Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我如今把先前所传给你们的福音告诉你们知道;这福音你们也领受了,又靠着站立得住,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我要你们认清我先前传给你们的福音;这福音你们领受了,又靠着它站立得住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我要你们认清我先前传给你们的福音;这福音你们领受了,又靠着它站立得住,
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我希望你们记住我传给你们的福音,就是你们所领受并向来坚持的福音。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我要把我从前传给你们的福音向你们讲明。这福音你们已经领受了,并且靠着它站立得稳。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我要你们明白我先前所传给你们的福音;你们也领受了这福音,并且在这福音上站立得住。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我如今把先前所传给你们的福音告诉你们知道。这福音你们也领受了,又靠着站立得住,
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我如今把先前所传给你们的福音,告诉你们知道。这福音你们也领受了,又靠着站立得住;
  • New International Version - Now, brothers and sisters, I want to remind you of the gospel I preached to you, which you received and on which you have taken your stand.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I want to remind you of the good news I preached to you. You received it and have put your faith in it.
  • English Standard Version - Now I would remind you, brothers, of the gospel I preached to you, which you received, in which you stand,
  • New Living Translation - Let me now remind you, dear brothers and sisters, of the Good News I preached to you before. You welcomed it then, and you still stand firm in it.
  • The Message - Friends, let me go over the Message with you one final time—this Message that I proclaimed and that you made your own; this Message on which you took your stand and by which your life has been saved. (I’m assuming, now, that your belief was the real thing and not a passing fancy, that you’re in this for good and holding fast.)
  • Christian Standard Bible - Now I want to make clear for you, brothers and sisters, the gospel I preached to you, which you received, on which you have taken your stand
  • New American Standard Bible - Now I make known to you, brothers and sisters, the gospel which I preached to you, which you also received, in which you also stand,
  • New King James Version - Moreover, brethren, I declare to you the gospel which I preached to you, which also you received and in which you stand,
  • Amplified Bible - Now brothers and sisters, let me remind you [once again] of the good news [of salvation] which I preached to you, which you welcomed and accepted and on which you stand [by faith].
  • American Standard Version - Now I make known unto you brethren, the gospel which I preached unto you, which also ye received, wherein also ye stand,
  • King James Version - Moreover, brethren, I declare unto you the gospel which I preached unto you, which also ye have received, and wherein ye stand;
  • New English Translation - Now I want to make clear for you, brothers and sisters, the gospel that I preached to you, that you received and on which you stand,
  • World English Bible - Now I declare to you, brothers, the Good News which I preached to you, which also you received, in which you also stand,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我如今把先前所傳給你們的福音告訴你們知道;這福音你們也領受了,又靠着站立得住,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我要你們認清我先前傳給你們的福音;這福音你們領受了,又靠着它站立得住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我要你們認清我先前傳給你們的福音;這福音你們領受了,又靠着它站立得住,
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我希望你們記住我傳給你們的福音,就是你們所領受並向來堅持的福音。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我要把我從前傳給你們的福音向你們講明。這福音你們已經領受了,並且靠著它站立得穩。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我要使你們知道、我先前所傳給你們的福音、我是用甚麼話傳給你們的;這 福音 是你們所領受,也站穩在上頭,且藉以得救的;如果你們還在堅心執守、的話, 便是如此 ;除非你們無根無據地相信, 那又當別論了 。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我要你們明白我先前所傳給你們的福音;你們也領受了這福音,並且在這福音上站立得住。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我如今把先前所傳給你們的福音告訴你們知道。這福音你們也領受了,又靠著站立得住,
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、今我示爾、昔我所宣於爾之福音、即爾所受而賴之以立者、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、昔我所傳、爾所受、而賴以立之福音、我申命爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、昔我所傳爾之福音、即爾所受者、爾賴以得立者、今我復以此福音告爾、 今我復以此福音告爾或作今我以此福音向爾伸言之
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾茲欲為爾重述福音之道;此福音、即吾嚮者所授爾嚮者所受、至今猶賴以立焉。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, hermanos, quiero recordarles el evangelio que les prediqué, el mismo que recibieron y en el cual se mantienen firmes.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 내가 여러분에게 전한 기쁜 소식에 대하여 다시 한번 여러 분을 깨우치려고 합니다. 여러분은 이 기쁜 소식을 받아 그 위에 여러분의 신앙을 굳게 세웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, хочу еще раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • Восточный перевод - Братья, хочу ещё раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, хочу ещё раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, хочу ещё раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Frères et sœurs, je vous rappelle l’Evangile que je vous ai annoncé, que vous avez reçu et auquel vous demeurez attachés.
