Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • 新标点和合本 - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是表明主的死,直等到他来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是宣告主的死,直到他来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是宣告主的死,直到他来。
  • 当代译本 - 所以,每当你们吃这饼、喝这杯的时候,就是宣告主的死,一直到主再来。
  • 圣经新译本 - 你们每逢吃这饼,喝这杯,就是宣扬主的死,直等到他来。
  • 中文标准译本 - 你们每逢吃这饼、喝这杯,就是传扬主的死,直到主来。
  • 现代标点和合本 - 你们每逢吃这饼、喝这杯,是表明主的死,直等到他来。
  • 和合本(拼音版) - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是表明主的死,直等到他来。
  • New International Version - For whenever you eat this bread and drink this cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • New International Reader's Version - You eat the bread and drink the cup. When you do this, you are announcing the Lord’s death until he comes again.
  • English Standard Version - For as often as you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • New Living Translation - For every time you eat this bread and drink this cup, you are announcing the Lord’s death until he comes again.
  • Christian Standard Bible - For as often as you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • New American Standard Bible - For as often as you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until He comes.
  • New King James Version - For as often as you eat this bread and drink this cup, you proclaim the Lord’s death till He comes.
  • Amplified Bible - For every time you eat this bread and drink this cup, you are [symbolically] proclaiming [the fact of] the Lord’s death until He comes [again].
  • American Standard Version - For as often as ye eat this bread, and drink the cup, ye proclaim the Lord’s death till he come.
  • King James Version - For as often as ye eat this bread, and drink this cup, ye do shew the Lord's death till he come.
  • New English Translation - For every time you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • World English Bible - For as often as you eat this bread and drink this cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • 新標點和合本 - 你們每逢吃這餅,喝這杯,是表明主的死,直等到他來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們每逢吃這餅,喝這杯,是宣告主的死,直到他來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們每逢吃這餅,喝這杯,是宣告主的死,直到他來。
  • 當代譯本 - 所以,每當你們吃這餅、喝這杯的時候,就是宣告主的死,一直到主再來。
  • 聖經新譯本 - 你們每逢吃這餅,喝這杯,就是宣揚主的死,直等到他來。
  • 呂振中譯本 - 你們每逢喫這餅喝 這 杯的時候,總是傳揚主的死,直到他來。
  • 中文標準譯本 - 你們每逢吃這餅、喝這杯,就是傳揚主的死,直到主來。
  • 現代標點和合本 - 你們每逢吃這餅、喝這杯,是表明主的死,直等到他來。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾每食此餅、飲此杯、乃表主死至其臨焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾食此餅、飲此杯、以明主死、至於臨日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾每食此餅、飲此杯、乃表主之死、直至主臨之日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾每食此餅、每飲此爵、即係紀念主之彌留、以待其重臨。
  • Nueva Versión Internacional - Porque cada vez que comen este pan y beben de esta copa, proclaman la muerte del Señor hasta que él venga.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 이 빵을 먹고 이 잔을 마실 때마다 주님의 죽으심을 그분이 오실 때까지 전하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьете из этой чаши, вы свидетельствуете о смерти Господа. Делайте так, пока Он не придет.
  • Восточный перевод - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьёте из этой чаши, вы возвещаете о смерти Повелителя. Делайте так, пока Он не придёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьёте из этой чаши, вы возвещаете о смерти Повелителя. Делайте так, пока Он не придёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьёте из этой чаши, вы возвещаете о смерти Повелителя. Делайте так, пока Он не придёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donc, chaque fois que vous mangez de ce pain et que vous buvez de cette coupe, vous annoncez la mort du Seigneur, et ceci jusqu’à son retour.
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたは、このパンを食べ、杯を飲むたびに、「主は私たちのために死んでくださった」という主の死の意味を、くり返し告白するわけです。主が再び来られる時まで続けなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὁσάκις γὰρ ἐὰν ἐσθίητε τὸν ἄρτον τοῦτον καὶ τὸ ποτήριον πίνητε, τὸν θάνατον τοῦ κυρίου καταγγέλλετε ἄχρι οὗ ἔλθῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁσάκις γὰρ ἐὰν ἐσθίητε τὸν ἄρτον τοῦτον, καὶ τὸ ποτήριον πίνητε, τὸν θάνατον τοῦ Κυρίου καταγγέλλετε, ἄχρι οὗ ἔλθῃ.
  • Nova Versão Internacional - Porque, sempre que comerem deste pão e beberem deste cálice, vocês anunciam a morte do Senhor até que ele venha.
  • Hoffnung für alle - Denn jedes Mal, wenn ihr dieses Brot esst und aus diesem Kelch trinkt, verkündet ihr, was der Herr durch seinen Tod für uns getan hat, bis er kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อใดก็ตามที่พวกท่านรับประทานขนมปังนี้และดื่มจากถ้วยนี้ พวกท่านก็ประกาศการวายพระชนม์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าจนกว่าพระองค์จะเสด็จมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​เมื่อ​ท่าน​รับ​ประทาน​ขนมปัง​และ​ดื่ม​จาก​ถ้วย​นี้ ท่าน​ก็​ประกาศ​การ​สิ้น​ชีวิต​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จน​กว่า​พระ​องค์​จะ​กลับ​มา
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - xin anh chị em đừng dao động, hốt hoảng mỗi khi nghe đồn ngày Chúa gần đến. Tin đồn có thể do người mạo nhận là “được thần linh cảm ứng,” do bài giảng luận hoặc một bức thư người ta bảo là của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • 新标点和合本 - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是表明主的死,直等到他来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是宣告主的死,直到他来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是宣告主的死,直到他来。
  • 当代译本 - 所以,每当你们吃这饼、喝这杯的时候,就是宣告主的死,一直到主再来。
  • 圣经新译本 - 你们每逢吃这饼,喝这杯,就是宣扬主的死,直等到他来。
  • 中文标准译本 - 你们每逢吃这饼、喝这杯,就是传扬主的死,直到主来。
  • 现代标点和合本 - 你们每逢吃这饼、喝这杯,是表明主的死,直等到他来。
  • 和合本(拼音版) - 你们每逢吃这饼,喝这杯,是表明主的死,直等到他来。
  • New International Version - For whenever you eat this bread and drink this cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • New International Reader's Version - You eat the bread and drink the cup. When you do this, you are announcing the Lord’s death until he comes again.
