Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • 新标点和合本 - 他心里的隐情显露出来,就必将脸伏地,敬拜 神,说:“ 神真是在你们中间了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他心里的隐情被显露出来,就必将脸伏地,敬拜上帝,宣告说:“上帝真的是在你们中间了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他心里的隐情被显露出来,就必将脸伏地,敬拜 神,宣告说:“ 神真的是在你们中间了。”
  • 当代译本 - 心中的秘密也会显露出来,便俯伏敬拜上帝,说:“上帝真的在你们当中!”
  • 圣经新译本 - 他心里隐秘的事被显露出来,他就必俯伏敬拜 神,宣告说:“ 神真的是在你们中间了。”
  • 中文标准译本 - 他心中隐秘的事就会显露出来。这样,他就会把脸伏在地上敬拜神,承认说:“神真的是在你们中间!”
  • 现代标点和合本 - 他心里的隐情显露出来,就必将脸伏地敬拜神,说:“神真是在你们中间了!”
  • 和合本(拼音版) - 他心里的隐情显露出来,就必将脸伏地,敬拜上帝,说:“上帝真是在你们中间了。”
  • New International Version - as the secrets of their hearts are laid bare. So they will fall down and worship God, exclaiming, “God is really among you!”
  • New International Reader's Version - The secrets of their hearts will be brought out into the open. They will fall down and worship God. They will exclaim, “God is really here among you!”
  • English Standard Version - the secrets of his heart are disclosed, and so, falling on his face, he will worship God and declare that God is really among you.
  • New Living Translation - As they listen, their secret thoughts will be exposed, and they will fall to their knees and worship God, declaring, “God is truly here among you.”
  • Christian Standard Bible - The secrets of his heart will be revealed, and as a result he will fall facedown and worship God, proclaiming, “God is really among you.”
  • New American Standard Bible - the secrets of his heart are disclosed; and so he will fall on his face and worship God, declaring that God is certainly among you.
  • New King James Version - And thus the secrets of his heart are revealed; and so, falling down on his face, he will worship God and report that God is truly among you.
  • Amplified Bible - the secrets of his heart are laid bare. And so, falling on his face, he will worship God, declaring that God is really among you.
  • American Standard Version - the secrets of his heart are made manifest; and so he will fall down on his face and worship God, declaring that God is among you indeed.
  • King James Version - And thus are the secrets of his heart made manifest; and so falling down on his face he will worship God, and report that God is in you of a truth.
  • New English Translation - The secrets of his heart are disclosed, and in this way he will fall down with his face to the ground and worship God, declaring, “God is really among you.”
  • World English Bible - And thus the secrets of his heart are revealed. So he will fall down on his face and worship God, declaring that God is among you indeed.
  • 新標點和合本 - 他心裏的隱情顯露出來,就必將臉伏地,敬拜神,說:「神真是在你們中間了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他心裏的隱情被顯露出來,就必將臉伏地,敬拜上帝,宣告說:「上帝真的是在你們中間了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他心裏的隱情被顯露出來,就必將臉伏地,敬拜 神,宣告說:「 神真的是在你們中間了。」
  • 當代譯本 - 心中的秘密也會顯露出來,便俯伏敬拜上帝,說:「上帝真的在你們當中!」
  • 聖經新譯本 - 他心裡隱祕的事被顯露出來,他就必俯伏敬拜 神,宣告說:“ 神真的是在你們中間了。”
  • 呂振中譯本 - 他心裏的隱密事就顯露了。這樣,他就要俯伏敬拜上帝,傳揚說上帝真在你們中間了。
  • 中文標準譯本 - 他心中隱祕的事就會顯露出來。這樣,他就會把臉伏在地上敬拜神,承認說:「神真的是在你們中間!」
  • 現代標點和合本 - 他心裡的隱情顯露出來,就必將臉伏地敬拜神,說:「神真是在你們中間了!」
  • 文理和合譯本 - 其心之隱微顯露、即伏拜上帝、言上帝誠在爾中矣、○
  • 文理委辦譯本 - 其心之隱微顯著、伏拜上帝、言上帝在爾中矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、其心之隱微顯露、即俯伏拜天主云、天主誠在爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自覺心中隱念、昭然若揭、則必俯伏而頂禮天主、且自承天主之實與爾偕矣。
  • Nueva Versión Internacional - y los secretos de su corazón quedarán al descubierto. Así que se postrará ante Dios y lo adorará, exclamando: «¡Realmente Dios está entre ustedes!»
  • 현대인의 성경 - 그리고 자기 속에 숨은 것까지 드러나게 되어 마침내 “하나님께서 정말 여러분과 함께 계십니다” 하며 무릎을 꿇고 하나님께 경배할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши ниц, поклонится Богу и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Бог!»