  • リビングバイブル - さて、皆さん。福音とは何なのかを思い出してほしいのです。それは、以前あなたがたに宣べ伝えたもので、あなたがたが喜んで受け入れたものです。そして、あなたがたの信仰は、そこに根ざしているのです。
  • Nestle Aland 28 - Γνωρίζω δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὸ εὐαγγέλιον ὃ εὐηγγελισάμην ὑμῖν, ὃ καὶ παρελάβετε, ἐν ᾧ καὶ ἑστήκατε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γνωρίζω δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὸ εὐαγγέλιον ὃ εὐηγγελισάμην ὑμῖν, ὃ καὶ παρελάβετε, ἐν ᾧ καὶ ἑστήκατε,
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, quero lembrá-los do evangelho que preguei a vocês, o qual vocês receberam e no qual estão firmes.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Ich möchte euch an die rettende Botschaft erinnern, die ich euch verkündet habe. Ihr habt sie angenommen und darauf euer Leben gegründet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าอยากเตือนท่านให้ระลึกถึงข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าได้ประกาศแก่ท่าน ซึ่งท่านได้รับไว้และตั้งมั่นอยู่บนฐานนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ ข้าพเจ้า​ต้องการ​เตือน​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย​ถึง​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​ข้าพเจ้า​ประกาศ​แก่​ท่าน ซึ่ง​ท่าน​ก็​ได้​รับ​และ​ยืนหยัด​อยู่​ได้
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Mác 4:18 - Đất có gai gốc tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo,
  • Mác 4:19 - nhưng quá lo âu về đời này, ham mê phú quý và những lạc thú khác, đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Mác 4:20 - Đất tốt tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo và tiếp nhận, nên đem lại kết quả dồi dào, dìu dắt ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm người vào Nước Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我如今把先前所传给你们的福音告诉你们知道;这福音你们也领受了,又靠着站立得住,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我要你们认清我先前传给你们的福音;这福音你们领受了,又靠着它站立得住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我要你们认清我先前传给你们的福音;这福音你们领受了,又靠着它站立得住,
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我希望你们记住我传给你们的福音,就是你们所领受并向来坚持的福音。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我要把我从前传给你们的福音向你们讲明。这福音你们已经领受了,并且靠着它站立得稳。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我要你们明白我先前所传给你们的福音;你们也领受了这福音,并且在这福音上站立得住。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我如今把先前所传给你们的福音告诉你们知道。这福音你们也领受了,又靠着站立得住,
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我如今把先前所传给你们的福音,告诉你们知道。这福音你们也领受了,又靠着站立得住;
  • New International Version - Now, brothers and sisters, I want to remind you of the gospel I preached to you, which you received and on which you have taken your stand.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I want to remind you of the good news I preached to you. You received it and have put your faith in it.
  • English Standard Version - Now I would remind you, brothers, of the gospel I preached to you, which you received, in which you stand,
  • New Living Translation - Let me now remind you, dear brothers and sisters, of the Good News I preached to you before. You welcomed it then, and you still stand firm in it.
  • The Message - Friends, let me go over the Message with you one final time—this Message that I proclaimed and that you made your own; this Message on which you took your stand and by which your life has been saved. (I’m assuming, now, that your belief was the real thing and not a passing fancy, that you’re in this for good and holding fast.)
  • Christian Standard Bible - Now I want to make clear for you, brothers and sisters, the gospel I preached to you, which you received, on which you have taken your stand
  • New American Standard Bible - Now I make known to you, brothers and sisters, the gospel which I preached to you, which you also received, in which you also stand,
  • New King James Version - Moreover, brethren, I declare to you the gospel which I preached to you, which also you received and in which you stand,
  • Amplified Bible - Now brothers and sisters, let me remind you [once again] of the good news [of salvation] which I preached to you, which you welcomed and accepted and on which you stand [by faith].
