Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • 新标点和合本 - 先知的灵原是顺服先知的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 先知的灵是顺服先知的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 先知的灵是顺服先知的,
  • 当代译本 - 先知的灵受先知控制,
  • 圣经新译本 - 先知的灵是受先知控制的,
  • 中文标准译本 - 先知的灵是服从先知的,
  • 现代标点和合本 - 先知的灵原是顺服先知的,
  • 和合本(拼音版) - 先知的灵原是顺服先知的,
  • New International Version - The spirits of prophets are subject to the control of prophets.
  • New International Reader's Version - Those who prophesy should control their speaking.
  • English Standard Version - and the spirits of prophets are subject to prophets.
  • New Living Translation - Remember that people who prophesy are in control of their spirit and can take turns.
  • Christian Standard Bible - And the prophets’ spirits are subject to the prophets,
  • New American Standard Bible - and the spirits of prophets are subject to prophets;
  • New King James Version - And the spirits of the prophets are subject to the prophets.
  • Amplified Bible - for the spirits of prophets are subject to the prophets [the prophecy is under the speaker’s control, and he can stop speaking];
  • American Standard Version - and the spirits of the prophets are subject to the prophets;
  • King James Version - And the spirits of the prophets are subject to the prophets.
  • New English Translation - Indeed, the spirits of the prophets are subject to the prophets,
  • World English Bible - The spirits of the prophets are subject to the prophets,
  • 新標點和合本 - 先知的靈原是順服先知的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 先知的靈是順服先知的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 先知的靈是順服先知的,
  • 當代譯本 - 先知的靈受先知控制,
  • 聖經新譯本 - 先知的靈是受先知控制的,
  • 呂振中譯本 - 並且神言傳講師的靈、也順服着神言傳講師啊;
  • 中文標準譯本 - 先知的靈是服從先知的,
  • 現代標點和合本 - 先知的靈原是順服先知的,
  • 文理和合譯本 - 夫先知之靈、服於先知矣、
  • 文理委辦譯本 - 設教者雖由神賜、而語默由己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且先知之神、服於先知、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋先知之識、雖屬聖神所賦、而言默則由己耳。
  • Nueva Versión Internacional - El don de profecía está bajo el control de los profetas,
  • 현대인의 성경 - 예언하는 사람은 자기 자신을 다스릴 수 있어야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Пророки могут контролировать свой дух,
  • Восточный перевод - Пророки Всевышнего могут контролировать свой дух,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророки Аллаха могут контролировать свой дух,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророки Всевышнего могут контролировать свой дух,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car les prophètes restent maîtres d’eux-mêmes.
  • リビングバイブル - 神からことばを与えられている人は、自分の番が来るまで自制して待つ力も与えられていることを忘れてはなりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πνεύματα προφητῶν προφήταις ὑποτάσσεται,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πνεύματα προφητῶν, προφήταις ὑποτάσσεται.
  • Nova Versão Internacional - O espírito dos profetas está sujeito aos profetas.
  • Hoffnung für alle - Wer eine Botschaft von Gott bekommt, verliert dabei ja nicht die Kontrolle über sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของผู้เผยพระวจนะย่อมอยู่ในบังคับของผู้เผยพระวจนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิญญาณ​ของ​ผู้​เผย​คำกล่าว​อยู่​ใน​การ​ควบคุม​ของ​ผู้​เผย​คำกล่าว​เอง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:10 - Khi Sau-lơ và người đầy tớ đến Ghi-bê-a, họ gặp một đoàn tiên tri. Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng trên Sau-lơ và ông nói tiên tri với những người kia.
  • 1 Sa-mu-ên 10:11 - Những người quen biết Sau-lơ thấy thế, ngạc nhiên hỏi nhau: “Có việc gì xảy ra cho người con của Kích vậy? Sau-lơ cũng thuộc vào hàng các tiên tri sao?”
  • 1 Sa-mu-ên 10:12 - Một người ở đó phụ họa: “Nhưng cha họ là ai kia chứ?” Từ đó, có ngạn ngữ: “Sau-lơ cũng thuộc hàng các tiên tri sao?”
  • 1 Sa-mu-ên 10:13 - Nói tiên tri xong, Sau-lơ đi lên đồi cao.
