Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:55 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 新标点和合本 - 死啊!你得胜的权势在哪里? 死啊!你的毒钩在哪里?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “死亡啊!你得胜的权势在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “死亡啊!你得胜的权势在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里?”
  • 当代译本 - “死亡啊!你得胜的权势在哪里? 死亡啊!你的毒钩在哪里?”
  • 圣经新译本 - 死亡啊!你的胜利在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里?”
  • 中文标准译本 - “死亡啊!你的胜利 在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里? ”
  • 现代标点和合本 - “死啊,你得胜的权势在哪里? 死啊,你的毒钩在哪里?”
  • 和合本(拼音版) - 死啊,你得胜的权势在哪里? 死啊,你的毒钩在哪里?
  • New International Version - “Where, O death, is your victory? Where, O death, is your sting?”
  • New International Reader's Version - “Death, where is the victory you thought you had? Death, where is your sting?” ( Hosea 13:14 )
  • English Standard Version - “O death, where is your victory? O death, where is your sting?”
  • New Living Translation - O death, where is your victory? O death, where is your sting? ”
  • Christian Standard Bible - Where, death, is your victory? Where, death, is your sting?
  • New American Standard Bible - Where, O Death, is your victory? Where, O Death, is your sting?”
  • New King James Version - “O Death, where is your sting? O Hades, where is your victory?”
  • Amplified Bible - O death, where is your victory? O death, where is your sting?”
  • American Standard Version - O death, where is thy victory? O death, where is thy sting?
  • King James Version - O death, where is thy sting? O grave, where is thy victory?
  • New English Translation - “Where, O death, is your victory? Where, O death, is your sting?”
  • World English Bible - “Death, where is your sting? Hades, where is your victory?”
  • 新標點和合本 - 死啊!你得勝的權勢在哪裏? 死啊!你的毒鈎在哪裏?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「死亡啊!你得勝的權勢在哪裏? 死亡啊!你的毒刺在哪裏?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「死亡啊!你得勝的權勢在哪裏? 死亡啊!你的毒刺在哪裏?」
  • 當代譯本 - 「死亡啊!你得勝的權勢在哪裡? 死亡啊!你的毒鉤在哪裡?」
  • 聖經新譯本 - 死亡啊!你的勝利在哪裡? 死亡啊!你的毒刺在哪裡?”
  • 呂振中譯本 - 死啊!你的勝利在哪裏?死啊!你的毒刺在哪裏?
  • 中文標準譯本 - 「死亡啊!你的勝利 在哪裡? 死亡啊!你的毒刺在哪裡? 」
  • 現代標點和合本 - 「死啊,你得勝的權勢在哪裡? 死啊,你的毒鉤在哪裡?」
  • 文理和合譯本 - 死乎、爾勝安在、死乎、爾鋒安在、
  • 文理委辦譯本 - 死之為害何在、陰府之克我何在、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死之鋒鋩何在、陰府之勝何在、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『嗚呼死亡!爾之勝利安在?爾之毒螫又安在哉?』
  • Nueva Versión Internacional - «¿Dónde está, oh muerte, tu victoria? ¿Dónde está, oh muerte, tu aguijón?»
  • 현대인의 성경 - “죽음아, 너의 승리가 어디 있느냐? 죽음아, 네가 쏘는 것이 어디 있느냐?”
  • Новый Русский Перевод - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твое жало?»
  • Восточный перевод - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твоё жало?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твоё жало?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твоё жало?»
  • La Bible du Semeur 2015 - O mort, qu’est devenue ta victoire ? O mort, où est ton dard ?
  • リビングバイブル - 「死よ。おまえの勝利はどこにあるのか。死よ。おまえのとげはどこにあるのか。」(ホセア13・14)罪、すなわち死をもたらすとげは、ことごとく切り取られます。そして、罪をあばく律法も、もはや私たちをさばきません。
  • Nestle Aland 28 - ποῦ σου, θάνατε, τὸ νῖκος; ποῦ σου, θάνατε, τὸ κέντρον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποῦ σου, θάνατε, τὸ νῖκος? ποῦ σου, θάνατε, τὸ κέντρον?
  • Nova Versão Internacional - “Onde está, ó morte, a sua vitória? Onde está, ó morte, o seu aguilhão?”
  • Hoffnung für alle - Tod, wo ist dein Sieg? Tod, wo bleibt nun deine Macht ?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความตายเอ๋ย ไหนล่ะชัยชนะของเจ้า? ความตายเอ๋ย ไหนล่ะเหล็กไนของเจ้า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ความ​ตาย​เอ๋ย ชัย​ชนะ​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน ความ​ตาย​เอ๋ย เหล็กใน​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน”
交叉引用
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Truyền Đạo 9:6 - Bất cứ việc gì họ làm khi còn sống—yêu, ghét, đố kỵ—đều đi vào hư vô từ lâu. Họ chẳng còn phần nào trong mọi việc xảy ra trên đời.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:13 - Đó là số phận của những người tự phụ, và những ai theo họ, vì chấp nhận lý thuyết của họ.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 新标点和合本 - 死啊!你得胜的权势在哪里? 死啊!你的毒钩在哪里?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “死亡啊!你得胜的权势在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “死亡啊!你得胜的权势在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里?”
