Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:52 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 新标点和合本 - 就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就在一刹那,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要吹响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就在一刹那,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要吹响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 当代译本 - 就在一刹那,眨眼之间,最后的号角吹响的时候。因为号角一吹响,死人就要复活成为永不朽坏的,我们也要改变。
  • 中文标准译本 - 就在一刹那,眨眼之间,在那最后的号角声中。 的确,号角要吹响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要被改变;
  • 现代标点和合本 - 就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 和合本(拼音版) - 就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候;因号筒要响,死人要复活,成为不朽坏的,我们也要改变。
  • New International Version - in a flash, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, the dead will be raised imperishable, and we will be changed.
  • New International Reader's Version - That will happen in a flash, as quickly as you can wink an eye. It will happen at the blast of the last trumpet. Then the dead will be raised to live forever. And we will be changed.
  • English Standard Version - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised imperishable, and we shall be changed.
  • New Living Translation - It will happen in a moment, in the blink of an eye, when the last trumpet is blown. For when the trumpet sounds, those who have died will be raised to live forever. And we who are living will also be transformed.
  • Christian Standard Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised incorruptible, and we will be changed.
  • New American Standard Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet; for the trumpet will sound, and the dead will be raised imperishable, and we will be changed.
  • New King James Version - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised incorruptible, and we shall be changed.
  • Amplified Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at [the sound of] the last trumpet call. For a trumpet will sound, and the dead [who believed in Christ] will be raised imperishable, and we will be [completely] changed [wondrously transformed].
  • American Standard Version - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trump: for the trumpet shall sound, and the dead shall be raised incorruptible, and we shall be changed.
  • King James Version - In a moment, in the twinkling of an eye, at the last trump: for the trumpet shall sound, and the dead shall be raised incorruptible, and we shall be changed.
  • New English Translation - in a moment, in the blinking of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised imperishable, and we will be changed.
  • World English Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound and the dead will be raised incorruptible, and we will be changed.
  • 新標點和合本 - 就在一霎時,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就在一剎那,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要吹響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就在一剎那,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要吹響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 當代譯本 - 就在一剎那,眨眼之間,最後的號角吹響的時候。因為號角一吹響,死人就要復活成為永不朽壞的,我們也要改變。
  • 呂振中譯本 - 就在一剎那、一眨眼之間、末次號筒的時候;號筒必響,死人都必得甦活起來、不朽壞;我們呢、也必改變。
  • 中文標準譯本 - 就在一刹那,眨眼之間,在那最後的號角聲中。 的確,號角要吹響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要被改變;
  • 現代標點和合本 - 就在一霎時,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 文理和合譯本 - 頃刻瞬息間、於末次角響時則然、蓋角將響、死者見起而不朽、而我儕化矣、
  • 文理委辦譯本 - 瞬息間、末世角響矣、角一響、死者甦、生者化、皆為無壞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即於傾刻轉瞬之間、角末次吹響之時、蓋角必響、死者復活、而永不壞、且我儕皆必變化、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時乃當最後號角之鳴、瞬息之間耳。蓋號角一鳴、則死者復活、不能復朽、而吾眾盡化矣。
  • Nueva Versión Internacional - en un instante, en un abrir y cerrar de ojos, al toque final de la trompeta. Pues sonará la trompeta y los muertos resucitarán con un cuerpo incorruptible, y nosotros seremos transformados.
  • 현대인의 성경 - 마지막 나팔 소리가 울릴 때 눈 깜짝할 사이에 죽은 사람들이 썩지 않을 사람으로 다시 살아날 것이며 우리는 모두 변화될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мертвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • Восточный перевод - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мёртвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мёртвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мёртвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • La Bible du Semeur 2015 - en un instant, en un clin d’œil, au son de la trompette dernière. Car, lorsque cette trompette retentira, les morts ressusciteront pour être désormais incorruptibles, tandis que nous, nous serons changés.