  • American Standard Version - Now I make known unto you brethren, the gospel which I preached unto you, which also ye received, wherein also ye stand,
  • King James Version - Moreover, brethren, I declare unto you the gospel which I preached unto you, which also ye have received, and wherein ye stand;
  • New English Translation - Now I want to make clear for you, brothers and sisters, the gospel that I preached to you, that you received and on which you stand,
  • World English Bible - Now I declare to you, brothers, the Good News which I preached to you, which also you received, in which you also stand,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我如今把先前所傳給你們的福音告訴你們知道;這福音你們也領受了,又靠着站立得住,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我要你們認清我先前傳給你們的福音;這福音你們領受了,又靠着它站立得住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我要你們認清我先前傳給你們的福音;這福音你們領受了,又靠着它站立得住,
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我希望你們記住我傳給你們的福音,就是你們所領受並向來堅持的福音。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我要把我從前傳給你們的福音向你們講明。這福音你們已經領受了,並且靠著它站立得穩。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我要使你們知道、我先前所傳給你們的福音、我是用甚麼話傳給你們的;這 福音 是你們所領受,也站穩在上頭,且藉以得救的;如果你們還在堅心執守、的話, 便是如此 ;除非你們無根無據地相信, 那又當別論了 。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我要你們明白我先前所傳給你們的福音;你們也領受了這福音,並且在這福音上站立得住。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我如今把先前所傳給你們的福音告訴你們知道。這福音你們也領受了,又靠著站立得住,
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、今我示爾、昔我所宣於爾之福音、即爾所受而賴之以立者、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、昔我所傳、爾所受、而賴以立之福音、我申命爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、昔我所傳爾之福音、即爾所受者、爾賴以得立者、今我復以此福音告爾、 今我復以此福音告爾或作今我以此福音向爾伸言之
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾茲欲為爾重述福音之道;此福音、即吾嚮者所授爾嚮者所受、至今猶賴以立焉。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, hermanos, quiero recordarles el evangelio que les prediqué, el mismo que recibieron y en el cual se mantienen firmes.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 내가 여러분에게 전한 기쁜 소식에 대하여 다시 한번 여러 분을 깨우치려고 합니다. 여러분은 이 기쁜 소식을 받아 그 위에 여러분의 신앙을 굳게 세웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, хочу еще раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • Восточный перевод - Братья, хочу ещё раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, хочу ещё раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, хочу ещё раз напомнить вам Радостную Весть, которую я вам возвещал, которую вы приняли и в которой вы утвердились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Frères et sœurs, je vous rappelle l’Evangile que je vous ai annoncé, que vous avez reçu et auquel vous demeurez attachés.
  • リビングバイブル - さて、皆さん。福音とは何なのかを思い出してほしいのです。それは、以前あなたがたに宣べ伝えたもので、あなたがたが喜んで受け入れたものです。そして、あなたがたの信仰は、そこに根ざしているのです。
  • Nestle Aland 28 - Γνωρίζω δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὸ εὐαγγέλιον ὃ εὐηγγελισάμην ὑμῖν, ὃ καὶ παρελάβετε, ἐν ᾧ καὶ ἑστήκατε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γνωρίζω δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὸ εὐαγγέλιον ὃ εὐηγγελισάμην ὑμῖν, ὃ καὶ παρελάβετε, ἐν ᾧ καὶ ἑστήκατε,
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, quero lembrá-los do evangelho que preguei a vocês, o qual vocês receberam e no qual estão firmes.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Ich möchte euch an die rettende Botschaft erinnern, die ich euch verkündet habe. Ihr habt sie angenommen und darauf euer Leben gegründet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าอยากเตือนท่านให้ระลึกถึงข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าได้ประกาศแก่ท่าน ซึ่งท่านได้รับไว้และตั้งมั่นอยู่บนฐานนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ ข้าพเจ้า​ต้องการ​เตือน​พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย​ถึง​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​ข้าพเจ้า​ประกาศ​แก่​ท่าน ซึ่ง​ท่าน​ก็​ได้​รับ​และ​ยืนหยัด​อยู่​ได้
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Mác 4:18 - Đất có gai gốc tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo,
  • Mác 4:19 - nhưng quá lo âu về đời này, ham mê phú quý và những lạc thú khác, đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • Mác 4:20 - Đất tốt tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo và tiếp nhận, nên đem lại kết quả dồi dào, dìu dắt ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm người vào Nước Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
圣经
资源
计划
奉献