Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 新标点和合本 - 我写这话,不是叫你们羞愧,乃是警戒你们,好像我所亲爱的儿女一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我写这些话,不是要使你们羞愧,而是要警戒你们,好像我所爱的儿女一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我写这些话,不是要使你们羞愧,而是要警戒你们,好像我所爱的儿女一样。
  • 当代译本 - 我之所以写这些事,并非叫你们羞愧,而是像劝诫我亲爱的儿女一样劝诫你们。
  • 圣经新译本 - 我写这些话,不是要叫你们羞愧,而是把你们当作我亲爱的儿女一样劝戒你们。
  • 中文标准译本 - 我写这些,不是要你们感到羞愧,而是把你们当做我亲爱的儿女来劝诫。
  • 现代标点和合本 - 我写这话,不是叫你们羞愧,乃是警戒你们,好像我所亲爱的儿女一样。
  • 和合本(拼音版) - 我写这话,不是叫你们羞愧,乃是警戒你们,好像我所亲爱的儿女一样。
  • New International Version - I am writing this not to shame you but to warn you as my dear children.
  • New International Reader's Version - I am not writing this to shame you. You are my dear children, and I want to warn you.
  • English Standard Version - I do not write these things to make you ashamed, but to admonish you as my beloved children.
  • New Living Translation - I am not writing these things to shame you, but to warn you as my beloved children.
  • The Message - I’m not writing all this as a neighborhood scold to shame you. I’m writing as a father to you, my children. I love you and want you to grow up well, not spoiled. There are a lot of people around who can’t wait to tell you what you’ve done wrong, but there aren’t many fathers willing to take the time and effort to help you grow up. It was as Jesus helped me proclaim God’s Message to you that I became your father. I’m not, you know, asking you to do anything I’m not already doing myself.
  • Christian Standard Bible - I’m not writing this to shame you, but to warn you as my dear children.
  • New American Standard Bible - I do not write these things to shame you, but to admonish you as my beloved children.
  • New King James Version - I do not write these things to shame you, but as my beloved children I warn you.
  • Amplified Bible - I do not write these things to shame you, but to warn and advise you as my beloved children.
  • American Standard Version - I write not these things to shame you, but to admonish you as my beloved children.
  • King James Version - I write not these things to shame you, but as my beloved sons I warn you.
  • New English Translation - I am not writing these things to shame you, but to correct you as my dear children.
  • World English Bible - I don’t write these things to shame you, but to admonish you as my beloved children.
  • 新標點和合本 - 我寫這話,不是叫你們羞愧,乃是警戒你們,好像我所親愛的兒女一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我寫這些話,不是要使你們羞愧,而是要警戒你們,好像我所愛的兒女一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我寫這些話,不是要使你們羞愧,而是要警戒你們,好像我所愛的兒女一樣。
  • 當代譯本 - 我之所以寫這些事,並非叫你們羞愧,而是像勸誡我親愛的兒女一樣勸誡你們。
  • 聖經新譯本 - 我寫這些話,不是要叫你們羞愧,而是把你們當作我親愛的兒女一樣勸戒你們。
  • 呂振中譯本 - 我寫這些話、不是要叫你們羞愧,乃是要勸戒你們、像我親愛的兒女一樣。
  • 中文標準譯本 - 我寫這些,不是要你們感到羞愧,而是把你們當做我親愛的兒女來勸誡。
  • 現代標點和合本 - 我寫這話,不是叫你們羞愧,乃是警戒你們,好像我所親愛的兒女一樣。
  • 文理和合譯本 - 余書此、非以愧爾、乃警爾、如我愛子、
  • 文理委辦譯本 - 余書此、非以愧爾、乃勸爾、如吾愛子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我書此、非欲愧爾、乃欲勸爾、如我之愛子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之書此、非欲愧爾、乃欲規爾。予視爾如愛兒、有所見不忍不告也。
  • Nueva Versión Internacional - No les escribo esto para avergonzarlos, sino para amonestarlos, como a hijos míos amados.