  • 2 Các Vua 2:3 - Môn đệ các tiên tri ở Bê-tên đi đón thầy trò Ê-li và nói với Ê-li-sê: “Anh có biết hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ đem thầy của anh lên trời không?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ! Không cần các anh nói.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:19 - Khi được tin Đa-vít đang ở Na-giốt thuộc Ra-ma,
  • 1 Sa-mu-ên 19:20 - Sau-lơ sai người đi bắt Đa-vít. Những người này đến nơi, thấy Sa-mu-ên và một đoàn tiên tri đang nói tiên tri. Thần của Đức Chúa Trời giáng trên họ, họ cũng nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 19:21 - Tin này được báo lên Sau-lơ. Vua sai một toán người khác đến, những người này cũng nói tiên tri. Sau-lơ lại sai một toán thứ ba đến, họ cũng nói tiên tri nốt.
  • 1 Sa-mu-ên 19:22 - Lần này Sau-lơ đích thân đi Ra-ma. Đến một cái giếng lớn tại Sê-cư, vua hỏi: “Sa-mu-ên và Đa-vít ở đâu?” Một người đáp: “Họ ở Na-giốt thuộc Ra-ma.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:23 - Vua đi đến Na-giốt, thuộc Ra-ma; Thần của Đức Chúa Trời cũng giáng trên Sau-lơ, vua vừa đi vừa nói tiên tri cho đến khi tới Na-giốt!
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • Gióp 32:9 - Người lớn tuổi chưa chắc đã khôn. Bậc trưởng lão chưa hẳn nắm vững công lý.
  • Gióp 32:10 - Vậy nên, xin hãy lắng nghe tôi, cho phép tôi được trình bày ý kiến.
  • Gióp 32:11 - Kìa, tôi vẫn chờ đợi suốt thời gian, lắng nghe thật kỹ những lý lẽ của các anh, lắng nghe các anh cân nhắc từng lời.
  • 2 Các Vua 2:5 - Môn đệ các tiên tri ở Giê-ri-cô ra đón, nói với Ê-li-sê: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu đem thầy của anh lên trời, anh biết đó chứ?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ. Các anh không cần nói.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • 新标点和合本 - 先知的灵原是顺服先知的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 先知的灵是顺服先知的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 先知的灵是顺服先知的,
  • 当代译本 - 先知的灵受先知控制,
  • 圣经新译本 - 先知的灵是受先知控制的,
  • 中文标准译本 - 先知的灵是服从先知的,
  • 现代标点和合本 - 先知的灵原是顺服先知的,
  • 和合本(拼音版) - 先知的灵原是顺服先知的,
  • New International Version - The spirits of prophets are subject to the control of prophets.
  • New International Reader's Version - Those who prophesy should control their speaking.
  • English Standard Version - and the spirits of prophets are subject to prophets.
  • New Living Translation - Remember that people who prophesy are in control of their spirit and can take turns.
  • Christian Standard Bible - And the prophets’ spirits are subject to the prophets,
  • New American Standard Bible - and the spirits of prophets are subject to prophets;
  • New King James Version - And the spirits of the prophets are subject to the prophets.
  • Amplified Bible - for the spirits of prophets are subject to the prophets [the prophecy is under the speaker’s control, and he can stop speaking];
  • American Standard Version - and the spirits of the prophets are subject to the prophets;
  • King James Version - And the spirits of the prophets are subject to the prophets.
  • New English Translation - Indeed, the spirits of the prophets are subject to the prophets,
  • World English Bible - The spirits of the prophets are subject to the prophets,
  • 新標點和合本 - 先知的靈原是順服先知的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 先知的靈是順服先知的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 先知的靈是順服先知的,
  • 當代譯本 - 先知的靈受先知控制,
  • 聖經新譯本 - 先知的靈是受先知控制的,
  • 呂振中譯本 - 並且神言傳講師的靈、也順服着神言傳講師啊;
  • 中文標準譯本 - 先知的靈是服從先知的,
  • 現代標點和合本 - 先知的靈原是順服先知的,
  • 文理和合譯本 - 夫先知之靈、服於先知矣、
  • 文理委辦譯本 - 設教者雖由神賜、而語默由己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且先知之神、服於先知、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋先知之識、雖屬聖神所賦、而言默則由己耳。
  • Nueva Versión Internacional - El don de profecía está bajo el control de los profetas,
  • 현대인의 성경 - 예언하는 사람은 자기 자신을 다스릴 수 있어야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Пророки могут контролировать свой дух,
  • Восточный перевод - Пророки Всевышнего могут контролировать свой дух,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророки Аллаха могут контролировать свой дух,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророки Всевышнего могут контролировать свой дух,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car les prophètes restent maîtres d’eux-mêmes.