  • リビングバイブル - 終わりのラッパが鳴り渡る時、一瞬のうちにそうなるのです。天からラッパの音が響くと、死んでいたすべてのクリスチャンは、たちまち朽ちない新しい体に復活します。次に、まだ生き残っている者もまた、一瞬にして新しい体に変わるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ἀτόμῳ, ἐν ῥιπῇ ὀφθαλμοῦ, ἐν τῇ ἐσχάτῃ σάλπιγγι· σαλπίσει γὰρ καὶ οἱ νεκροὶ ἐγερθήσονται ἄφθαρτοι καὶ ἡμεῖς ἀλλαγησόμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ἀτόμῳ, ἐν ῥιπῇ ὀφθαλμοῦ, ἐν τῇ ἐσχάτῃ σάλπιγγι; σαλπίσει γάρ, καὶ οἱ νεκροὶ ἐγερθήσονται ἄφθαρτοι, καὶ ἡμεῖς ἀλλαγησόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - num momento, num abrir e fechar de olhos, ao som da última trombeta. Pois a trombeta soará, os mortos ressuscitarão incorruptíveis e nós seremos transformados.
  • Hoffnung für alle - Das wird ganz plötzlich geschehen, von einem Augenblick zum anderen, wenn die Posaune das Ende ankündigt. Auf ihr Zeichen hin werden die Toten auferweckt und bekommen einen unvergänglichen Körper, und auch wir Lebenden werden verwandelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชั่วแวบเดียวในพริบตาเดียว เมื่อเป่าแตรครั้งสุดท้าย เพราะเสียงแตรจะดังขึ้น คนตายจะถูกทำให้เป็นขึ้นแบบไม่เสื่อมสลายและเราจะได้รับการเปลี่ยนแปลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ชั่ว​ขณะ​เดียว ใน​พริบตา​เดียว เมื่อ​แตร​เป่า​ครั้ง​สุดท้าย เมื่อ​ใด​ที่​แตร​จะ​เปล่ง​เสียง คน​ตาย​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​และ​จะ​ไม่​มี​วัน​เน่า​เปื่อย​ได้​อีก และ​เรา​จะ​ได้​รับ​การ​เปลี่ยนแปลง​ใหม่
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Khải Huyền 8:2 - Tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời và được trao cho bảy chiếc kèn.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
  • Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 9:14 - Tiếng ấy bảo thiên sứ thứ sáu đang cầm kèn: “Hãy phóng thích bốn thiên sứ bị trói giữ tại sông lớn Ơ-phơ-rát.”
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 新标点和合本 - 就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就在一刹那,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要吹响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就在一刹那,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要吹响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 当代译本 - 就在一刹那,眨眼之间,最后的号角吹响的时候。因为号角一吹响,死人就要复活成为永不朽坏的,我们也要改变。
  • 中文标准译本 - 就在一刹那,眨眼之间,在那最后的号角声中。 的确,号角要吹响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要被改变;
  • 现代标点和合本 - 就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。因号筒要响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。
  • 和合本(拼音版) - 就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候;因号筒要响,死人要复活,成为不朽坏的,我们也要改变。
  • New International Version - in a flash, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, the dead will be raised imperishable, and we will be changed.
  • New International Reader's Version - That will happen in a flash, as quickly as you can wink an eye. It will happen at the blast of the last trumpet. Then the dead will be raised to live forever. And we will be changed.
  • English Standard Version - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised imperishable, and we shall be changed.
  • New Living Translation - It will happen in a moment, in the blink of an eye, when the last trumpet is blown. For when the trumpet sounds, those who have died will be raised to live forever. And we who are living will also be transformed.
  • Christian Standard Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised incorruptible, and we will be changed.
  • New American Standard Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet; for the trumpet will sound, and the dead will be raised imperishable, and we will be changed.
  • New King James Version - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised incorruptible, and we shall be changed.
  • Amplified Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at [the sound of] the last trumpet call. For a trumpet will sound, and the dead [who believed in Christ] will be raised imperishable, and we will be [completely] changed [wondrously transformed].
  • American Standard Version - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trump: for the trumpet shall sound, and the dead shall be raised incorruptible, and we shall be changed.
  • King James Version - In a moment, in the twinkling of an eye, at the last trump: for the trumpet shall sound, and the dead shall be raised incorruptible, and we shall be changed.
  • New English Translation - in a moment, in the blinking of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound, and the dead will be raised imperishable, and we will be changed.
  • World English Bible - in a moment, in the twinkling of an eye, at the last trumpet. For the trumpet will sound and the dead will be raised incorruptible, and we will be changed.
