Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phụ nữ phải yên lặng, không được lên tiếng thảo luận, phải thuận phục như luật pháp đòi hỏi.
  • 新标点和合本 - 妇女在会中要闭口不言,像在圣徒的众教会一样,因为不准她们说话。她们总要顺服,正如律法所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇女应该闭口不言;因为,不准她们说话,总要顺服,正如律法所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇女应该闭口不言;因为,不准她们说话,总要顺服,正如律法所说的。
  • 当代译本 - 妇女 在聚会中要保持安静,因为她们不可发言,总要顺服,正如律法书所说的。
  • 圣经新译本 - 妇女在聚会中应当闭口,好像在圣徒的众教会中一样,因为她们是不准讲话的;就如律法所说的,她们应该顺服。
  • 中文标准译本 - 妇女在教会应当保持沉默,因为她们没有获准讲话;就像律法上所说的那样,她们要服从。
  • 现代标点和合本 - 妇女在会中要闭口不言,像在圣徒的众教会一样,因为不准她们说话。她们总要顺服,正如律法所说的。
  • 和合本(拼音版) - 妇女在会中要闭口不言,像在圣徒的众教会一样,因为不准她们说话。她们总要顺服 ,正如律法所说的。
  • New International Version - Women should remain silent in the churches. They are not allowed to speak, but must be in submission, as the law says.
  • New International Reader's Version - Women should remain silent in church meetings. They are not allowed to speak. They must follow the lead of those who are in authority, as the law says.
  • English Standard Version - the women should keep silent in the churches. For they are not permitted to speak, but should be in submission, as the Law also says.
  • New Living Translation - Women should be silent during the church meetings. It is not proper for them to speak. They should be submissive, just as the law says.
  • The Message - Wives must not disrupt worship, talking when they should be listening, asking questions that could more appropriately be asked of their husbands at home. God’s Book of the law guides our manners and customs here. Wives have no license to use the time of worship for unwarranted speaking. Do you—both women and men—imagine that you’re a sacred oracle determining what’s right and wrong? Do you think everything revolves around you?
  • Christian Standard Bible - the women should be silent in the churches, for they are not permitted to speak, but are to submit themselves, as the law also says.
  • New American Standard Bible - the women are to keep silent in the churches; for they are not permitted to speak, but are to subject themselves, just as the Law also says.
  • New King James Version - Let your women keep silent in the churches, for they are not permitted to speak; but they are to be submissive, as the law also says.
  • Amplified Bible - the women should be silent in the churches, for they are not authorized to speak, but are to take a subordinate place, as the Law says.
  • American Standard Version - let the women keep silence in the churches: for it is not permitted unto them to speak; but let them be in subjection, as also saith the law.
  • King James Version - Let your women keep silence in the churches: for it is not permitted unto them to speak; but they are commanded to be under obedience, as also saith the law.
  • New English Translation - the women should be silent in the churches, for they are not permitted to speak. Rather, let them be in submission, as in fact the law says.
  • World English Bible - Let the wives be quiet in the assemblies, for it has not been permitted for them to be talking except in submission, as the law also says,
  • 新標點和合本 - 婦女在會中要閉口不言,像在聖徒的眾教會一樣,因為不准她們說話。她們總要順服,正如律法所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦女應該閉口不言;因為,不准她們說話,總要順服,正如律法所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦女應該閉口不言;因為,不准她們說話,總要順服,正如律法所說的。
  • 當代譯本 - 婦女 在聚會中要保持安靜,因為她們不可發言,總要順服,正如律法書所說的。
  • 聖經新譯本 - 婦女在聚會中應當閉口,好像在聖徒的眾教會中一樣,因為她們是不准講話的;就如律法所說的,她們應該順服。
  • 呂振中譯本 - 婦女們在各集會中要閉口不言,像聖徒的眾教會中一樣 。因為她們 當眾 說話是不被准許的;她們乃要順服,正如律法所說的。
  • 中文標準譯本 - 婦女在教會應當保持沉默,因為她們沒有獲准講話;就像律法上所說的那樣,她們要服從。
  • 現代標點和合本 - 婦女在會中要閉口不言,像在聖徒的眾教會一樣,因為不准她們說話。她們總要順服,正如律法所說的。
  • 文理和合譯本 - 婦女在會、宜緘默勿言、務宜承順、如律所云、
  • 文理委辦譯本 - 婦女在會宜默、不許言、務承順、如律法所命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之婦女、在會中當靜默不許言、惟宜順服、亦如律法所命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦人在會中宜謹守緘默、不許發言、此乃諸聖教會之通則也。法有明誡、婦人固應順服男子也。
  • Nueva Versión Internacional - guarden las mujeres silencio en la iglesia, pues no les está permitido hablar. Que estén sumisas, como lo establece la ley.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여자들은 교회에서 말하는 것이 허락되지 않았으니 조용히 하십시오. 율법에도 여자는 남자에게 복종하라고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как того требует и Закон .
