Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • 新标点和合本 - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,叫众人学道理,叫众人得劝勉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,使众人都可以学习,使众人都得劝勉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,使众人都可以学习,使众人都得劝勉。
  • 当代译本 - 这样大家都可以轮流讲道,人人都可以得到教导和勉励。
  • 圣经新译本 - 因为你们都可以轮流讲道,好让大家都可以学习,都可以得到勉励。
  • 中文标准译本 - 因为你们都可以一个一个地做先知传道,好让大家都能学,都得到鼓励。
  • 现代标点和合本 - 因为你们都可以一个一个地做先知讲道,叫众人学道理,叫众人得劝勉。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,叫众人学道理,叫众人得劝勉。
  • New International Version - For you can all prophesy in turn so that everyone may be instructed and encouraged.
  • New International Reader's Version - Those who prophesy can all take turns. In that way, everyone can be taught and be given hope.
  • English Standard Version - For you can all prophesy one by one, so that all may learn and all be encouraged,
  • New Living Translation - In this way, all who prophesy will have a turn to speak, one after the other, so that everyone will learn and be encouraged.
  • Christian Standard Bible - For you can all prophesy one by one, so that everyone may learn and everyone may be encouraged.
  • New American Standard Bible - For you can all prophesy one by one, so that all may learn and all may be exhorted;
  • New King James Version - For you can all prophesy one by one, that all may learn and all may be encouraged.
  • Amplified Bible - For [in this way] you can all prophesy one by one, so that everyone may be instructed and everyone may be encouraged;
  • American Standard Version - For ye all can prophesy one by one, that all may learn, and all may be exhorted;
  • King James Version - For ye may all prophesy one by one, that all may learn, and all may be comforted.
  • New English Translation - For you can all prophesy one after another, so all can learn and be encouraged.
  • World English Bible - For you all can prophesy one by one, that all may learn, and all may be exhorted.
  • 新標點和合本 - 因為你們都可以一個一個地作先知講道,叫眾人學道理,叫眾人得勸勉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們都可以一個一個地作先知講道,使眾人都可以學習,使眾人都得勸勉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們都可以一個一個地作先知講道,使眾人都可以學習,使眾人都得勸勉。
  • 當代譯本 - 這樣大家都可以輪流講道,人人都可以得到教導和勉勵。
  • 聖經新譯本 - 因為你們都可以輪流講道,好讓大家都可以學習,都可以得到勉勵。
  • 呂振中譯本 - 因為眾人都可以傳講神言,一個一個地 講 ,讓眾人學習,讓眾人得鼓勵。
  • 中文標準譯本 - 因為你們都可以一個一個地做先知傳道,好讓大家都能學,都得到鼓勵。
  • 現代標點和合本 - 因為你們都可以一個一個地做先知講道,叫眾人學道理,叫眾人得勸勉。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾咸能依次預言、俾眾受教亦受勸、
  • 文理委辦譯本 - 然則設教者、當秩然有序、致眾學道、致眾安慰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾曹為先知講道、皆可依次而言、致眾受訓、致眾得勸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如此則井井有序、各人皆得預言、使同人均獲教益、咸蒙鼓勵。
  • Nueva Versión Internacional - Así todos pueden profetizar por turno, para que todos reciban instrucción y aliento.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 하면 하나님의 말씀을 받은 사람들이 차례로 모두 예언할 수 있게 되므로 모든 사람이 다 배우고 용기를 얻게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • Восточный перевод - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous pouvez tous prophétiser à tour de rôle afin que tous soient instruits et stimulés dans leur foi.
  • リビングバイブル - このようにして、預言の賜物に恵まれている人は代わる代わる話しなさい。そして、だれもが学び、励まされ、助けを受けるのです。
  • Nestle Aland 28 - δύνασθε γὰρ καθ’ ἕνα πάντες προφητεύειν, ἵνα πάντες μανθάνωσιν καὶ πάντες παρακαλῶνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δύνασθε γὰρ καθ’ ἕνα πάντες προφητεύειν, ἵνα πάντες μανθάνωσιν, καὶ πάντες παρακαλῶνται.
  • Nova Versão Internacional - Pois vocês todos podem profetizar, cada um por sua vez, de forma que todos sejam instruídos e encorajados.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt doch alle der Reihe nach in Gottes Auftrag reden, damit alle lernen und alle ermutigt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าพวกท่านทั้งหมดจะได้เผยพระวจนะทีละคน เพื่อให้ทุกคนได้รับคำสอนและคำให้กำลังใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ทุก​คน​เผย​ความ​จาก​พระ​เจ้า​ได้​ที​ละ​คน เพื่อ​ว่า​ทุก​คน​จะ​ได้​เรียน​รู้​และ​ได้​รับ​กำลัง​ใจ
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:35 - Nếu phụ nữ muốn tìm hiểu điều gì, hãy hỏi chồng lúc ở nhà, không được phát biểu ý kiến giữa Hội Thánh.
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả anh chị em có thể lần lượt giảng giải lời Chúa để ai nấy đều học hỏi và được khích lệ.
