逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
- 新标点和合本 - 因为 神不是叫人混乱,乃是叫人安静。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝不是叫人混乱,而是叫人和谐的上帝。 在圣徒的众教会中,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为 神不是叫人混乱,而是叫人和谐的 神。 在圣徒的众教会中,
- 当代译本 - 因为上帝不是叫人混乱的上帝,而是赐人安宁的上帝。 正如圣徒的各教会一样,
- 圣经新译本 - 因为 神不是混乱的,而是和平的。
- 中文标准译本 - 因为神不是混乱的神,而是和平的神。 正如在圣徒的各教会那样,
- 现代标点和合本 - 因为神不是叫人混乱,乃是叫人安静。
- 和合本(拼音版) - 因为上帝不是叫人混乱,乃是叫人安静。
- New International Version - For God is not a God of disorder but of peace—as in all the congregations of the Lord’s people.
- New International Reader's Version - God is not a God of disorder. He is a God of peace, just as in all the churches of the Lord’s people.
- English Standard Version - For God is not a God of confusion but of peace. As in all the churches of the saints,
- New Living Translation - For God is not a God of disorder but of peace, as in all the meetings of God’s holy people.
- Christian Standard Bible - since God is not a God of disorder but of peace. As in all the churches of the saints,
- New American Standard Bible - for God is not a God of confusion, but of peace. As in all the churches of the saints,
- New King James Version - For God is not the author of confusion but of peace, as in all the churches of the saints.
- Amplified Bible - for God [who is the source of their prophesying] is not a God of confusion and disorder but of peace and order. As [is the practice] in all the churches of the saints (God’s people),
- American Standard Version - for God is not a God of confusion, but of peace. As in all the churches of the saints,
- King James Version - For God is not the author of confusion, but of peace, as in all churches of the saints.
- New English Translation - for God is not characterized by disorder but by peace. As in all the churches of the saints,
- World English Bible - for God is not a God of confusion, but of peace, as in all the assemblies of the saints.
- 新標點和合本 - 因為神不是叫人混亂,乃是叫人安靜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝不是叫人混亂,而是叫人和諧的上帝。 在聖徒的眾教會中,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神不是叫人混亂,而是叫人和諧的 神。 在聖徒的眾教會中,
- 當代譯本 - 因為上帝不是叫人混亂的上帝,而是賜人安寧的上帝。 正如聖徒的各教會一樣,
- 聖經新譯本 - 因為 神不是混亂的,而是和平的。
- 呂振中譯本 - 因為上帝不是擾亂之 上帝 ,乃是和平之 上帝 。
- 中文標準譯本 - 因為神不是混亂的神,而是和平的神。 正如在聖徒的各教會那樣,
- 現代標點和合本 - 因為神不是叫人混亂,乃是叫人安靜。
- 文理和合譯本 - 蓋上帝非紊亂之上帝、乃和平之上帝、在聖徒諸會皆然、○
- 文理委辦譯本 - 上帝非令人亂、乃令人和、在聖徒諸會皆然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主非使人亂、乃使人和、聖徒諸會皆然、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知天主非紊亂之主、乃和平之主也。
- Nueva Versión Internacional - porque Dios no es un Dios de desorden, sino de paz. Como es costumbre en las congregaciones de los creyentes,
- 현대인의 성경 - 하나님은 무질서의 하나님이 아니라 평화의 하나님이시므로 성도들이 모이는 교회는 모두 그렇게 해야 합니다.
- Новый Русский Перевод - потому что Бог – Бог не беспорядка, а мира. Как и во всех собраниях святых,
- Восточный перевод - потому что Всевышний – это Бог не беспорядка, а мира. Как и во всех общинах святого народа, который принадлежит Всевышнему,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Аллах – это Бог не беспорядка, а мира. Как и во всех общинах святого народа, который принадлежит Аллаху,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Всевышний – это Бог не беспорядка, а мира. Как и во всех общинах святого народа, который принадлежит Всевышнему,
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu, en effet, n’est pas un Dieu de désordre, mais de paix. Comme dans toutes les Eglises des membres du peuple saint,
- リビングバイブル - 神様は無秩序や混乱の神ではなく、秩序と平和の神だからです。
- Nestle Aland 28 - οὐ γάρ ἐστιν ἀκαταστασίας ὁ θεὸς ἀλλ’ εἰρήνης. Ὡς ἐν πάσαις ταῖς ἐκκλησίαις τῶν ἁγίων
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γάρ ἐστιν ἀκαταστασίας ὁ Θεὸς, ἀλλὰ εἰρήνης. ὡς ἐν πάσαις ταῖς ἐκκλησίαις τῶν ἁγίων,
- Nova Versão Internacional - Pois Deus não é Deus de desordem, mas de paz. Como em todas as congregações dos santos,
- Hoffnung für alle - Denn Gott will keine Unordnung, er will Frieden. Wie in allen Gemeinden
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าไม่ใช่พระเจ้าแห่งความวุ่นวาย แต่ทรงเป็นพระเจ้าแห่งความสงบสุข ตามที่ปฏิบัติกันในที่ประชุมทั้งปวงของประชากรของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยเหตุว่าพระเจ้าไม่ใช่พระเจ้าแห่งความยุ่งเหยิง แต่เป็นพระเจ้าแห่งสันติสุข ตามที่เป็นไปในทุกคริสตจักรของบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Rô-ma 15:33 - Cầu xin Đức Chúa Trời bình an ở với tất cả anh chị em. A-men.
- 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- 1 Cô-rinh-tô 11:16 - Nhưng nếu ai muốn tranh luận về vấn đề này, tôi xin thưa: chúng tôi—và các Hội Thánh của Đức Chúa Trời—không có tục lệ nào khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- 1 Cô-rinh-tô 7:15 - (Tuy nhiên, nếu người không tin Chúa muốn ly thân, nên cho ly thân. Trong trường hợp ấy người tin Chúa không bị ràng buộc gì. Vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống bình an.)
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- 1 Cô-rinh-tô 14:40 - Mọi việc phải thực hiện cách thích hợp và trong vòng trật tự.