逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
- 新标点和合本 - 在你们中间不免有分门结党的事,好叫那些有经验的人显明出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在你们中间必然有分门结党的事,好使那些经得起考验的人显明出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 在你们中间必然有分门结党的事,好使那些经得起考验的人显明出来。
- 当代译本 - 你们中间必然会有分裂的事,好显出谁是经得起考验的。
- 圣经新译本 - 你们中间会有分党结派的事,这是必然的,为的是要使那些经得起考验的人显明出来。
- 中文标准译本 - 实际上,你们当中必定也会有结派的事,好让那些经过考验的人在你们中间能显露出来。
- 现代标点和合本 - 在你们中间不免有分门结党的事,好叫那些有经验的人显明出来。
- 和合本(拼音版) - 在你们中间不免有分门结党的事,好叫那些有经验的人显明出来。
- New International Version - No doubt there have to be differences among you to show which of you have God’s approval.
- New International Reader's Version - Do you really think you need to take sides? You probably think God favors one side over the other!
- English Standard Version - for there must be factions among you in order that those who are genuine among you may be recognized.
- New Living Translation - But, of course, there must be divisions among you so that you who have God’s approval will be recognized!
- Christian Standard Bible - Indeed, it is necessary that there be factions among you, so that those who are approved may be recognized among you.
- New American Standard Bible - For there also have to be factions among you, so that those who are approved may become evident among you.
- New King James Version - For there must also be factions among you, that those who are approved may be recognized among you.
- Amplified Bible - for [doubtless] there have to be factions among you, so that those who are of approved character may be clearly recognized among you.
- American Standard Version - For there must be also factions among you, that they that are approved may be made manifest among you.
- King James Version - For there must be also heresies among you, that they which are approved may be made manifest among you.
- New English Translation - For there must in fact be divisions among you, so that those of you who are approved may be evident.
- World English Bible - For there also must be factions among you, that those who are approved may be revealed among you.
- 新標點和合本 - 在你們中間不免有分門結黨的事,好叫那些有經驗的人顯明出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你們中間必然有分門結黨的事,好使那些經得起考驗的人顯明出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在你們中間必然有分門結黨的事,好使那些經得起考驗的人顯明出來。
- 當代譯本 - 你們中間必然會有分裂的事,好顯出誰是經得起考驗的。
- 聖經新譯本 - 你們中間會有分黨結派的事,這是必然的,為的是要使那些經得起考驗的人顯明出來。
- 呂振中譯本 - 為要讓被試驗為可取的人在你們中間顯明出來,你們中間總不能沒有派別的。
- 中文標準譯本 - 實際上,你們當中必定也會有結派的事,好讓那些經過考驗的人在你們中間能顯露出來。
- 現代標點和合本 - 在你們中間不免有分門結黨的事,好叫那些有經驗的人顯明出來。
- 文理和合譯本 - 爾中必有偏黨、使諳練者顯焉、
- 文理委辦譯本 - 爾中必各自為黨、以別諳練者焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中不免有各異議為黨之事、使爾中練達者顯著、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋分派立異之事、在所不免;偽者既起、則真者彌著矣。
- Nueva Versión Internacional - Sin duda, tiene que haber grupos sectarios entre ustedes, para que se demuestre quiénes cuentan con la aprobación de Dios.
- 현대인의 성경 - 여러분 가운데 그런 당파가 있게 될 때는 하나님의 인정을 받는 사람이 반드시 드러나기 마련입니다.
- Новый Русский Перевод - Несомненно, разногласия между вами должны быть, чтобы среди вас выявились те, кто прав.
- Восточный перевод - Несомненно, между вами надлежит быть разногласиям, чтобы среди вас выявились верные.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Несомненно, между вами надлежит быть разногласиям, чтобы среди вас выявились верные.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Несомненно, между вами надлежит быть разногласиям, чтобы среди вас выявились верные.
- La Bible du Semeur 2015 - Sans doute faut-il qu’il y ait chez vous des divisions, pour que les chrétiens qui ont fait leurs preuves soient clairement reconnus au milieu de vous !
- リビングバイブル - たぶん、あなたがたは、だれが正しいかをはっきりさせるには、分裂もやむをえないと思っているのでしょう。
- Nestle Aland 28 - δεῖ γὰρ καὶ αἱρέσεις ἐν ὑμῖν εἶναι, ἵνα [καὶ] οἱ δόκιμοι φανεροὶ γένωνται ἐν ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - δεῖ γὰρ καὶ αἱρέσεις ἐν ὑμῖν εἶναι, ἵνα καὶ οἱ δόκιμοι φανεροὶ γένωνται ἐν ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Pois é necessário que haja divergências entre vocês, para que sejam conhecidos quais entre vocês são aprovados.
- Hoffnung für alle - Allerdings muss es auch zu Spaltungen unter euch kommen, denn nur so wird sichtbar, wer sich im Glauben bewährt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ต้องสงสัยเลยว่าในพวกท่านย่อมมีข้อแตกต่างกัน เพื่อจะแสดงให้เห็นว่าฝ่ายไหนที่พระเจ้าทรงเห็นชอบด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะจะต้องมีการแบ่งแยกกันในพวกท่านเป็นแน่ เพื่อให้เด่นชัดว่าใครเป็นฝ่ายถูก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:22 - Tuy nhiên chúng tôi mong được nghe anh trình bày những gì anh tin, vì chúng tôi biết Đạo này bị phản đối khắp nơi.”
- Lu-ca 2:35 - Kết quả là những tư tưởng thầm kín của họ bị phơi ra ánh sáng. Còn bà sẽ bị đau đớn như gươm đâm thấu vào tâm hồn bà!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
- 2 Cô-rinh-tô 13:6 - Tôi hy vọng anh chị em thừa biết chính tôi đã tự xét mình cẩn thận và biết rõ chúng tôi đạt tiêu chuẩn.
- 2 Cô-rinh-tô 13:7 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em có đời sống đạo đức tốt đẹp, không phải để biện minh cho chúng tôi, nhưng để anh chị em biết làm theo lẽ phải, dù chính chúng tôi có bị khinh chê.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
- 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
- Lu-ca 17:1 - Một hôm, Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Cạm bẫy tội lỗi không thể nào không có, nhưng khốn cho ai gài bẫy cho người khác phạm tội.
- Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
- 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.