  • 현대인의 성경 - 내가 이것을 쓰는 것은 여러분을 부끄럽게 하려는 것이 아니라 내 사랑하는 자녀처럼 훈계하려는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • Восточный перевод - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si j’écris ainsi, ce n’est pas pour vous remplir de confusion. C’est pour vous mettre en garde comme des enfants bien-aimés.
  • リビングバイブル - このように書いたのは、あなたがたに恥をかかせるためではありません。愛する子どもとして戒め、さとすためです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐκ ἐντρέπων ὑμᾶς γράφω ταῦτα ἀλλ’ ὡς τέκνα μου ἀγαπητὰ νουθετῶ[ν].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐντρέπων ὑμᾶς γράφω ταῦτα, ἀλλ’ ὡς τέκνα μου ἀγαπητὰ, νουθετῶ.
  • Nova Versão Internacional - Não estou tentando envergonhá-los ao escrever estas coisas, mas procuro adverti-los, como a meus filhos amados.
  • Hoffnung für alle - Ich schreibe das alles nicht, um euch zu beschämen. Vielmehr möchte ich euch wieder auf den rechten Weg bringen. Ihr seid doch meine geliebten Kinder!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ข้าพเจ้าเขียนมาเช่นนี้ไม่ใช่เพื่อให้ท่านอับอาย แต่เพื่อเตือนท่านในฐานะลูกที่รักของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน มิ​ใช่​เพื่อ​ให้​ท่าน​เกิด​ความ​ละอาย​ใจ แต่​เพื่อ​เตือน​ท่าน​ซึ่ง​ข้าพเจ้า​ก็​รัก​เหมือน​ลูก
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:3 - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:13 - Tôi nói với anh chị em như con cái thân yêu. Xin hãy mở rộng lòng đáp lại tình yêu thương của chúng tôi!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 新标点和合本 - 我写这话,不是叫你们羞愧,乃是警戒你们,好像我所亲爱的儿女一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我写这些话,不是要使你们羞愧,而是要警戒你们,好像我所爱的儿女一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我写这些话,不是要使你们羞愧,而是要警戒你们,好像我所爱的儿女一样。
  • 当代译本 - 我之所以写这些事,并非叫你们羞愧,而是像劝诫我亲爱的儿女一样劝诫你们。
  • 圣经新译本 - 我写这些话,不是要叫你们羞愧,而是把你们当作我亲爱的儿女一样劝戒你们。
  • 中文标准译本 - 我写这些,不是要你们感到羞愧,而是把你们当做我亲爱的儿女来劝诫。
  • 现代标点和合本 - 我写这话,不是叫你们羞愧,乃是警戒你们,好像我所亲爱的儿女一样。
  • 和合本(拼音版) - 我写这话,不是叫你们羞愧,乃是警戒你们,好像我所亲爱的儿女一样。
  • New International Version - I am writing this not to shame you but to warn you as my dear children.
  • New International Reader's Version - I am not writing this to shame you. You are my dear children, and I want to warn you.
  • English Standard Version - I do not write these things to make you ashamed, but to admonish you as my beloved children.
  • New Living Translation - I am not writing these things to shame you, but to warn you as my beloved children.
  • The Message - I’m not writing all this as a neighborhood scold to shame you. I’m writing as a father to you, my children. I love you and want you to grow up well, not spoiled. There are a lot of people around who can’t wait to tell you what you’ve done wrong, but there aren’t many fathers willing to take the time and effort to help you grow up. It was as Jesus helped me proclaim God’s Message to you that I became your father. I’m not, you know, asking you to do anything I’m not already doing myself.
  • Christian Standard Bible - I’m not writing this to shame you, but to warn you as my dear children.
  • New American Standard Bible - I do not write these things to shame you, but to admonish you as my beloved children.
  • New King James Version - I do not write these things to shame you, but as my beloved children I warn you.