  • 新標點和合本 - 就在一霎時,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就在一剎那,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要吹響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就在一剎那,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要吹響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 當代譯本 - 就在一剎那,眨眼之間,最後的號角吹響的時候。因為號角一吹響,死人就要復活成為永不朽壞的,我們也要改變。
  • 呂振中譯本 - 就在一剎那、一眨眼之間、末次號筒的時候;號筒必響,死人都必得甦活起來、不朽壞;我們呢、也必改變。
  • 中文標準譯本 - 就在一刹那,眨眼之間,在那最後的號角聲中。 的確,號角要吹響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要被改變;
  • 現代標點和合本 - 就在一霎時,眨眼之間,號筒末次吹響的時候。因號筒要響,死人要復活成為不朽壞的,我們也要改變。
  • 文理和合譯本 - 頃刻瞬息間、於末次角響時則然、蓋角將響、死者見起而不朽、而我儕化矣、
  • 文理委辦譯本 - 瞬息間、末世角響矣、角一響、死者甦、生者化、皆為無壞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即於傾刻轉瞬之間、角末次吹響之時、蓋角必響、死者復活、而永不壞、且我儕皆必變化、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時乃當最後號角之鳴、瞬息之間耳。蓋號角一鳴、則死者復活、不能復朽、而吾眾盡化矣。
  • Nueva Versión Internacional - en un instante, en un abrir y cerrar de ojos, al toque final de la trompeta. Pues sonará la trompeta y los muertos resucitarán con un cuerpo incorruptible, y nosotros seremos transformados.
  • 현대인의 성경 - 마지막 나팔 소리가 울릴 때 눈 깜짝할 사이에 죽은 사람들이 썩지 않을 사람으로 다시 살아날 것이며 우리는 모두 변화될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мертвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • Восточный перевод - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мёртвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мёртвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - внезапно, во мгновение ока, когда прозвучит последняя труба. По сигналу трубы мёртвые воскреснут нетленными, а мы будем изменены.
  • La Bible du Semeur 2015 - en un instant, en un clin d’œil, au son de la trompette dernière. Car, lorsque cette trompette retentira, les morts ressusciteront pour être désormais incorruptibles, tandis que nous, nous serons changés.
  • リビングバイブル - 終わりのラッパが鳴り渡る時、一瞬のうちにそうなるのです。天からラッパの音が響くと、死んでいたすべてのクリスチャンは、たちまち朽ちない新しい体に復活します。次に、まだ生き残っている者もまた、一瞬にして新しい体に変わるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ἀτόμῳ, ἐν ῥιπῇ ὀφθαλμοῦ, ἐν τῇ ἐσχάτῃ σάλπιγγι· σαλπίσει γὰρ καὶ οἱ νεκροὶ ἐγερθήσονται ἄφθαρτοι καὶ ἡμεῖς ἀλλαγησόμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ἀτόμῳ, ἐν ῥιπῇ ὀφθαλμοῦ, ἐν τῇ ἐσχάτῃ σάλπιγγι; σαλπίσει γάρ, καὶ οἱ νεκροὶ ἐγερθήσονται ἄφθαρτοι, καὶ ἡμεῖς ἀλλαγησόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - num momento, num abrir e fechar de olhos, ao som da última trombeta. Pois a trombeta soará, os mortos ressuscitarão incorruptíveis e nós seremos transformados.
  • Hoffnung für alle - Das wird ganz plötzlich geschehen, von einem Augenblick zum anderen, wenn die Posaune das Ende ankündigt. Auf ihr Zeichen hin werden die Toten auferweckt und bekommen einen unvergänglichen Körper, und auch wir Lebenden werden verwandelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชั่วแวบเดียวในพริบตาเดียว เมื่อเป่าแตรครั้งสุดท้าย เพราะเสียงแตรจะดังขึ้น คนตายจะถูกทำให้เป็นขึ้นแบบไม่เสื่อมสลายและเราจะได้รับการเปลี่ยนแปลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ชั่ว​ขณะ​เดียว ใน​พริบตา​เดียว เมื่อ​แตร​เป่า​ครั้ง​สุดท้าย เมื่อ​ใด​ที่​แตร​จะ​เปล่ง​เสียง คน​ตาย​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​และ​จะ​ไม่​มี​วัน​เน่า​เปื่อย​ได้​อีก และ​เรา​จะ​ได้​รับ​การ​เปลี่ยนแปลง​ใหม่
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Khải Huyền 8:2 - Tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời và được trao cho bảy chiếc kèn.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
  • Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 9:14 - Tiếng ấy bảo thiên sứ thứ sáu đang cầm kèn: “Hãy phóng thích bốn thiên sứ bị trói giữ tại sông lớn Ơ-phơ-rát.”
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
圣经
资源
计划
奉献