Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 新标点和合本 - 末了也显给我看;我如同未到产期而生的人一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后也显给我看;我如同未到产期而生的人一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后也显给我看;我如同未到产期而生的人一般。
  • 当代译本 - 到最后,竟也向我这好像未按产期出生 的人显现。
  • 圣经新译本 - 最后也向我显现;我好像一个未到产期而生的人。
  • 中文标准译本 - 最后也显现给我——这个像是早产婴儿一样的人。
  • 现代标点和合本 - 末了也显给我看,我如同未到产期而生的人一般。
  • 和合本(拼音版) - 末了,也显给我看。我如同未到产期而生的人一般。
  • New International Version - and last of all he appeared to me also, as to one abnormally born.
  • New International Reader's Version - Last of all, he also appeared to me. I was like someone who wasn’t born at the right time.
  • English Standard Version - Last of all, as to one untimely born, he appeared also to me.
  • New Living Translation - Last of all, as though I had been born at the wrong time, I also saw him.
  • Christian Standard Bible - Last of all, as to one born at the wrong time, he also appeared to me.
  • New American Standard Bible - and last of all, as to one untimely born, He appeared to me also.
  • New King James Version - Then last of all He was seen by me also, as by one born out of due time.
  • Amplified Bible - and last of all, as to one untimely (prematurely, traumatically) born, He appeared to me also.
  • American Standard Version - and last of all, as to the child untimely born, he appeared to me also.
  • King James Version - And last of all he was seen of me also, as of one born out of due time.
  • New English Translation - Last of all, as though to one born at the wrong time, he appeared to me also.
  • World English Bible - and last of all, as to the child born at the wrong time, he appeared to me also.
  • 新標點和合本 - 末了也顯給我看;我如同未到產期而生的人一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後也顯給我看;我如同未到產期而生的人一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後也顯給我看;我如同未到產期而生的人一般。
  • 當代譯本 - 到最後,竟也向我這好像未按產期出生 的人顯現。
  • 聖經新譯本 - 最後也向我顯現;我好像一個未到產期而生的人。
  • 呂振中譯本 - 儘末了竟現給我看見,給我這個像未到產期就生下來的!
  • 中文標準譯本 - 最後也顯現給我——這個像是早產嬰兒一樣的人。
  • 現代標點和合本 - 末了也顯給我看,我如同未到產期而生的人一般。
  • 文理和合譯本 - 卒見於我、如未及產期而生者、
  • 文理委辦譯本 - 卒現與我、然我若未及產期而生者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 終則現於我、我如未及產期而生者然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 最後乃見於生不及時之予。
  • Nueva Versión Internacional - y, por último, como a uno nacido fuera de tiempo, se me apareció también a mí.
  • 현대인의 성경 - 맨 나중에는 부족하기 짝이 없는 내게도 나타나셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • Восточный перевод - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • La Bible du Semeur 2015 - En tout dernier lieu, il m’est apparu à moi, comme à un enfant né après terme .
  • リビングバイブル - そして最後に、信仰の未熟児のような私の前にも現れてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἔσχατον δὲ πάντων ὡσπερεὶ τῷ ἐκτρώματι ὤφθη κἀμοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔσχατον δὲ πάντων, ὡσπερεὶ τῷ ἐκτρώματι, ὤφθη κἀμοί.
  • Nova Versão Internacional - depois destes apareceu também a mim, como a um que nasceu fora de tempo.
  • Hoffnung für alle - Zuletzt hat er sich auch mir gezeigt, der ich es am wenigsten verdient hatte .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในท้ายที่สุดพระองค์ทรงปรากฏแก่ข้าพเจ้าด้วย ผู้เป็นเหมือนทารกที่คลอดผิดปกติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ก็​ยัง​ปรากฏ​แก่​ข้าพเจ้า​เป็น​คน​สุดท้าย​ด้วย ทั้งๆ ที่​ข้าพเจ้า​เป็น​เหมือน​คน​ที่​เกิด​มา​ไม่​ตรง​ตาม​กำหนด​เวลา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:18 - Tôi thấy khải tượng trong đó Chúa Giê-xu phán với tôi: ‘Nhanh lên! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem lập tức, vì dân thành này sẽ không chấp nhận lời con làm chứng về Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 新标点和合本 - 末了也显给我看;我如同未到产期而生的人一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后也显给我看;我如同未到产期而生的人一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后也显给我看;我如同未到产期而生的人一般。
  • 当代译本 - 到最后,竟也向我这好像未按产期出生 的人显现。
  • 圣经新译本 - 最后也向我显现;我好像一个未到产期而生的人。
  • 中文标准译本 - 最后也显现给我——这个像是早产婴儿一样的人。
  • 现代标点和合本 - 末了也显给我看,我如同未到产期而生的人一般。
  • 和合本(拼音版) - 末了,也显给我看。我如同未到产期而生的人一般。
  • New International Version - and last of all he appeared to me also, as to one abnormally born.