  • Восточный перевод - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши лицом на землю, поклонится Всевышнему и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Всевышний!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши лицом на землю, поклонится Аллаху и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Аллах!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши лицом на землю, поклонится Всевышнему и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Всевышний!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Les secrets de son cœur seront mis à nu. Alors, il tombera sur sa face en adorant Dieu et s’écriera : « Certainement, Dieu est présent au milieu de vous. »
  • リビングバイブル - そのうちに、心の中の隠れた思いがあばかれ、ついには、「神はほんとうにあなたがたの中にいる」と言ってひれ伏し、神を礼拝するでしょう。
  • Nestle Aland 28 - τὰ κρυπτὰ τῆς καρδίας αὐτοῦ φανερὰ γίνεται, καὶ οὕτως πεσὼν ἐπὶ πρόσωπον προσκυνήσει τῷ θεῷ ἀπαγγέλλων ὅτι ὄντως ὁ θεὸς ἐν ὑμῖν ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ κρυπτὰ τῆς καρδίας αὐτοῦ φανερὰ γίνεται, καὶ οὕτως πεσὼν ἐπὶ πρόσωπον, προσκυνήσει τῷ Θεῷ ἀπαγγέλλων, ὅτι ὄντως ὁ Θεὸς ἐν ὑμῖν ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - e os segredos do seu coração serão expostos. Assim, ele se prostrará, rosto em terra, e adorará a Deus, exclamando: “Deus realmente está entre vocês!”
  • Hoffnung für alle - Was er bis dahin sich selbst nie eingestanden hat, wird ihm jetzt plötzlich klar. Er wird sich niederwerfen, Gott anbeten und bekennen: »Gott ist wirklich mitten unter euch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และความลับต่างๆ ในใจเขาจะถูกตีแผ่ ดังนั้นเขาจะกราบลงนมัสการพระเจ้าและร้องว่า “พระเจ้าสถิตท่ามกลางพวกท่านจริงๆ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลับ​ใน​ใจ​ของ​เขา​จะ​เปิด​ออก แล้ว​เขา​จะ​ก้ม​ลง​กราบ​นมัสการ​พระ​เจ้า​และ​แจ้ง​ว่า “พระ​เจ้า​สถิต​ท่าม​กลาง​ท่าน​ทั้ง​หลาย​จริง”
交叉引用
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Sáng Thế Ký 44:14 - Giu-đa và các anh em vào dinh Giô-sép; lúc ấy ông vẫn còn đó. Họ quỳ dưới đất, trước mặt ông.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • 新标点和合本 - 他心里的隐情显露出来,就必将脸伏地,敬拜 神,说:“ 神真是在你们中间了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他心里的隐情被显露出来,就必将脸伏地,敬拜上帝,宣告说:“上帝真的是在你们中间了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他心里的隐情被显露出来,就必将脸伏地,敬拜 神,宣告说:“ 神真的是在你们中间了。”
  • 当代译本 - 心中的秘密也会显露出来,便俯伏敬拜上帝,说:“上帝真的在你们当中!”
  • 圣经新译本 - 他心里隐秘的事被显露出来,他就必俯伏敬拜 神,宣告说:“ 神真的是在你们中间了。”
  • 中文标准译本 - 他心中隐秘的事就会显露出来。这样,他就会把脸伏在地上敬拜神,承认说:“神真的是在你们中间!”
  • 现代标点和合本 - 他心里的隐情显露出来,就必将脸伏地敬拜神,说:“神真是在你们中间了!”
  • 和合本(拼音版) - 他心里的隐情显露出来,就必将脸伏地,敬拜上帝,说:“上帝真是在你们中间了。”
  • New International Version - as the secrets of their hearts are laid bare. So they will fall down and worship God, exclaiming, “God is really among you!”
  • New International Reader's Version - The secrets of their hearts will be brought out into the open. They will fall down and worship God. They will exclaim, “God is really here among you!”
  • English Standard Version - the secrets of his heart are disclosed, and so, falling on his face, he will worship God and declare that God is really among you.
  • New Living Translation - As they listen, their secret thoughts will be exposed, and they will fall to their knees and worship God, declaring, “God is truly here among you.”
  • Christian Standard Bible - The secrets of his heart will be revealed, and as a result he will fall facedown and worship God, proclaiming, “God is really among you.”
  • New American Standard Bible - the secrets of his heart are disclosed; and so he will fall on his face and worship God, declaring that God is certainly among you.
  • New King James Version - And thus the secrets of his heart are revealed; and so, falling down on his face, he will worship God and report that God is truly among you.
  • Amplified Bible - the secrets of his heart are laid bare. And so, falling on his face, he will worship God, declaring that God is really among you.
  • American Standard Version - the secrets of his heart are made manifest; and so he will fall down on his face and worship God, declaring that God is among you indeed.
  • King James Version - And thus are the secrets of his heart made manifest; and so falling down on his face he will worship God, and report that God is in you of a truth.
  • New English Translation - The secrets of his heart are disclosed, and in this way he will fall down with his face to the ground and worship God, declaring, “God is really among you.”