  • Восточный перевод - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как и Таурат говорит .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как и Таурат говорит .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как и Таврот говорит .
  • La Bible du Semeur 2015 - que les femmes gardent le silence dans les assemblées ; car il ne leur est pas permis de parler . Qu’elles sachent se tenir dans la soumission comme le recommande aussi la Loi.
  • リビングバイブル - 女性は教会の集会では黙っていなさい。口をはさんではいけません。なぜなら、聖書にもはっきり記されているように、女は男に服従すべきだからです。
  • Nestle Aland 28 - αἱ γυναῖκες ἐν ταῖς ἐκκλησίαις σιγάτωσαν· οὐ γὰρ ἐπιτρέπεται αὐταῖς λαλεῖν, ἀλλ’ ὑποτασσέσθωσαν, καθὼς καὶ ὁ νόμος λέγει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἱ γυναῖκες ἐν ταῖς ἐκκλησίαις σιγάτωσαν; οὐ γὰρ ἐπιτρέπεται αὐταῖς λαλεῖν, ἀλλὰ ὑποτασσέσθωσαν, καθὼς καὶ ὁ νόμος λέγει.
  • Nova Versão Internacional - permaneçam as mulheres em silêncio nas igrejas, pois não lhes é permitido falar; antes permaneçam em submissão, como diz a Lei.
  • Hoffnung für alle - sollen sich auch bei euch die Frauen in den Gottesdiensten still verhalten und dort nicht das Wort führen. Stattdessen sollen sie sich unterordnen, wie es schon das Gesetz vorschreibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้หญิงควรนิ่งเสียในคริสตจักร ไม่ได้รับอนุญาตให้พูด แต่ต้องนอบน้อมยอมจำนนตามที่บทบัญญัติระบุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หญิง​ควร​นิ่ง​เงียบ​ใน​คริสตจักร ด้วย​ว่า​พวก​นาง​ไม่​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​พูด แต่​ควร​ยอม​เชื่อฟัง​ตาม​ที่​กฎ​บัญญัติ​กล่าว​ไว้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 14:21 - Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ dùng người nước ngoài và qua môi miệng của họ nói tiếng lạ với dân này. Nhưng họ không lắng nghe Ta.”
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Ê-xơ-tê 1:17 - Một khi phụ nữ khắp nơi hay biết việc này, họ sẽ không vâng phục chồng lấy cớ rằng: Hoàng hậu Vả-thi đã không tuân lệnh Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:18 - Ngày hôm nay, các bà vợ của thượng quan chúng tôi trong đế quốc Ba Tư và Mê-đi sẽ nghe về hành động của hoàng hậu, cũng sẽ đối xử với chồng, là các thượng quan của vua theo cách ấy, rồi nhà nào cũng sẽ dẫy đầy sự khinh bỉ và xào xáo.
  • Ê-xơ-tê 1:19 - Nếu vua đẹp ý, chúng tôi xin vua ra sắc lệnh, chép thành đạo luật bất di bất dịch của người Ba Tư và Mê-đi, cấm Hoàng hậu Vả-thi không được đến ra mắt vua nữa, và sẽ chọn hoàng hậu khác xứng đáng hơn.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:8 - Vì người nam đầu tiên không ra từ người nữ, nhưng người nữ đầu tiên ra từ người nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:10 - Vì các thiên sứ, người nữ phải trùm đầu để tỏ dấu hiệu uy quyền của chồng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:35 - Nếu phụ nữ muốn tìm hiểu điều gì, hãy hỏi chồng lúc ở nhà, không được phát biểu ý kiến giữa Hội Thánh.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:9 - Nhưng lời thề của một bà góa hay một bà ly dị vẫn luôn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:10 - Giả sử một người phụ nữ phát thề khi đang sống trong nhà chồng.
  • Dân Số Ký 30:11 - Khi người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói năng, phản đối gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:11 - Phụ nữ nên yên lặng học hỏi với tinh thần vâng phục.
  • 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phụ nữ phải yên lặng, không được lên tiếng thảo luận, phải thuận phục như luật pháp đòi hỏi.