  • New International Reader's Version - Last of all, he also appeared to me. I was like someone who wasn’t born at the right time.
  • English Standard Version - Last of all, as to one untimely born, he appeared also to me.
  • New Living Translation - Last of all, as though I had been born at the wrong time, I also saw him.
  • Christian Standard Bible - Last of all, as to one born at the wrong time, he also appeared to me.
  • New American Standard Bible - and last of all, as to one untimely born, He appeared to me also.
  • New King James Version - Then last of all He was seen by me also, as by one born out of due time.
  • Amplified Bible - and last of all, as to one untimely (prematurely, traumatically) born, He appeared to me also.
  • American Standard Version - and last of all, as to the child untimely born, he appeared to me also.
  • King James Version - And last of all he was seen of me also, as of one born out of due time.
  • New English Translation - Last of all, as though to one born at the wrong time, he appeared to me also.
  • World English Bible - and last of all, as to the child born at the wrong time, he appeared to me also.
  • 新標點和合本 - 末了也顯給我看;我如同未到產期而生的人一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後也顯給我看;我如同未到產期而生的人一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後也顯給我看;我如同未到產期而生的人一般。
  • 當代譯本 - 到最後,竟也向我這好像未按產期出生 的人顯現。
  • 聖經新譯本 - 最後也向我顯現;我好像一個未到產期而生的人。
  • 呂振中譯本 - 儘末了竟現給我看見,給我這個像未到產期就生下來的!
  • 中文標準譯本 - 最後也顯現給我——這個像是早產嬰兒一樣的人。
  • 現代標點和合本 - 末了也顯給我看,我如同未到產期而生的人一般。
  • 文理和合譯本 - 卒見於我、如未及產期而生者、
  • 文理委辦譯本 - 卒現與我、然我若未及產期而生者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 終則現於我、我如未及產期而生者然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 最後乃見於生不及時之予。
  • Nueva Versión Internacional - y, por último, como a uno nacido fuera de tiempo, se me apareció también a mí.
  • 현대인의 성경 - 맨 나중에는 부족하기 짝이 없는 내게도 나타나셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • Восточный перевод - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и последнему из всех явился мне, жалкому недоноску.
  • La Bible du Semeur 2015 - En tout dernier lieu, il m’est apparu à moi, comme à un enfant né après terme .
  • リビングバイブル - そして最後に、信仰の未熟児のような私の前にも現れてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἔσχατον δὲ πάντων ὡσπερεὶ τῷ ἐκτρώματι ὤφθη κἀμοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔσχατον δὲ πάντων, ὡσπερεὶ τῷ ἐκτρώματι, ὤφθη κἀμοί.
  • Nova Versão Internacional - depois destes apareceu também a mim, como a um que nasceu fora de tempo.
  • Hoffnung für alle - Zuletzt hat er sich auch mir gezeigt, der ich es am wenigsten verdient hatte .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในท้ายที่สุดพระองค์ทรงปรากฏแก่ข้าพเจ้าด้วย ผู้เป็นเหมือนทารกที่คลอดผิดปกติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ก็​ยัง​ปรากฏ​แก่​ข้าพเจ้า​เป็น​คน​สุดท้าย​ด้วย ทั้งๆ ที่​ข้าพเจ้า​เป็น​เหมือน​คน​ที่​เกิด​มา​ไม่​ตรง​ตาม​กำหนด​เวลา
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:18 - Tôi thấy khải tượng trong đó Chúa Giê-xu phán với tôi: ‘Nhanh lên! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem lập tức, vì dân thành này sẽ không chấp nhận lời con làm chứng về Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
圣经
资源
计划
奉献