  • World English Bible - And thus the secrets of his heart are revealed. So he will fall down on his face and worship God, declaring that God is among you indeed.
  • 新標點和合本 - 他心裏的隱情顯露出來,就必將臉伏地,敬拜神,說:「神真是在你們中間了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他心裏的隱情被顯露出來,就必將臉伏地,敬拜上帝,宣告說:「上帝真的是在你們中間了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他心裏的隱情被顯露出來,就必將臉伏地,敬拜 神,宣告說:「 神真的是在你們中間了。」
  • 當代譯本 - 心中的秘密也會顯露出來,便俯伏敬拜上帝,說:「上帝真的在你們當中!」
  • 聖經新譯本 - 他心裡隱祕的事被顯露出來,他就必俯伏敬拜 神,宣告說:“ 神真的是在你們中間了。”
  • 呂振中譯本 - 他心裏的隱密事就顯露了。這樣,他就要俯伏敬拜上帝,傳揚說上帝真在你們中間了。
  • 中文標準譯本 - 他心中隱祕的事就會顯露出來。這樣,他就會把臉伏在地上敬拜神,承認說:「神真的是在你們中間!」
  • 現代標點和合本 - 他心裡的隱情顯露出來,就必將臉伏地敬拜神,說:「神真是在你們中間了!」
  • 文理和合譯本 - 其心之隱微顯露、即伏拜上帝、言上帝誠在爾中矣、○
  • 文理委辦譯本 - 其心之隱微顯著、伏拜上帝、言上帝在爾中矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、其心之隱微顯露、即俯伏拜天主云、天主誠在爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自覺心中隱念、昭然若揭、則必俯伏而頂禮天主、且自承天主之實與爾偕矣。
  • Nueva Versión Internacional - y los secretos de su corazón quedarán al descubierto. Así que se postrará ante Dios y lo adorará, exclamando: «¡Realmente Dios está entre ustedes!»
  • 현대인의 성경 - 그리고 자기 속에 숨은 것까지 드러나게 되어 마침내 “하나님께서 정말 여러분과 함께 계십니다” 하며 무릎을 꿇고 하나님께 경배할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши ниц, поклонится Богу и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Бог!»
  • Восточный перевод - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши лицом на землю, поклонится Всевышнему и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Всевышний!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши лицом на землю, поклонится Аллаху и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Аллах!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все тайные помыслы его сердца станут явными, и он, павши лицом на землю, поклонится Всевышнему и воскликнет: «Среди вас действительно присутствует Всевышний!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Les secrets de son cœur seront mis à nu. Alors, il tombera sur sa face en adorant Dieu et s’écriera : « Certainement, Dieu est présent au milieu de vous. »
  • リビングバイブル - そのうちに、心の中の隠れた思いがあばかれ、ついには、「神はほんとうにあなたがたの中にいる」と言ってひれ伏し、神を礼拝するでしょう。
  • Nestle Aland 28 - τὰ κρυπτὰ τῆς καρδίας αὐτοῦ φανερὰ γίνεται, καὶ οὕτως πεσὼν ἐπὶ πρόσωπον προσκυνήσει τῷ θεῷ ἀπαγγέλλων ὅτι ὄντως ὁ θεὸς ἐν ὑμῖν ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ κρυπτὰ τῆς καρδίας αὐτοῦ φανερὰ γίνεται, καὶ οὕτως πεσὼν ἐπὶ πρόσωπον, προσκυνήσει τῷ Θεῷ ἀπαγγέλλων, ὅτι ὄντως ὁ Θεὸς ἐν ὑμῖν ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - e os segredos do seu coração serão expostos. Assim, ele se prostrará, rosto em terra, e adorará a Deus, exclamando: “Deus realmente está entre vocês!”
  • Hoffnung für alle - Was er bis dahin sich selbst nie eingestanden hat, wird ihm jetzt plötzlich klar. Er wird sich niederwerfen, Gott anbeten und bekennen: »Gott ist wirklich mitten unter euch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และความลับต่างๆ ในใจเขาจะถูกตีแผ่ ดังนั้นเขาจะกราบลงนมัสการพระเจ้าและร้องว่า “พระเจ้าสถิตท่ามกลางพวกท่านจริงๆ!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลับ​ใน​ใจ​ของ​เขา​จะ​เปิด​ออก แล้ว​เขา​จะ​ก้ม​ลง​กราบ​นมัสการ​พระ​เจ้า​และ​แจ้ง​ว่า “พระ​เจ้า​สถิต​ท่าม​กลาง​ท่าน​ทั้ง​หลาย​จริง”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Sáng Thế Ký 44:14 - Giu-đa và các anh em vào dinh Giô-sép; lúc ấy ông vẫn còn đó. Họ quỳ dưới đất, trước mặt ông.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
圣经
资源
计划
奉献