  • 新标点和合本 - 妇女在会中要闭口不言,像在圣徒的众教会一样,因为不准她们说话。她们总要顺服,正如律法所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇女应该闭口不言;因为,不准她们说话,总要顺服,正如律法所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇女应该闭口不言;因为,不准她们说话,总要顺服,正如律法所说的。
  • 当代译本 - 妇女 在聚会中要保持安静,因为她们不可发言,总要顺服,正如律法书所说的。
  • 圣经新译本 - 妇女在聚会中应当闭口,好像在圣徒的众教会中一样,因为她们是不准讲话的;就如律法所说的,她们应该顺服。
  • 中文标准译本 - 妇女在教会应当保持沉默,因为她们没有获准讲话;就像律法上所说的那样,她们要服从。
  • 现代标点和合本 - 妇女在会中要闭口不言,像在圣徒的众教会一样,因为不准她们说话。她们总要顺服,正如律法所说的。
  • 和合本(拼音版) - 妇女在会中要闭口不言,像在圣徒的众教会一样,因为不准她们说话。她们总要顺服 ,正如律法所说的。
  • New International Version - Women should remain silent in the churches. They are not allowed to speak, but must be in submission, as the law says.
  • New International Reader's Version - Women should remain silent in church meetings. They are not allowed to speak. They must follow the lead of those who are in authority, as the law says.
  • English Standard Version - the women should keep silent in the churches. For they are not permitted to speak, but should be in submission, as the Law also says.
  • New Living Translation - Women should be silent during the church meetings. It is not proper for them to speak. They should be submissive, just as the law says.
  • The Message - Wives must not disrupt worship, talking when they should be listening, asking questions that could more appropriately be asked of their husbands at home. God’s Book of the law guides our manners and customs here. Wives have no license to use the time of worship for unwarranted speaking. Do you—both women and men—imagine that you’re a sacred oracle determining what’s right and wrong? Do you think everything revolves around you?
  • Christian Standard Bible - the women should be silent in the churches, for they are not permitted to speak, but are to submit themselves, as the law also says.
  • New American Standard Bible - the women are to keep silent in the churches; for they are not permitted to speak, but are to subject themselves, just as the Law also says.
  • New King James Version - Let your women keep silent in the churches, for they are not permitted to speak; but they are to be submissive, as the law also says.
  • Amplified Bible - the women should be silent in the churches, for they are not authorized to speak, but are to take a subordinate place, as the Law says.
  • American Standard Version - let the women keep silence in the churches: for it is not permitted unto them to speak; but let them be in subjection, as also saith the law.
  • King James Version - Let your women keep silence in the churches: for it is not permitted unto them to speak; but they are commanded to be under obedience, as also saith the law.
  • New English Translation - the women should be silent in the churches, for they are not permitted to speak. Rather, let them be in submission, as in fact the law says.
  • World English Bible - Let the wives be quiet in the assemblies, for it has not been permitted for them to be talking except in submission, as the law also says,
  • 新標點和合本 - 婦女在會中要閉口不言,像在聖徒的眾教會一樣,因為不准她們說話。她們總要順服,正如律法所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦女應該閉口不言;因為,不准她們說話,總要順服,正如律法所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦女應該閉口不言;因為,不准她們說話,總要順服,正如律法所說的。
  • 當代譯本 - 婦女 在聚會中要保持安靜,因為她們不可發言,總要順服,正如律法書所說的。
  • 聖經新譯本 - 婦女在聚會中應當閉口,好像在聖徒的眾教會中一樣,因為她們是不准講話的;就如律法所說的,她們應該順服。
  • 呂振中譯本 - 婦女們在各集會中要閉口不言,像聖徒的眾教會中一樣 。因為她們 當眾 說話是不被准許的;她們乃要順服,正如律法所說的。
  • 中文標準譯本 - 婦女在教會應當保持沉默,因為她們沒有獲准講話;就像律法上所說的那樣,她們要服從。
  • 現代標點和合本 - 婦女在會中要閉口不言,像在聖徒的眾教會一樣,因為不准她們說話。她們總要順服,正如律法所說的。
  • 文理和合譯本 - 婦女在會、宜緘默勿言、務宜承順、如律所云、
  • 文理委辦譯本 - 婦女在會宜默、不許言、務承順、如律法所命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之婦女、在會中當靜默不許言、惟宜順服、亦如律法所命、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦人在會中宜謹守緘默、不許發言、此乃諸聖教會之通則也。法有明誡、婦人固應順服男子也。
  • Nueva Versión Internacional - guarden las mujeres silencio en la iglesia, pues no les está permitido hablar. Que estén sumisas, como lo establece la ley.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여자들은 교회에서 말하는 것이 허락되지 않았으니 조용히 하십시오. 율법에도 여자는 남자에게 복종하라고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как того требует и Закон .