  • 新标点和合本 - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,叫众人学道理,叫众人得劝勉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,使众人都可以学习,使众人都得劝勉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,使众人都可以学习,使众人都得劝勉。
  • 当代译本 - 这样大家都可以轮流讲道,人人都可以得到教导和勉励。
  • 圣经新译本 - 因为你们都可以轮流讲道,好让大家都可以学习,都可以得到勉励。
  • 中文标准译本 - 因为你们都可以一个一个地做先知传道,好让大家都能学,都得到鼓励。
  • 现代标点和合本 - 因为你们都可以一个一个地做先知讲道,叫众人学道理,叫众人得劝勉。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们都可以一个一个地作先知讲道,叫众人学道理,叫众人得劝勉。
  • New International Version - For you can all prophesy in turn so that everyone may be instructed and encouraged.
  • New International Reader's Version - Those who prophesy can all take turns. In that way, everyone can be taught and be given hope.
  • English Standard Version - For you can all prophesy one by one, so that all may learn and all be encouraged,
  • New Living Translation - In this way, all who prophesy will have a turn to speak, one after the other, so that everyone will learn and be encouraged.
  • Christian Standard Bible - For you can all prophesy one by one, so that everyone may learn and everyone may be encouraged.
  • New American Standard Bible - For you can all prophesy one by one, so that all may learn and all may be exhorted;
  • New King James Version - For you can all prophesy one by one, that all may learn and all may be encouraged.
  • Amplified Bible - For [in this way] you can all prophesy one by one, so that everyone may be instructed and everyone may be encouraged;
  • American Standard Version - For ye all can prophesy one by one, that all may learn, and all may be exhorted;
  • King James Version - For ye may all prophesy one by one, that all may learn, and all may be comforted.
  • New English Translation - For you can all prophesy one after another, so all can learn and be encouraged.
  • World English Bible - For you all can prophesy one by one, that all may learn, and all may be exhorted.
  • 新標點和合本 - 因為你們都可以一個一個地作先知講道,叫眾人學道理,叫眾人得勸勉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們都可以一個一個地作先知講道,使眾人都可以學習,使眾人都得勸勉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們都可以一個一個地作先知講道,使眾人都可以學習,使眾人都得勸勉。
  • 當代譯本 - 這樣大家都可以輪流講道,人人都可以得到教導和勉勵。
  • 聖經新譯本 - 因為你們都可以輪流講道,好讓大家都可以學習,都可以得到勉勵。
  • 呂振中譯本 - 因為眾人都可以傳講神言,一個一個地 講 ,讓眾人學習,讓眾人得鼓勵。
  • 中文標準譯本 - 因為你們都可以一個一個地做先知傳道,好讓大家都能學,都得到鼓勵。
  • 現代標點和合本 - 因為你們都可以一個一個地做先知講道,叫眾人學道理,叫眾人得勸勉。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾咸能依次預言、俾眾受教亦受勸、
  • 文理委辦譯本 - 然則設教者、當秩然有序、致眾學道、致眾安慰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾曹為先知講道、皆可依次而言、致眾受訓、致眾得勸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如此則井井有序、各人皆得預言、使同人均獲教益、咸蒙鼓勵。
  • Nueva Versión Internacional - Así todos pueden profetizar por turno, para que todos reciban instrucción y aliento.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 하면 하나님의 말씀을 받은 사람들이 차례로 모두 예언할 수 있게 되므로 모든 사람이 다 배우고 용기를 얻게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • Восточный перевод - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы все можете по очереди пророчествовать, чтобы все могли получить наставление и ободрение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous pouvez tous prophétiser à tour de rôle afin que tous soient instruits et stimulés dans leur foi.
  • リビングバイブル - このようにして、預言の賜物に恵まれている人は代わる代わる話しなさい。そして、だれもが学び、励まされ、助けを受けるのです。
  • Nestle Aland 28 - δύνασθε γὰρ καθ’ ἕνα πάντες προφητεύειν, ἵνα πάντες μανθάνωσιν καὶ πάντες παρακαλῶνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δύνασθε γὰρ καθ’ ἕνα πάντες προφητεύειν, ἵνα πάντες μανθάνωσιν, καὶ πάντες παρακαλῶνται.
  • Nova Versão Internacional - Pois vocês todos podem profetizar, cada um por sua vez, de forma que todos sejam instruídos e encorajados.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt doch alle der Reihe nach in Gottes Auftrag reden, damit alle lernen und alle ermutigt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าพวกท่านทั้งหมดจะได้เผยพระวจนะทีละคน เพื่อให้ทุกคนได้รับคำสอนและคำให้กำลังใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ทุก​คน​เผย​ความ​จาก​พระ​เจ้า​ได้​ที​ละ​คน เพื่อ​ว่า​ทุก​คน​จะ​ได้​เรียน​รู้​และ​ได้​รับ​กำลัง​ใจ
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:35 - Nếu phụ nữ muốn tìm hiểu điều gì, hãy hỏi chồng lúc ở nhà, không được phát biểu ý kiến giữa Hội Thánh.
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
圣经
资源
计划
奉献