  • Amplified Bible - I do not write these things to shame you, but to warn and advise you as my beloved children.
  • American Standard Version - I write not these things to shame you, but to admonish you as my beloved children.
  • King James Version - I write not these things to shame you, but as my beloved sons I warn you.
  • New English Translation - I am not writing these things to shame you, but to correct you as my dear children.
  • World English Bible - I don’t write these things to shame you, but to admonish you as my beloved children.
  • 新標點和合本 - 我寫這話,不是叫你們羞愧,乃是警戒你們,好像我所親愛的兒女一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我寫這些話,不是要使你們羞愧,而是要警戒你們,好像我所愛的兒女一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我寫這些話,不是要使你們羞愧,而是要警戒你們,好像我所愛的兒女一樣。
  • 當代譯本 - 我之所以寫這些事,並非叫你們羞愧,而是像勸誡我親愛的兒女一樣勸誡你們。
  • 聖經新譯本 - 我寫這些話,不是要叫你們羞愧,而是把你們當作我親愛的兒女一樣勸戒你們。
  • 呂振中譯本 - 我寫這些話、不是要叫你們羞愧,乃是要勸戒你們、像我親愛的兒女一樣。
  • 中文標準譯本 - 我寫這些,不是要你們感到羞愧,而是把你們當做我親愛的兒女來勸誡。
  • 現代標點和合本 - 我寫這話,不是叫你們羞愧,乃是警戒你們,好像我所親愛的兒女一樣。
  • 文理和合譯本 - 余書此、非以愧爾、乃警爾、如我愛子、
  • 文理委辦譯本 - 余書此、非以愧爾、乃勸爾、如吾愛子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我書此、非欲愧爾、乃欲勸爾、如我之愛子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之書此、非欲愧爾、乃欲規爾。予視爾如愛兒、有所見不忍不告也。
  • Nueva Versión Internacional - No les escribo esto para avergonzarlos, sino para amonestarlos, como a hijos míos amados.
  • 현대인의 성경 - 내가 이것을 쓰는 것은 여러분을 부끄럽게 하려는 것이 아니라 내 사랑하는 자녀처럼 훈계하려는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • Восточный перевод - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пишу это не для того, чтобы устыдить вас, нет, я хочу вас предупредить как моих любимых детей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si j’écris ainsi, ce n’est pas pour vous remplir de confusion. C’est pour vous mettre en garde comme des enfants bien-aimés.
  • リビングバイブル - このように書いたのは、あなたがたに恥をかかせるためではありません。愛する子どもとして戒め、さとすためです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐκ ἐντρέπων ὑμᾶς γράφω ταῦτα ἀλλ’ ὡς τέκνα μου ἀγαπητὰ νουθετῶ[ν].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐντρέπων ὑμᾶς γράφω ταῦτα, ἀλλ’ ὡς τέκνα μου ἀγαπητὰ, νουθετῶ.
  • Nova Versão Internacional - Não estou tentando envergonhá-los ao escrever estas coisas, mas procuro adverti-los, como a meus filhos amados.
  • Hoffnung für alle - Ich schreibe das alles nicht, um euch zu beschämen. Vielmehr möchte ich euch wieder auf den rechten Weg bringen. Ihr seid doch meine geliebten Kinder!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ข้าพเจ้าเขียนมาเช่นนี้ไม่ใช่เพื่อให้ท่านอับอาย แต่เพื่อเตือนท่านในฐานะลูกที่รักของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน มิ​ใช่​เพื่อ​ให้​ท่าน​เกิด​ความ​ละอาย​ใจ แต่​เพื่อ​เตือน​ท่าน​ซึ่ง​ข้าพเจ้า​ก็​รัก​เหมือน​ลูก
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:3 - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:13 - Tôi nói với anh chị em như con cái thân yêu. Xin hãy mở rộng lòng đáp lại tình yêu thương của chúng tôi!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
圣经
资源
计划
奉献