心呢?
  • 當代譯本 - 到底你們要什麼呢?要我帶著刑杖去呢?還是要我帶著溫柔慈愛的心去呢?
  • 聖經新譯本 - 你們願意怎麼樣呢?要我帶著刑杖到你們那裡去,還是以溫柔的靈,帶著愛心去呢?
  • 呂振中譯本 - 你們願意怎麼樣呢?要我帶着刑杖到你們那裏去呢?還是帶着愛與柔和之心靈呢?
  • 中文標準譯本 - 你們要什麼呢?要我帶著權杖,還是要我帶著愛和溫柔的心靈到你們那裡去呢?
  • 現代標點和合本 - 你們願意怎麼樣呢?是願意我帶著刑杖到你們那裡去呢,還是要我存慈愛溫柔的心呢?
  • 文理和合譯本 - 爾何所欲乎、欲我以杖就爾乎、抑以仁慈與溫柔之心乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾何所欲、欲我至以杖叩爾乎、抑以柔惠之意撫爾乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何所欲、欲我就爾以杖乎、抑欲我就爾以慈愛及溫柔之意乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué prefieren? ¿Que vaya a verlos con un látigo, o con amor y espíritu apacible?
  • 현대인의 성경 - 여러분은 어느 것을 더 원하십니까? 내가 매를 가지고 가는 것을 원하십니까? 아니면 사랑과 부드러운 마음으로 가는 것을 원하십니까?
  • Новый Русский Перевод - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • Восточный перевод - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выбирайте сами: прийти мне с розгой или же с любовью и в духе кротости?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que préférez-vous ? Que je vienne chez vous avec un bâton, ou avec un esprit d’amour et de douceur ?
  • リビングバイブル - さあ、あなたがたはどちらを選びますか。私が罰と叱責を持って行くほうですか。それとも、愛とやさしい心とを持って行くほうですか。
  • Nestle Aland 28 - τί θέλετε; ἐν ῥάβδῳ ἔλθω πρὸς ὑμᾶς ἢ ἐν ἀγάπῃ πνεύματί τε πραΰτητος;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί θέλετε? ἐν ῥάβδῳ ἔλθω πρὸς ὑμᾶς, ἢ ἐν ἀγάπῃ, πνεύματί τε πραΰτητος?
  • Nova Versão Internacional - Que é que vocês querem? Devo ir a vocês com vara, ou com amor e espírito de mansidão?
  • Hoffnung für alle - Entscheidet also selbst: Soll ich den Stock bei euch gebrauchen oder mit Liebe und Freundlichkeit zu euch kommen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านชอบแบบไหนมากกว่า? จะให้ข้าพเจ้าถือแส้มาหาท่าน หรือมาด้วยความรักและด้วยใจอ่อนโยน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​อยาก​ให้​ข้าพเจ้า​มา​หา​ท่าน​ใน​ลักษณะ​ใด ถือ​ไม้เรียว​มา หรือ​นำ​ความ​รัก​มา​พร้อม​ด้วย​วิญญาณ​อัน​อ่อนโยน
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:10 - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:1 - Vì thế, tôi đã quyết định không đến thăm anh chị em giữa lúc phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
圣经
资源
计划
奉献