  • リビングバイブル - 神からことばを与えられている人は、自分の番が来るまで自制して待つ力も与えられていることを忘れてはなりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πνεύματα προφητῶν προφήταις ὑποτάσσεται,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πνεύματα προφητῶν, προφήταις ὑποτάσσεται.
  • Nova Versão Internacional - O espírito dos profetas está sujeito aos profetas.
  • Hoffnung für alle - Wer eine Botschaft von Gott bekommt, verliert dabei ja nicht die Kontrolle über sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของผู้เผยพระวจนะย่อมอยู่ในบังคับของผู้เผยพระวจนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิญญาณ​ของ​ผู้​เผย​คำกล่าว​อยู่​ใน​การ​ควบคุม​ของ​ผู้​เผย​คำกล่าว​เอง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:10 - Khi Sau-lơ và người đầy tớ đến Ghi-bê-a, họ gặp một đoàn tiên tri. Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng trên Sau-lơ và ông nói tiên tri với những người kia.
  • 1 Sa-mu-ên 10:11 - Những người quen biết Sau-lơ thấy thế, ngạc nhiên hỏi nhau: “Có việc gì xảy ra cho người con của Kích vậy? Sau-lơ cũng thuộc vào hàng các tiên tri sao?”
  • 1 Sa-mu-ên 10:12 - Một người ở đó phụ họa: “Nhưng cha họ là ai kia chứ?” Từ đó, có ngạn ngữ: “Sau-lơ cũng thuộc hàng các tiên tri sao?”
  • 1 Sa-mu-ên 10:13 - Nói tiên tri xong, Sau-lơ đi lên đồi cao.
  • 2 Các Vua 2:3 - Môn đệ các tiên tri ở Bê-tên đi đón thầy trò Ê-li và nói với Ê-li-sê: “Anh có biết hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ đem thầy của anh lên trời không?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ! Không cần các anh nói.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:19 - Khi được tin Đa-vít đang ở Na-giốt thuộc Ra-ma,
  • 1 Sa-mu-ên 19:20 - Sau-lơ sai người đi bắt Đa-vít. Những người này đến nơi, thấy Sa-mu-ên và một đoàn tiên tri đang nói tiên tri. Thần của Đức Chúa Trời giáng trên họ, họ cũng nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 19:21 - Tin này được báo lên Sau-lơ. Vua sai một toán người khác đến, những người này cũng nói tiên tri. Sau-lơ lại sai một toán thứ ba đến, họ cũng nói tiên tri nốt.
  • 1 Sa-mu-ên 19:22 - Lần này Sau-lơ đích thân đi Ra-ma. Đến một cái giếng lớn tại Sê-cư, vua hỏi: “Sa-mu-ên và Đa-vít ở đâu?” Một người đáp: “Họ ở Na-giốt thuộc Ra-ma.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:23 - Vua đi đến Na-giốt, thuộc Ra-ma; Thần của Đức Chúa Trời cũng giáng trên Sau-lơ, vua vừa đi vừa nói tiên tri cho đến khi tới Na-giốt!
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:30 - Trong số người nghe, nếu ai được mặc khải, người giảng giải nên nhường lời.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • Gióp 32:9 - Người lớn tuổi chưa chắc đã khôn. Bậc trưởng lão chưa hẳn nắm vững công lý.
  • Gióp 32:10 - Vậy nên, xin hãy lắng nghe tôi, cho phép tôi được trình bày ý kiến.
  • Gióp 32:11 - Kìa, tôi vẫn chờ đợi suốt thời gian, lắng nghe thật kỹ những lý lẽ của các anh, lắng nghe các anh cân nhắc từng lời.
  • 2 Các Vua 2:5 - Môn đệ các tiên tri ở Giê-ri-cô ra đón, nói với Ê-li-sê: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu đem thầy của anh lên trời, anh biết đó chứ?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ. Các anh không cần nói.”
圣经
资源
计划
奉献