Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 新标点和合本 - 人应当自己省察,然后吃这饼、喝这杯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人应该省察自己,然后吃这饼,喝这杯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人应该省察自己,然后吃这饼,喝这杯。
  • 当代译本 - 所以,人要先自我省察,才可以吃这饼喝这杯。
  • 圣经新译本 - 所以人应当省察自己,然后才吃这饼,喝这杯。
  • 中文标准译本 - 这样,一个人应当省察自己,然后才吃这饼、喝这杯。
  • 现代标点和合本 - 人应当自己省察,然后吃这饼、喝这杯。
  • 和合本(拼音版) - 人应当自己省察,然后吃这饼、喝这杯。
  • New International Version - Everyone ought to examine themselves before they eat of the bread and drink from the cup.
  • New International Reader's Version - Everyone should take a careful look at themselves before they eat the bread and drink from the cup.
  • English Standard Version - Let a person examine himself, then, and so eat of the bread and drink of the cup.
  • New Living Translation - That is why you should examine yourself before eating the bread and drinking the cup.
  • Christian Standard Bible - Let a person examine himself; in this way let him eat the bread and drink from the cup.
  • New American Standard Bible - But a person must examine himself, and in so doing he is to eat of the bread and drink of the cup.
  • New King James Version - But let a man examine himself, and so let him eat of the bread and drink of the cup.
  • Amplified Bible - But a person must [prayerfully] examine himself [and his relationship to Christ], and only when he has done so should he eat of the bread and drink of the cup.
  • American Standard Version - But let a man prove himself, and so let him eat of the bread, and drink of the cup.
  • King James Version - But let a man examine himself, and so let him eat of that bread, and drink of that cup.
  • New English Translation - A person should examine himself first, and in this way let him eat the bread and drink of the cup.
  • World English Bible - But let a man examine himself, and so let him eat of the bread, and drink of the cup.
  • 新標點和合本 - 人應當自己省察,然後吃這餅、喝這杯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人應該省察自己,然後吃這餅,喝這杯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人應該省察自己,然後吃這餅,喝這杯。
  • 當代譯本 - 所以,人要先自我省察,才可以吃這餅喝這杯。
  • 聖經新譯本 - 所以人應當省察自己,然後才吃這餅,喝這杯。
  • 呂振中譯本 - 人須要察驗自己,然後喫餅喝杯。
  • 中文標準譯本 - 這樣,一個人應當省察自己,然後才吃這餅、喝這杯。
  • 現代標點和合本 - 人應當自己省察,然後吃這餅、喝這杯。
  • 文理和合譯本 - 人當自省、然後食斯餅、飲斯杯、
  • 文理委辦譯本 - 人必先自審、然後可食其餅、飲其杯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人當自省、然後可食此餅、飲此杯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務必正心誠意、深自反省、然後可食斯餅、而領斯爵。
  • Nueva Versión Internacional - Así que cada uno debe examinarse a sí mismo antes de comer el pan y beber de la copa.
  • 현대인의 성경 - 따라서 여러분은 자신을 살핀 후에 그 빵을 먹고 그 잔을 마셔야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Человек должен проверять себя прежде, чем есть хлеб и пить из чаши,
  • Восточный перевод - Человек должен проверять себя, прежде чем есть хлеб и пить из чаши,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек должен проверять себя, прежде чем есть хлеб и пить из чаши,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек должен проверять себя, прежде чем есть хлеб и пить из чаши,
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chacun donc s’examine sérieusement lui-même et qu’alors il mange de ce pain et boive de cette coupe.
  • リビングバイブル - したがって、聖餐に臨む前に、めいめいが注意深く、自分を省みなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - δοκιμαζέτω δὲ ἄνθρωπος ἑαυτὸν καὶ οὕτως ἐκ τοῦ ἄρτου ἐσθιέτω καὶ ἐκ τοῦ ποτηρίου πινέτω·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δοκιμαζέτω δὲ ἄνθρωπος ἑαυτόν, καὶ οὕτως ἐκ τοῦ ἄρτου ἐσθιέτω, καὶ ἐκ τοῦ ποτηρίου πινέτω.
  • Nova Versão Internacional - Examine-se cada um a si mesmo e então coma do pão e beba do cálice.
  • Hoffnung für alle - Jeder soll sich also prüfen und erst dann von dem Brot essen und aus dem Kelch trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนควรจะตรวจสอบตนเองก่อนรับประทานขนมปังและดื่มจากถ้วยนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​จะ​รับ​ประทาน​ขนมปัง​และ​ดื่ม​จาก​ถ้วย​นี้​ควร​พิจารณา​ตน​เอง​ก่อน
交叉引用
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • Xa-cha-ri 7:7 - Các tiên tri của Chúa Hằng Hữu thời xưa đã cảnh cáo các ngươi điều đó, ngay trong khi Giê-ru-sa-lem, các thành phụ cận, đất miền nam, và miền đồng bằng còn được thịnh vượng, đông dân cư.’”
