逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- 新标点和合本 - 因此我已打发提摩太到你们那里去。他在主里面,是我所亲爱、有忠心的儿子。他必提醒你们,记念我在基督里怎样行事,在各处各教会中怎样教导人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我已差提摩太到你们那里去。他在主里面是我亲爱和忠心的儿子;他要提醒你们,我在基督耶稣 里怎样行事为人,在各处各教会中怎样教导人。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,我已差提摩太到你们那里去。他在主里面是我亲爱和忠心的儿子;他要提醒你们,我在基督耶稣 里怎样行事为人,在各处各教会中怎样教导人。
- 当代译本 - 正因如此,我派了提摩太去你们那里。他在主里忠心耿耿,是我所爱的孩子。他会提醒你们我在基督里如何行事为人,在各地、各教会如何教导人。
- 圣经新译本 - 因此,我打发提摩太到你们那里去。他是我在主里亲爱又忠心的儿子,他要提醒你们我在基督里是怎样行事为人,正如我在各处教会中所教导的一样。
- 中文标准译本 - 为了这缘故,我派提摩太到你们那里去。他是我在主里又亲爱又忠心的儿子,他会使你们想起我在基督耶稣里的行事为人 ,正如我在各处、各教会中所教导的。
- 现代标点和合本 - 因此我已打发提摩太到你们那里去,他在主里面是我所亲爱、有忠心的儿子,他必提醒你们记念我在基督里怎样行事,在各处各教会中怎样教导人。
- 和合本(拼音版) - 因此我已打发提摩太到你们那里去;他在主里面,是我所亲爱、有忠心的儿子,他必提醒你们,记念我在基督里怎样行事,在各处各教会中怎样教导人。
- New International Version - For this reason I have sent to you Timothy, my son whom I love, who is faithful in the Lord. He will remind you of my way of life in Christ Jesus, which agrees with what I teach everywhere in every church.
- New International Reader's Version - That’s the reason I have sent Timothy to you. He is like a son to me, and I love him. He is faithful in serving the Lord. He will remind you of my way of life in serving Christ Jesus. And that agrees with what I teach everywhere in every church.
- English Standard Version - That is why I sent you Timothy, my beloved and faithful child in the Lord, to remind you of my ways in Christ, as I teach them everywhere in every church.
- New Living Translation - That’s why I have sent Timothy, my beloved and faithful child in the Lord. He will remind you of how I follow Christ Jesus, just as I teach in all the churches wherever I go.
- The Message - This is why I sent Timothy to you earlier. He is also my dear son, and true to the Master. He will refresh your memory on the instructions I regularly give all the churches on the way of Christ.
- Christian Standard Bible - This is why I have sent Timothy to you. He is my dearly loved and faithful child in the Lord. He will remind you about my ways in Christ Jesus, just as I teach everywhere in every church.
- New American Standard Bible - For this reason I have sent to you Timothy, who is my beloved and faithful child in the Lord, and he will remind you of my ways which are in Christ, just as I teach everywhere in every church.
- New King James Version - For this reason I have sent Timothy to you, who is my beloved and faithful son in the Lord, who will remind you of my ways in Christ, as I teach everywhere in every church.
- Amplified Bible - For this reason I have sent Timothy to you, who is my beloved and faithful child in the Lord, and he will remind you of my way of life in Christ [my conduct and my precepts for godly living], just as I teach everywhere in every church.
- American Standard Version - For this cause have I sent unto you Timothy, who is my beloved and faithful child in the Lord, who shall put you in remembrance of my ways which are in Christ, even as I teach everywhere in every church.
- King James Version - For this cause have I sent unto you Timothy, who is my beloved son, and faithful in the Lord, who shall bring you into remembrance of my ways which be in Christ, as I teach every where in every church.
- New English Translation - For this reason, I have sent Timothy to you, who is my dear and faithful son in the Lord. He will remind you of my ways in Christ, as I teach them everywhere in every church.
- World English Bible - Because of this I have sent Timothy to you, who is my beloved and faithful child in the Lord, who will remind you of my ways which are in Christ, even as I teach everywhere in every assembly.
- 新標點和合本 - 因此我已打發提摩太到你們那裏去。他在主裏面,是我所親愛、有忠心的兒子。他必提醒你們,記念我在基督裏怎樣行事,在各處各教會中怎樣教導人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我已差提摩太到你們那裏去。他在主裏面是我親愛和忠心的兒子;他要提醒你們,我在基督耶穌 裏怎樣行事為人,在各處各教會中怎樣教導人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我已差提摩太到你們那裏去。他在主裏面是我親愛和忠心的兒子;他要提醒你們,我在基督耶穌 裏怎樣行事為人,在各處各教會中怎樣教導人。
- 當代譯本 - 正因如此,我派了提摩太去你們那裡。他在主裡忠心耿耿,是我所愛的孩子。他會提醒你們我在基督裡如何行事為人,在各地、各教會如何教導人。
- 聖經新譯本 - 因此,我打發提摩太到你們那裡去。他是我在主裡親愛又忠心的兒子,他要提醒你們我在基督裡是怎樣行事為人,正如我在各處教會中所教導的一樣。
- 呂振中譯本 - 正為了這緣故我才打發了 提摩太 去找你們;在主裏面、他是我親愛的、可信靠的孩子;他必使你們回想起我在基督裏的行徑,就是我在各處各教會中所教訓的。
- 中文標準譯本 - 為了這緣故,我派提摩太到你們那裡去。他是我在主裡又親愛又忠心的兒子,他會使你們想起我在基督耶穌裡的行事為人 ,正如我在各處、各教會中所教導的。
- 現代標點和合本 - 因此我已打發提摩太到你們那裡去,他在主裡面是我所親愛、有忠心的兒子,他必提醒你們記念我在基督裡怎樣行事,在各處各教會中怎樣教導人。
- 文理和合譯本 - 是以遣提摩太就爾、乃宗主為我愛子而忠誠者、令爾憶我於基督中所行、如我於諸會隨在訓誨者、
- 文理委辦譯本 - 我遣愛弟子忠主之提摩太、令爾憶我宗基督之道、如我於諸會、隨在加以訓誨焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此我遣 提摩太 、即我愛子、忠心事主者、就爾、彼必以我事基督之所行、於各處教會如何訓誨悉告爾、使爾記憶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾茲遣吾之愛兒、主之忠僕、 蒂茂德 適爾、以便為爾面授我因基督耶穌所取之途徑;蓋我在各處教會所教者、莫非同然也。
- Nueva Versión Internacional - Con este propósito les envié a Timoteo, mi amado y fiel hijo en el Señor. Él les recordará mi manera de comportarme en Cristo Jesús, como enseño por todas partes y en todas las iglesias.
