Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 当代译本 - 种下去的是羞耻的,复活的是荣耀的;种下去的是软弱的,复活的是刚强的;
  • 圣经新译本 - 所种的是卑贱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是有能力的;
  • 中文标准译本 - 在卑贱中被种下,在荣耀中复活; 在软弱中被种下,在强壮中复活;
  • 现代标点和合本 - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 和合本(拼音版) - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • New International Version - it is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in power;
  • New International Reader's Version - It is planted without honor. But it is raised in glory. It is planted in weakness. But it is raised in power.
  • English Standard Version - It is sown in dishonor; it is raised in glory. It is sown in weakness; it is raised in power.
  • New Living Translation - Our bodies are buried in brokenness, but they will be raised in glory. They are buried in weakness, but they will be raised in strength.
  • Christian Standard Bible - sown in dishonor, raised in glory; sown in weakness, raised in power;
  • New American Standard Bible - it is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in power;
  • New King James Version - It is sown in dishonor, it is raised in glory. It is sown in weakness, it is raised in power.
  • Amplified Bible - It is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in strength;
  • American Standard Version - it is sown in dishonor; it is raised in glory: it is sown in weakness; it is raised in power:
  • King James Version - It is sown in dishonour; it is raised in glory: it is sown in weakness; it is raised in power:
  • New English Translation - It is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in power;
  • World English Bible - It is sown in dishonor; it is raised in glory. It is sown in weakness; it is raised in power.
  • 新標點和合本 - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 當代譯本 - 種下去的是羞恥的,復活的是榮耀的;種下去的是軟弱的,復活的是剛強的;
  • 聖經新譯本 - 所種的是卑賤的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是有能力的;
  • 呂振中譯本 - 他被種、在羞辱中,他得甦活起來、在榮耀之中;他被種在軟弱中,他得甦活起來、在強壯能力中;
  • 中文標準譯本 - 在卑賤中被種下,在榮耀中復活; 在軟弱中被種下,在強壯中復活;
  • 現代標點和合本 - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 文理和合譯本 - 播於辱而起於榮、播於弱而起於強、
  • 文理委辦譯本 - 播辱而甦榮、播柔而甦強、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所種者屬辱、復活者屬榮、所種者屬弱、復活者屬強、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所播者辱、而所發者榮;所播者弱、而所發者強;
  • Nueva Versión Internacional - lo que se siembra en oprobio resucita en gloria; lo que se siembra en debilidad resucita en poder;
  • 현대인의 성경 - 천한 몸으로 묻히지만 영광스러운 몸으로 다시 살아나며 약한 몸으로 묻히지만 강한 몸으로 다시 삽니다.
  • Новый Русский Перевод - Сеется бесславно, а воскресает славно. Сеется в слабости, а воскресает в силе,
  • Восточный перевод - Предаётся неприглядное, а воскресает великолепное! Предаётся в слабости, а воскресает в силе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Предаётся неприглядное, а воскресает великолепное! Предаётся в слабости, а воскресает в силе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Предаётся неприглядное, а воскресает великолепное! Предаётся в слабости, а воскресает в силе,
  • La Bible du Semeur 2015 - semé infirme et faible, il ressuscite plein de force et glorieux.
  • リビングバイブル - いま持っている体は、病気や死で私たちを悩ませます。しかし復活の時には、それは栄光に満ちたものとなるのです。確かに、今は死ぬべき弱い体ですが、復活の時には力にあふれた体となるのです。
  • Nestle Aland 28 - σπείρεται ἐν ἀτιμίᾳ, ἐγείρεται ἐν δόξῃ· σπείρεται ἐν ἀσθενείᾳ, ἐγείρεται ἐν δυνάμει·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σπείρεται ἐν ἀτιμίᾳ, ἐγείρεται ἐν δόξῃ; σπείρεται ἐν ἀσθενείᾳ, ἐγείρεται ἐν δυνάμει;
  • Nova Versão Internacional - é semeado em desonra e ressuscita em glória; é semeado em fraqueza e ressuscita em poder;
  • Hoffnung für alle - Unser Körper ist jetzt noch unansehnlich und schwach; wenn er aber aufersteht, ist er herrlich und voller Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่หว่านลงนั้นไร้ศักดิ์ศรี ที่เป็นขึ้นเปี่ยมด้วยศักดิ์ศรี ที่หว่านลงนั้นอ่อนแอ ที่เป็นขึ้นทรงพลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร่าง​ที่​ถูก​หว่าน​นั้น​ไร้​เกียรติ แต่​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ด้วย​สง่าราศี ร่าง​ที่​ถูก​หว่าน​นั้น​อ่อนแอ และ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ด้วย​อานุภาพ
交叉引用
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Thi Thiên 102:23 - Sức lực con, Chúa giảm giữa dòng đời, cắt ngắn chuỗi ngày trần thế.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:14 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa chúng ta sống lại, Ngài cũng sẽ khiến chúng ta sống lại bởi quyền năng Ngài.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 当代译本 - 种下去的是羞耻的,复活的是荣耀的;种下去的是软弱的,复活的是刚强的;
  • 圣经新译本 - 所种的是卑贱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是有能力的;
  • 中文标准译本 - 在卑贱中被种下,在荣耀中复活; 在软弱中被种下,在强壮中复活;
  • 现代标点和合本 - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • 和合本(拼音版) - 所种的是羞辱的,复活的是荣耀的;所种的是软弱的,复活的是强壮的;
  • New International Version - it is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in power;
  • New International Reader's Version - It is planted without honor. But it is raised in glory. It is planted in weakness. But it is raised in power.