  • Восточный перевод - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как и Таурат говорит .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как и Таурат говорит .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - женщины во время служений пусть молчат. Говорить им не позволяется , но пусть они будут в подчинении, как и Таврот говорит .
  • La Bible du Semeur 2015 - que les femmes gardent le silence dans les assemblées ; car il ne leur est pas permis de parler . Qu’elles sachent se tenir dans la soumission comme le recommande aussi la Loi.
  • リビングバイブル - 女性は教会の集会では黙っていなさい。口をはさんではいけません。なぜなら、聖書にもはっきり記されているように、女は男に服従すべきだからです。
  • Nestle Aland 28 - αἱ γυναῖκες ἐν ταῖς ἐκκλησίαις σιγάτωσαν· οὐ γὰρ ἐπιτρέπεται αὐταῖς λαλεῖν, ἀλλ’ ὑποτασσέσθωσαν, καθὼς καὶ ὁ νόμος λέγει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἱ γυναῖκες ἐν ταῖς ἐκκλησίαις σιγάτωσαν; οὐ γὰρ ἐπιτρέπεται αὐταῖς λαλεῖν, ἀλλὰ ὑποτασσέσθωσαν, καθὼς καὶ ὁ νόμος λέγει.
  • Nova Versão Internacional - permaneçam as mulheres em silêncio nas igrejas, pois não lhes é permitido falar; antes permaneçam em submissão, como diz a Lei.
  • Hoffnung für alle - sollen sich auch bei euch die Frauen in den Gottesdiensten still verhalten und dort nicht das Wort führen. Stattdessen sollen sie sich unterordnen, wie es schon das Gesetz vorschreibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้หญิงควรนิ่งเสียในคริสตจักร ไม่ได้รับอนุญาตให้พูด แต่ต้องนอบน้อมยอมจำนนตามที่บทบัญญัติระบุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หญิง​ควร​นิ่ง​เงียบ​ใน​คริสตจักร ด้วย​ว่า​พวก​นาง​ไม่​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​พูด แต่​ควร​ยอม​เชื่อฟัง​ตาม​ที่​กฎ​บัญญัติ​กล่าว​ไว้
  • 1 Cô-rinh-tô 14:21 - Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ dùng người nước ngoài và qua môi miệng của họ nói tiếng lạ với dân này. Nhưng họ không lắng nghe Ta.”
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Ê-xơ-tê 1:17 - Một khi phụ nữ khắp nơi hay biết việc này, họ sẽ không vâng phục chồng lấy cớ rằng: Hoàng hậu Vả-thi đã không tuân lệnh Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:18 - Ngày hôm nay, các bà vợ của thượng quan chúng tôi trong đế quốc Ba Tư và Mê-đi sẽ nghe về hành động của hoàng hậu, cũng sẽ đối xử với chồng, là các thượng quan của vua theo cách ấy, rồi nhà nào cũng sẽ dẫy đầy sự khinh bỉ và xào xáo.
  • Ê-xơ-tê 1:19 - Nếu vua đẹp ý, chúng tôi xin vua ra sắc lệnh, chép thành đạo luật bất di bất dịch của người Ba Tư và Mê-đi, cấm Hoàng hậu Vả-thi không được đến ra mắt vua nữa, và sẽ chọn hoàng hậu khác xứng đáng hơn.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:8 - Vì người nam đầu tiên không ra từ người nữ, nhưng người nữ đầu tiên ra từ người nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:10 - Vì các thiên sứ, người nữ phải trùm đầu để tỏ dấu hiệu uy quyền của chồng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:35 - Nếu phụ nữ muốn tìm hiểu điều gì, hãy hỏi chồng lúc ở nhà, không được phát biểu ý kiến giữa Hội Thánh.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:9 - Nhưng lời thề của một bà góa hay một bà ly dị vẫn luôn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:10 - Giả sử một người phụ nữ phát thề khi đang sống trong nhà chồng.
  • Dân Số Ký 30:11 - Khi người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói năng, phản đối gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:11 - Phụ nữ nên yên lặng học hỏi với tinh thần vâng phục.
  • 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
圣经
资源
计划
奉献