Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 新标点和合本 - 若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若没有死人复活的事,基督就没有复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若没有死人复活的事,基督就没有复活了。
  • 当代译本 - 要是没有死人复活的事,基督也就没有复活。
  • 圣经新译本 - 倘若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 中文标准译本 - 如果没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 现代标点和合本 - 若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 和合本(拼音版) - 若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • New International Version - If there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised.
  • New International Reader's Version - If no one rises from the dead, then not even Christ has been raised.
  • English Standard Version - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised.
  • New Living Translation - For if there is no resurrection of the dead, then Christ has not been raised either.
  • Christian Standard Bible - If there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised;
  • New American Standard Bible - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised;
  • New King James Version - But if there is no resurrection of the dead, then Christ is not risen.
  • Amplified Bible - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised;
  • American Standard Version - But if there is no resurrection of the dead, neither hath Christ been raised:
  • King James Version - But if there be no resurrection of the dead, then is Christ not risen:
  • New English Translation - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised.
  • World English Bible - But if there is no resurrection of the dead, neither has Christ been raised.
  • 新標點和合本 - 若沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若沒有死人復活的事,基督就沒有復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若沒有死人復活的事,基督就沒有復活了。
  • 當代譯本 - 要是沒有死人復活的事,基督也就沒有復活。
  • 聖經新譯本 - 倘若沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 呂振中譯本 - 如果沒有死人之復活,基督也就沒有得甦活起來了;
  • 中文標準譯本 - 如果沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 現代標點和合本 - 若沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 文理和合譯本 - 若無死者復起、則基督未起、
  • 文理委辦譯本 - 無復生、則基督不甦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若無死者復活、則基督未復活矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若死者無復活則基督亦未復活也;
  • Nueva Versión Internacional - Si no hay resurrección, entonces ni siquiera Cristo ha resucitado.
  • 현대인의 성경 - 만일 죽은 사람의 부활이 없다면 그리스도께서도 다시 살아나지 못하셨을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если воскресения мертвых нет, то и Христос не был воскрешен.
  • Восточный перевод - Если воскресения мёртвых нет, то и Масих не мог быть воскрешён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если воскресения мёртвых нет, то и аль-Масих не мог быть воскрешён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если воскресения мёртвых нет, то и Масех не мог быть воскрешён.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il n’y a pas de résurrection des morts, alors Christ lui non plus n’est pas ressuscité.
  • リビングバイブル - もし死者の復活がないなら、キリストは今も死んだままのはずです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ἀνάστασις νεκρῶν οὐκ ἔστιν, οὐδὲ Χριστὸς ἐγήγερται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ἀνάστασις νεκρῶν οὐκ ἔστιν, οὐδὲ Χριστὸς ἐγήγερται;
  • Nova Versão Internacional - Se não há ressurreição dos mortos, nem Cristo ressuscitou;
  • Hoffnung für alle - Wenn es keine Auferstehung der Toten gibt, dann kann ja auch Christus nicht auferstanden sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าไม่มีการเป็นขึ้นจากตายแล้ว พระคริสต์เองก็ไม่ได้เป็นขึ้นจากตายด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ไม่​มี​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ของ​คน​ตาย​แล้ว ดังนั้น​แม้​แต่​พระ​คริสต์​ก็​ไม่​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 新标点和合本 - 若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若没有死人复活的事,基督就没有复活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若没有死人复活的事,基督就没有复活了。
  • 当代译本 - 要是没有死人复活的事,基督也就没有复活。
  • 圣经新译本 - 倘若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 中文标准译本 - 如果没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 现代标点和合本 - 若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • 和合本(拼音版) - 若没有死人复活的事,基督也就没有复活了。
  • New International Version - If there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised.
  • New International Reader's Version - If no one rises from the dead, then not even Christ has been raised.
  • English Standard Version - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised.
  • New Living Translation - For if there is no resurrection of the dead, then Christ has not been raised either.
  • Christian Standard Bible - If there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised;
  • New American Standard Bible - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised;
  • New King James Version - But if there is no resurrection of the dead, then Christ is not risen.
  • Amplified Bible - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised;
  • American Standard Version - But if there is no resurrection of the dead, neither hath Christ been raised:
  • King James Version - But if there be no resurrection of the dead, then is Christ not risen:
  • New English Translation - But if there is no resurrection of the dead, then not even Christ has been raised.
  • World English Bible - But if there is no resurrection of the dead, neither has Christ been raised.
  • 新標點和合本 - 若沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若沒有死人復活的事,基督就沒有復活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若沒有死人復活的事,基督就沒有復活了。
  • 當代譯本 - 要是沒有死人復活的事,基督也就沒有復活。
  • 聖經新譯本 - 倘若沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 呂振中譯本 - 如果沒有死人之復活,基督也就沒有得甦活起來了;
  • 中文標準譯本 - 如果沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 現代標點和合本 - 若沒有死人復活的事,基督也就沒有復活了。
  • 文理和合譯本 - 若無死者復起、則基督未起、
  • 文理委辦譯本 - 無復生、則基督不甦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若無死者復活、則基督未復活矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若死者無復活則基督亦未復活也;
  • Nueva Versión Internacional - Si no hay resurrección, entonces ni siquiera Cristo ha resucitado.
  • 현대인의 성경 - 만일 죽은 사람의 부활이 없다면 그리스도께서도 다시 살아나지 못하셨을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если воскресения мертвых нет, то и Христос не был воскрешен.
  • Восточный перевод - Если воскресения мёртвых нет, то и Масих не мог быть воскрешён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если воскресения мёртвых нет, то и аль-Масих не мог быть воскрешён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если воскресения мёртвых нет, то и Масех не мог быть воскрешён.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’il n’y a pas de résurrection des morts, alors Christ lui non plus n’est pas ressuscité.
  • リビングバイブル - もし死者の復活がないなら、キリストは今も死んだままのはずです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ἀνάστασις νεκρῶν οὐκ ἔστιν, οὐδὲ Χριστὸς ἐγήγερται·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ἀνάστασις νεκρῶν οὐκ ἔστιν, οὐδὲ Χριστὸς ἐγήγερται;
  • Nova Versão Internacional - Se não há ressurreição dos mortos, nem Cristo ressuscitou;
  • Hoffnung für alle - Wenn es keine Auferstehung der Toten gibt, dann kann ja auch Christus nicht auferstanden sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าไม่มีการเป็นขึ้นจากตายแล้ว พระคริสต์เองก็ไม่ได้เป็นขึ้นจากตายด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ไม่​มี​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ของ​คน​ตาย​แล้ว ดังนั้น​แม้​แต่​พระ​คริสต์​ก็​ไม่​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献