  • English Standard Version - It is sown in dishonor; it is raised in glory. It is sown in weakness; it is raised in power.
  • New Living Translation - Our bodies are buried in brokenness, but they will be raised in glory. They are buried in weakness, but they will be raised in strength.
  • Christian Standard Bible - sown in dishonor, raised in glory; sown in weakness, raised in power;
  • New American Standard Bible - it is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in power;
  • New King James Version - It is sown in dishonor, it is raised in glory. It is sown in weakness, it is raised in power.
  • Amplified Bible - It is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in strength;
  • American Standard Version - it is sown in dishonor; it is raised in glory: it is sown in weakness; it is raised in power:
  • King James Version - It is sown in dishonour; it is raised in glory: it is sown in weakness; it is raised in power:
  • New English Translation - It is sown in dishonor, it is raised in glory; it is sown in weakness, it is raised in power;
  • World English Bible - It is sown in dishonor; it is raised in glory. It is sown in weakness; it is raised in power.
  • 新標點和合本 - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 當代譯本 - 種下去的是羞恥的,復活的是榮耀的;種下去的是軟弱的,復活的是剛強的;
  • 聖經新譯本 - 所種的是卑賤的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是有能力的;
  • 呂振中譯本 - 他被種、在羞辱中,他得甦活起來、在榮耀之中;他被種在軟弱中,他得甦活起來、在強壯能力中;
  • 中文標準譯本 - 在卑賤中被種下,在榮耀中復活; 在軟弱中被種下,在強壯中復活;
  • 現代標點和合本 - 所種的是羞辱的,復活的是榮耀的;所種的是軟弱的,復活的是強壯的;
  • 文理和合譯本 - 播於辱而起於榮、播於弱而起於強、
  • 文理委辦譯本 - 播辱而甦榮、播柔而甦強、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所種者屬辱、復活者屬榮、所種者屬弱、復活者屬強、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所播者辱、而所發者榮;所播者弱、而所發者強;
  • Nueva Versión Internacional - lo que se siembra en oprobio resucita en gloria; lo que se siembra en debilidad resucita en poder;
  • 현대인의 성경 - 천한 몸으로 묻히지만 영광스러운 몸으로 다시 살아나며 약한 몸으로 묻히지만 강한 몸으로 다시 삽니다.
  • Новый Русский Перевод - Сеется бесславно, а воскресает славно. Сеется в слабости, а воскресает в силе,
  • Восточный перевод - Предаётся неприглядное, а воскресает великолепное! Предаётся в слабости, а воскресает в силе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Предаётся неприглядное, а воскресает великолепное! Предаётся в слабости, а воскресает в силе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Предаётся неприглядное, а воскресает великолепное! Предаётся в слабости, а воскресает в силе,
  • La Bible du Semeur 2015 - semé infirme et faible, il ressuscite plein de force et glorieux.
  • リビングバイブル - いま持っている体は、病気や死で私たちを悩ませます。しかし復活の時には、それは栄光に満ちたものとなるのです。確かに、今は死ぬべき弱い体ですが、復活の時には力にあふれた体となるのです。
  • Nestle Aland 28 - σπείρεται ἐν ἀτιμίᾳ, ἐγείρεται ἐν δόξῃ· σπείρεται ἐν ἀσθενείᾳ, ἐγείρεται ἐν δυνάμει·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σπείρεται ἐν ἀτιμίᾳ, ἐγείρεται ἐν δόξῃ; σπείρεται ἐν ἀσθενείᾳ, ἐγείρεται ἐν δυνάμει;
  • Nova Versão Internacional - é semeado em desonra e ressuscita em glória; é semeado em fraqueza e ressuscita em poder;
  • Hoffnung für alle - Unser Körper ist jetzt noch unansehnlich und schwach; wenn er aber aufersteht, ist er herrlich und voller Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่หว่านลงนั้นไร้ศักดิ์ศรี ที่เป็นขึ้นเปี่ยมด้วยศักดิ์ศรี ที่หว่านลงนั้นอ่อนแอ ที่เป็นขึ้นทรงพลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร่าง​ที่​ถูก​หว่าน​นั้น​ไร้​เกียรติ แต่​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ด้วย​สง่าราศี ร่าง​ที่​ถูก​หว่าน​นั้น​อ่อนแอ และ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ด้วย​อานุภาพ
  • Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
  • Thi Thiên 102:23 - Sức lực con, Chúa giảm giữa dòng đời, cắt ngắn chuỗi ngày trần thế.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:14 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa chúng ta sống lại, Ngài cũng sẽ khiến chúng ta sống lại bởi quyền năng Ngài.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Mác 12:24 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn, vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng biết quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Mác 12:25 - Vì khi người ta sống lại, sẽ không còn cưới vợ lấy chồng nữa, ai nấy đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献