  • English Standard Version - For as often as you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • New Living Translation - For every time you eat this bread and drink this cup, you are announcing the Lord’s death until he comes again.
  • Christian Standard Bible - For as often as you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • New American Standard Bible - For as often as you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until He comes.
  • New King James Version - For as often as you eat this bread and drink this cup, you proclaim the Lord’s death till He comes.
  • Amplified Bible - For every time you eat this bread and drink this cup, you are [symbolically] proclaiming [the fact of] the Lord’s death until He comes [again].
  • American Standard Version - For as often as ye eat this bread, and drink the cup, ye proclaim the Lord’s death till he come.
  • King James Version - For as often as ye eat this bread, and drink this cup, ye do shew the Lord's death till he come.
  • New English Translation - For every time you eat this bread and drink the cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • World English Bible - For as often as you eat this bread and drink this cup, you proclaim the Lord’s death until he comes.
  • 新標點和合本 - 你們每逢吃這餅,喝這杯,是表明主的死,直等到他來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們每逢吃這餅,喝這杯,是宣告主的死,直到他來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們每逢吃這餅,喝這杯,是宣告主的死,直到他來。
  • 當代譯本 - 所以,每當你們吃這餅、喝這杯的時候,就是宣告主的死,一直到主再來。
  • 聖經新譯本 - 你們每逢吃這餅,喝這杯,就是宣揚主的死,直等到他來。
  • 呂振中譯本 - 你們每逢喫這餅喝 這 杯的時候,總是傳揚主的死,直到他來。
  • 中文標準譯本 - 你們每逢吃這餅、喝這杯,就是傳揚主的死,直到主來。
  • 現代標點和合本 - 你們每逢吃這餅、喝這杯,是表明主的死,直等到他來。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾每食此餅、飲此杯、乃表主死至其臨焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾食此餅、飲此杯、以明主死、至於臨日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾每食此餅、飲此杯、乃表主之死、直至主臨之日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾每食此餅、每飲此爵、即係紀念主之彌留、以待其重臨。
  • Nueva Versión Internacional - Porque cada vez que comen este pan y beben de esta copa, proclaman la muerte del Señor hasta que él venga.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 이 빵을 먹고 이 잔을 마실 때마다 주님의 죽으심을 그분이 오실 때까지 전하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьете из этой чаши, вы свидетельствуете о смерти Господа. Делайте так, пока Он не придет.
  • Восточный перевод - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьёте из этой чаши, вы возвещаете о смерти Повелителя. Делайте так, пока Он не придёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьёте из этой чаши, вы возвещаете о смерти Повелителя. Делайте так, пока Он не придёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что каждый раз, когда вы едите этот хлеб и пьёте из этой чаши, вы возвещаете о смерти Повелителя. Делайте так, пока Он не придёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donc, chaque fois que vous mangez de ce pain et que vous buvez de cette coupe, vous annoncez la mort du Seigneur, et ceci jusqu’à son retour.
  • リビングバイブル - ですから、あなたがたは、このパンを食べ、杯を飲むたびに、「主は私たちのために死んでくださった」という主の死の意味を、くり返し告白するわけです。主が再び来られる時まで続けなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὁσάκις γὰρ ἐὰν ἐσθίητε τὸν ἄρτον τοῦτον καὶ τὸ ποτήριον πίνητε, τὸν θάνατον τοῦ κυρίου καταγγέλλετε ἄχρι οὗ ἔλθῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁσάκις γὰρ ἐὰν ἐσθίητε τὸν ἄρτον τοῦτον, καὶ τὸ ποτήριον πίνητε, τὸν θάνατον τοῦ Κυρίου καταγγέλλετε, ἄχρι οὗ ἔλθῃ.
  • Nova Versão Internacional - Porque, sempre que comerem deste pão e beberem deste cálice, vocês anunciam a morte do Senhor até que ele venha.
  • Hoffnung für alle - Denn jedes Mal, wenn ihr dieses Brot esst und aus diesem Kelch trinkt, verkündet ihr, was der Herr durch seinen Tod für uns getan hat, bis er kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อใดก็ตามที่พวกท่านรับประทานขนมปังนี้และดื่มจากถ้วยนี้ พวกท่านก็ประกาศการวายพระชนม์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าจนกว่าพระองค์จะเสด็จมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​เมื่อ​ท่าน​รับ​ประทาน​ขนมปัง​และ​ดื่ม​จาก​ถ้วย​นี้ ท่าน​ก็​ประกาศ​การ​สิ้น​ชีวิต​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จน​กว่า​พระ​องค์​จะ​กลับ​มา
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - xin anh chị em đừng dao động, hốt hoảng mỗi khi nghe đồn ngày Chúa gần đến. Tin đồn có thể do người mạo nhận là “được thần linh cảm ứng,” do bài giảng luận hoặc một bức thư người ta bảo là của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
圣经
资源
计划
奉献