逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
- 新标点和合本 - 那属土的怎样,凡属土的也就怎样;属天的怎样,凡属天的也就怎样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那属尘土的怎样,凡属尘土的也都怎样;属天的怎样,凡属天的也都怎样。
- 和合本2010(神版-简体) - 那属尘土的怎样,凡属尘土的也都怎样;属天的怎样,凡属天的也都怎样。
- 当代译本 - 尘土所造的那位是什么样,属地的人也是什么样;从天而来的那位是什么样,属天的人也是什么样。
- 圣经新译本 - 那属土的怎样,所有属土的也都怎样;属天的怎样,所有属天的也都怎样。
- 中文标准译本 - 属尘土的 那个人怎样,那些属尘土的也就怎样; 属天的那一位怎样,那些属天的也就怎样。
- 现代标点和合本 - 那属土的怎样,凡属土的也就怎样;属天的怎样,凡属天的也就怎样。
- 和合本(拼音版) - 那属土的怎样,凡属土的也就怎样;属天的怎样,凡属天的也就怎样。
- New International Version - As was the earthly man, so are those who are of the earth; and as is the heavenly man, so also are those who are of heaven.
- New International Reader's Version - Those who belong to the earth are like the one who came from the earth. And those who are spiritual are like the heavenly man.
- English Standard Version - As was the man of dust, so also are those who are of the dust, and as is the man of heaven, so also are those who are of heaven.
- New Living Translation - Earthly people are like the earthly man, and heavenly people are like the heavenly man.
- Christian Standard Bible - Like the man of dust, so are those who are of the dust; like the man of heaven, so are those who are of heaven.
- New American Standard Bible - As is the earthy one, so also are those who are earthy; and as is the heavenly one, so also are those who are heavenly.
- New King James Version - As was the man of dust, so also are those who are made of dust; and as is the heavenly Man, so also are those who are heavenly.
- Amplified Bible - As is the earthly man [the man of dust], so are those who are of earth; and as is the heavenly [Man], so are those who are of heaven.
- American Standard Version - As is the earthy, such are they also that are earthy: and as is the heavenly, such are they also that are heavenly.
- King James Version - As is the earthy, such are they also that are earthy: and as is the heavenly, such are they also that are heavenly.
- New English Translation - Like the one made of dust, so too are those made of dust, and like the one from heaven, so too those who are heavenly.
- World English Bible - As is the one made of dust, such are those who are also made of dust; and as is the heavenly, such are they also that are heavenly.
- 新標點和合本 - 那屬土的怎樣,凡屬土的也就怎樣;屬天的怎樣,凡屬天的也就怎樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那屬塵土的怎樣,凡屬塵土的也都怎樣;屬天的怎樣,凡屬天的也都怎樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那屬塵土的怎樣,凡屬塵土的也都怎樣;屬天的怎樣,凡屬天的也都怎樣。
- 當代譯本 - 塵土所造的那位是什麼樣,屬地的人也是什麼樣;從天而來的那位是什麼樣,屬天的人也是什麼樣。
- 聖經新譯本 - 那屬土的怎樣,所有屬土的也都怎樣;屬天的怎樣,所有屬天的也都怎樣。
- 呂振中譯本 - 那屬土的怎樣,凡屬土的也怎樣;那屬天的怎麼樣,凡屬天的也怎樣。
- 中文標準譯本 - 屬塵土的 那個人怎樣,那些屬塵土的也就怎樣; 屬天的那一位怎樣,那些屬天的也就怎樣。
- 現代標點和合本 - 那屬土的怎樣,凡屬土的也就怎樣;屬天的怎樣,凡屬天的也就怎樣。
- 文理和合譯本 - 屬土者如何、凡屬土者亦如何、屬天者如何、凡屬天者亦如何、
- 文理委辦譯本 - 一屬地如此、則眾屬地亦如此、一屬天若是、則眾屬天亦若是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼屬地者如何、凡屬地者亦如何、彼屬天者如何、凡屬天者亦如何、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一人屬地、則眾人屬地;一人屬天、則眾人屬天;
- Nueva Versión Internacional - Como es aquel hombre terrenal, así son también los de la tierra; y como es el celestial, así son también los del cielo.
- 현대인의 성경 - 흙에 속한 사람들은 흙으로 만들어진 아담과 같고 하늘에 속한 사람들은 하늘에서 오신 그리스도와 같습니다.
- Новый Русский Перевод - Земные люди подобны первому земному человеку, а небесные будут такими же, как Человек, пришедший с небес.
- Восточный перевод - Земные люди подобны первому земному человеку, а небесные будут такими же, как Человек, пришедший с небес.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земные люди подобны первому земному человеку, а небесные будут такими же, как Человек, пришедший с небес.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земные люди подобны первому земному человеку, а небесные будут такими же, как Человек, пришедший с небес.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, tous ceux qui ont été formés de poussière sont semblables à celui qui a été formé de poussière. De même aussi, ceux qui appartiennent au ciel sont semblables à celui qui appartient au ciel.
- リビングバイブル - 人間はだれでも、アダムと同じ土の体を持っています。しかし、キリストのものとなった人はみな、キリストと同じ、天から与えられる体を持つようになるのです。
- Nestle Aland 28 - οἷος ὁ χοϊκός, τοιοῦτοι καὶ οἱ χοϊκοί, καὶ οἷος ὁ ἐπουράνιος, τοιοῦτοι καὶ οἱ ἐπουράνιοι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἷος ὁ χοϊκός, τοιοῦτοι καὶ οἱ χοϊκοί; καὶ οἷος ὁ ἐπουράνιος, τοιοῦτοι καὶ οἱ ἐπουράνιοι.
- Nova Versão Internacional - Os que são da terra são semelhantes ao homem terreno; os que são dos céus, ao homem celestial.
- Hoffnung für alle - So wie Adam sind Menschen, die nicht zu Christus gehören; sie tragen bloß irdisches Leben in sich. Menschen, die zu Christus, dem himmlischen Adam, gehören, tragen auch sein himmlisches Leben in sich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฝ่ายโลกเป็นอย่างไร ชาวโลกก็เป็นอย่างนั้น คนจากสวรรค์เป็นอย่างไร ชาวสวรรค์ก็เป็นอย่างนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์ดินเป็นอย่างไร บรรดามนุษย์ที่มาจากดินก็เป็นอย่างนั้น และมนุษย์ที่มาจากสวรรค์เป็นอย่างไร บรรดามนุษย์ที่จะได้ไปสวรรค์ก็จะเป็นอย่างนั้น
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
- 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
- Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
- Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
- Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
- Rô-ma 5:13 - Tội lỗi đã vào thế gian trước khi luật pháp được ban hành, nhưng lúc ấy chẳng ai bị lên án vì chưa có luật pháp.
- Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
- Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
- Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
- Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
- Sáng Thế Ký 5:3 - Khi A-đam 130 tuổi, ông sinh một con trai giống như mình và đặt tên là Sết.