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
  • Ga-la-ti 6:4 - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 新标点和合本 - 人应当自己省察,然后吃这饼、喝这杯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人应该省察自己,然后吃这饼,喝这杯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人应该省察自己,然后吃这饼,喝这杯。
  • 当代译本 - 所以,人要先自我省察,才可以吃这饼喝这杯。
  • 圣经新译本 - 所以人应当省察自己,然后才吃这饼,喝这杯。
  • 中文标准译本 - 这样,一个人应当省察自己,然后才吃这饼、喝这杯。
  • 现代标点和合本 - 人应当自己省察,然后吃这饼、喝这杯。
  • 和合本(拼音版) - 人应当自己省察,然后吃这饼、喝这杯。
  • New International Version - Everyone ought to examine themselves before they eat of the bread and drink from the cup.
  • New International Reader's Version - Everyone should take a careful look at themselves before they eat the bread and drink from the cup.
  • English Standard Version - Let a person examine himself, then, and so eat of the bread and drink of the cup.
  • New Living Translation - That is why you should examine yourself before eating the bread and drinking the cup.
  • Christian Standard Bible - Let a person examine himself; in this way let him eat the bread and drink from the cup.
  • New American Standard Bible - But a person must examine himself, and in so doing he is to eat of the bread and drink of the cup.
  • New King James Version - But let a man examine himself, and so let him eat of the bread and drink of the cup.
  • Amplified Bible - But a person must [prayerfully] examine himself [and his relationship to Christ], and only when he has done so should he eat of the bread and drink of the cup.
  • American Standard Version - But let a man prove himself, and so let him eat of the bread, and drink of the cup.
  • King James Version - But let a man examine himself, and so let him eat of that bread, and drink of that cup.
  • New English Translation - A person should examine himself first, and in this way let him eat the bread and drink of the cup.
  • World English Bible - But let a man examine himself, and so let him eat of the bread, and drink of the cup.
  • 新標點和合本 - 人應當自己省察,然後吃這餅、喝這杯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人應該省察自己,然後吃這餅,喝這杯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人應該省察自己,然後吃這餅,喝這杯。
  • 當代譯本 - 所以,人要先自我省察,才可以吃這餅喝這杯。
  • 聖經新譯本 - 所以人應當省察自己,然後才吃這餅,喝這杯。
  • 呂振中譯本 - 人須要察驗自己,然後喫餅喝杯。
  • 中文標準譯本 - 這樣,一個人應當省察自己,然後才吃這餅、喝這杯。
  • 現代標點和合本 - 人應當自己省察,然後吃這餅、喝這杯。
  • 文理和合譯本 - 人當自省、然後食斯餅、飲斯杯、
  • 文理委辦譯本 - 人必先自審、然後可食其餅、飲其杯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人當自省、然後可食此餅、飲此杯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務必正心誠意、深自反省、然後可食斯餅、而領斯爵。
  • Nueva Versión Internacional - Así que cada uno debe examinarse a sí mismo antes de comer el pan y beber de la copa.
  • 현대인의 성경 - 따라서 여러분은 자신을 살핀 후에 그 빵을 먹고 그 잔을 마셔야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Человек должен проверять себя прежде, чем есть хлеб и пить из чаши,
  • Восточный перевод - Человек должен проверять себя, прежде чем есть хлеб и пить из чаши,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек должен проверять себя, прежде чем есть хлеб и пить из чаши,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек должен проверять себя, прежде чем есть хлеб и пить из чаши,
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chacun donc s’examine sérieusement lui-même et qu’alors il mange de ce pain et boive de cette coupe.
  • リビングバイブル - したがって、聖餐に臨む前に、めいめいが注意深く、自分を省みなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - δοκιμαζέτω δὲ ἄνθρωπος ἑαυτὸν καὶ οὕτως ἐκ τοῦ ἄρτου ἐσθιέτω καὶ ἐκ τοῦ ποτηρίου πινέτω·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δοκιμαζέτω δὲ ἄνθρωπος ἑαυτόν, καὶ οὕτως ἐκ τοῦ ἄρτου ἐσθιέτω, καὶ ἐκ τοῦ ποτηρίου πινέτω.
  • Nova Versão Internacional - Examine-se cada um a si mesmo e então coma do pão e beba do cálice.
  • Hoffnung für alle - Jeder soll sich also prüfen und erst dann von dem Brot essen und aus dem Kelch trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนควรจะตรวจสอบตนเองก่อนรับประทานขนมปังและดื่มจากถ้วยนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​จะ​รับ​ประทาน​ขนมปัง​และ​ดื่ม​จาก​ถ้วย​นี้​ควร​พิจารณา​ตน​เอง​ก่อน
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • Xa-cha-ri 7:7 - Các tiên tri của Chúa Hằng Hữu thời xưa đã cảnh cáo các ngươi điều đó, ngay trong khi Giê-ru-sa-lem, các thành phụ cận, đất miền nam, và miền đồng bằng còn được thịnh vượng, đông dân cư.’”
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
  • Ga-la-ti 6:4 - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
圣经
资源
计划
奉献