  • 当代译本 - “死亡啊!你得胜的权势在哪里? 死亡啊!你的毒钩在哪里?”
  • 圣经新译本 - 死亡啊!你的胜利在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里?”
  • 中文标准译本 - “死亡啊!你的胜利 在哪里? 死亡啊!你的毒刺在哪里? ”
  • 现代标点和合本 - “死啊,你得胜的权势在哪里? 死啊,你的毒钩在哪里?”
  • 和合本(拼音版) - 死啊,你得胜的权势在哪里? 死啊,你的毒钩在哪里?
  • New International Version - “Where, O death, is your victory? Where, O death, is your sting?”
  • New International Reader's Version - “Death, where is the victory you thought you had? Death, where is your sting?” ( Hosea 13:14 )
  • English Standard Version - “O death, where is your victory? O death, where is your sting?”
  • New Living Translation - O death, where is your victory? O death, where is your sting? ”
  • Christian Standard Bible - Where, death, is your victory? Where, death, is your sting?
  • New American Standard Bible - Where, O Death, is your victory? Where, O Death, is your sting?”
  • New King James Version - “O Death, where is your sting? O Hades, where is your victory?”
  • Amplified Bible - O death, where is your victory? O death, where is your sting?”
  • American Standard Version - O death, where is thy victory? O death, where is thy sting?
  • King James Version - O death, where is thy sting? O grave, where is thy victory?
  • New English Translation - “Where, O death, is your victory? Where, O death, is your sting?”
  • World English Bible - “Death, where is your sting? Hades, where is your victory?”
  • 新標點和合本 - 死啊!你得勝的權勢在哪裏? 死啊!你的毒鈎在哪裏?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「死亡啊!你得勝的權勢在哪裏? 死亡啊!你的毒刺在哪裏?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「死亡啊!你得勝的權勢在哪裏? 死亡啊!你的毒刺在哪裏?」
  • 當代譯本 - 「死亡啊!你得勝的權勢在哪裡? 死亡啊!你的毒鉤在哪裡?」
  • 聖經新譯本 - 死亡啊!你的勝利在哪裡? 死亡啊!你的毒刺在哪裡?”
  • 呂振中譯本 - 死啊!你的勝利在哪裏?死啊!你的毒刺在哪裏?
  • 中文標準譯本 - 「死亡啊!你的勝利 在哪裡? 死亡啊!你的毒刺在哪裡? 」
  • 現代標點和合本 - 「死啊,你得勝的權勢在哪裡? 死啊,你的毒鉤在哪裡?」
  • 文理和合譯本 - 死乎、爾勝安在、死乎、爾鋒安在、
  • 文理委辦譯本 - 死之為害何在、陰府之克我何在、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死之鋒鋩何在、陰府之勝何在、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『嗚呼死亡!爾之勝利安在?爾之毒螫又安在哉?』
  • Nueva Versión Internacional - «¿Dónde está, oh muerte, tu victoria? ¿Dónde está, oh muerte, tu aguijón?»
  • 현대인의 성경 - “죽음아, 너의 승리가 어디 있느냐? 죽음아, 네가 쏘는 것이 어디 있느냐?”
  • Новый Русский Перевод - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твое жало?»
  • Восточный перевод - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твоё жало?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твоё жало?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «О смерть, где твоя победа? О смерть, где твоё жало?»
  • La Bible du Semeur 2015 - O mort, qu’est devenue ta victoire ? O mort, où est ton dard ?
  • リビングバイブル - 「死よ。おまえの勝利はどこにあるのか。死よ。おまえのとげはどこにあるのか。」(ホセア13・14)罪、すなわち死をもたらすとげは、ことごとく切り取られます。そして、罪をあばく律法も、もはや私たちをさばきません。
  • Nestle Aland 28 - ποῦ σου, θάνατε, τὸ νῖκος; ποῦ σου, θάνατε, τὸ κέντρον;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποῦ σου, θάνατε, τὸ νῖκος? ποῦ σου, θάνατε, τὸ κέντρον?
  • Nova Versão Internacional - “Onde está, ó morte, a sua vitória? Onde está, ó morte, o seu aguilhão?”
  • Hoffnung für alle - Tod, wo ist dein Sieg? Tod, wo bleibt nun deine Macht ?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความตายเอ๋ย ไหนล่ะชัยชนะของเจ้า? ความตายเอ๋ย ไหนล่ะเหล็กไนของเจ้า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ความ​ตาย​เอ๋ย ชัย​ชนะ​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน ความ​ตาย​เอ๋ย เหล็กใน​ของ​เจ้า​อยู่​ที่​ไหน”
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Truyền Đạo 9:6 - Bất cứ việc gì họ làm khi còn sống—yêu, ghét, đố kỵ—đều đi vào hư vô từ lâu. Họ chẳng còn phần nào trong mọi việc xảy ra trên đời.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:11 - Mồ mả sẽ là nhà ở của họ mãi mãi, nơi cư trú cho nhiều thế hệ. Dù đã lấy tên mình đặt cho tài sản ruộng đất,
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Thi Thiên 49:13 - Đó là số phận của những người tự phụ, và những ai theo họ, vì chấp nhận lý thuyết của họ.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
  • Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
圣经
资源
计划
奉献