- 현대인의 성경 - 이런 이유 때문에 내가 주님 안에서 신실한 나의 사랑하는 아들 디모데를 여러분에게 보냈으니 내가 각처의 모든 교회에서 가르치는 것과 일치하는 그리스도 예수님 안에서의 내 행동 원리를 그가 여러분에게 말해 줄 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Для этого я и посылаю к вам Тимофея, моего дорогого и верного сына в Господе. Он напомнит вам о моем образе жизни в Иисусе Христе, которому я учу везде, в каждой церкви.
- Восточный перевод - Для этого я и посылаю к вам Тиметея, моего дорогого и верного сына по нашей общей вере в Повелителя. Он напомнит вам о моём образе жизни как последователя Исы Масиха, которому я учу везде, в каждой общине верующих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для этого я и посылаю к вам Тиметея, моего дорогого и верного сына по нашей общей вере в Повелителя. Он напомнит вам о моём образе жизни как последователя Исы аль-Масиха, которому я учу везде, в каждой общине верующих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для этого я и посылаю к вам Тиметея, моего дорогого и верного сына по нашей общей вере в Повелителя. Он напомнит вам о моём образе жизни как последователя Исо Масеха, которому я учу везде, в каждой общине верующих.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est dans cette intention que je vous ai envoyé Timothée , mon enfant bien-aimé et fidèle dans le Seigneur. Il vous rappellera les principes de vie chrétienne qui sont les miens, tels que je les enseigne partout dans toutes les Eglises.
- リビングバイブル - その点であなたがたの助けになればと思い、テモテを遣わします。彼は、私がキリストに導いた一人で、主にあって愛し、信頼できる息子だからです。彼は、私自身が実践している信仰者の生き方を、私が行く先々の教会で教えているとおりに、あなたがたに思い出させてくれるでしょう。
- Nestle Aland 28 - Διὰ τοῦτο ἔπεμψα ὑμῖν Τιμόθεον, ὅς ἐστίν μου τέκνον ἀγαπητὸν καὶ πιστὸν ἐν κυρίῳ, ὃς ὑμᾶς ἀναμνήσει τὰς ὁδούς μου τὰς ἐν Χριστῷ [Ἰησοῦ], καθὼς πανταχοῦ ἐν πάσῃ ἐκκλησίᾳ διδάσκω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο ἔπεμψα ὑμῖν Τιμόθεον, ὅς ἐστίν μου τέκνον, ἀγαπητὸν καὶ πιστὸν ἐν Κυρίῳ, ὃς ὑμᾶς ἀναμνήσει τὰς ὁδούς μου τὰς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, καθὼς πανταχοῦ ἐν πάσῃ ἐκκλησίᾳ διδάσκω.
- Nova Versão Internacional - Por essa razão estou enviando a vocês Timóteo, meu filho amado e fiel no Senhor, o qual lhes trará à lembrança a minha maneira de viver em Cristo Jesus, de acordo com o que eu ensino por toda parte, em todas as igrejas.
- Hoffnung für alle - Weil mir so viel daran liegt, habe ich Timotheus zu euch geschickt. Durch den Glauben ist er mir ein lieber und treuer Sohn geworden. Er wird euch daran erinnern, wie ich in der Verbindung mit Jesus Christus lebe. So lehre ich es auch in allen anderen Gemeinden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้ากำลังจะส่งทิโมธีลูกที่รักของข้าพเจ้าซึ่งสัตย์ซื่อในองค์พระผู้เป็นเจ้าให้มาหาท่าน เพื่อเตือนท่านให้ระลึกถึงวิถีชีวิตของข้าพเจ้าในพระเยซูคริสต์ อันสอดคล้องกับทุกสิ่งที่ข้าพเจ้าสอนทุกหนทุกแห่งในทุกคริสตจักร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยเหตุนี้เองข้าพเจ้าจึงใช้ลูกที่รักของข้าพเจ้า คือทิโมธีผู้ภักดีในพระผู้เป็นเจ้าให้มาหาท่าน เพื่อให้ท่านระลึกถึงวิถีชีวิตของข้าพเจ้าในพระเยซูคริสต์ ซึ่งตรงตามที่ข้าพเจ้าสอนในทุกคริสตจักรทั่วทุกแห่ง
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
- Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
- 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:21 - Sau thời gian ấy, Phao-lô có ý định đi thăm xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai trước khi về Giê-ru-sa-lem. Ông nói: “Sau đó tôi còn phải đến thủ đô La Mã nữa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
- Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
- Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
- 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
- Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 11:16 - Nhưng nếu ai muốn tranh luận về vấn đề này, tôi xin thưa: chúng tôi—và các Hội Thánh của Đức Chúa Trời—không có tục lệ nào khác.
- 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
- 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
- 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
- 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.