逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
- 新标点和合本 - 我们虽多,仍是一个饼,一个身体,因为我们都是分受这一个饼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为饼只是一个,我们虽然人多,仍是一体,我们同享一个饼。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为饼只是一个,我们虽然人多,仍是一体,我们同享一个饼。
- 当代译本 - 我们人数虽多,却同属一个身体,因为饼只有一个,我们同享一个饼。
- 圣经新译本 - 因为事实上只有一个饼,我们人数虽多,还是一个身体,因为我们都是分享同一个饼。
- 中文标准译本 - 这是因为饼只有一个,而我们这许多人是一个身体——就是说,我们全都共享这一个饼。
- 现代标点和合本 - 我们虽多,仍是一个饼、一个身体,因为我们都是分受这一个饼。
- 和合本(拼音版) - 我们虽多,仍是一个饼、一个身体,因为我们都是分受这一个饼。
- New International Version - Because there is one loaf, we, who are many, are one body, for we all share the one loaf.
- New International Reader's Version - Just as there is one loaf, so we who are many are one body. We all share the one loaf.
- English Standard Version - Because there is one bread, we who are many are one body, for we all partake of the one bread.
- New Living Translation - And though we are many, we all eat from one loaf of bread, showing that we are one body.
- Christian Standard Bible - Because there is one bread, we who are many are one body, since all of us share the one bread.
- New American Standard Bible - Since there is one loaf, we who are many are one body; for we all partake of the one loaf.
- New King James Version - For we, though many, are one bread and one body; for we all partake of that one bread.
- Amplified Bible - Since there is one bread, we [believers] who are many are [united into] one body; for we all partake of the one bread [which represents the body of Christ].
- American Standard Version - seeing that we, who are many, are one bread, one body: for we all partake of the one bread.
- King James Version - For we being many are one bread, and one body: for we are all partakers of that one bread.
- New English Translation - Because there is one bread, we who are many are one body, for we all share the one bread.
- World English Bible - Because there is one loaf of bread, we, who are many, are one body; for we all partake of the one loaf of bread.
- 新標點和合本 - 我們雖多,仍是一個餅,一個身體,因為我們都是分受這一個餅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為餅只是一個,我們雖然人多,仍是一體,我們同享一個餅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為餅只是一個,我們雖然人多,仍是一體,我們同享一個餅。
- 當代譯本 - 我們人數雖多,卻同屬一個身體,因為餅只有一個,我們同享一個餅。
- 聖經新譯本 - 因為事實上只有一個餅,我們人數雖多,還是一個身體,因為我們都是分享同一個餅。
- 呂振中譯本 - 餅既是一個,我們雖多,還是一個身體;因為我們眾人都分享這一個餅。
- 中文標準譯本 - 這是因為餅只有一個,而我們這許多人是一個身體——就是說,我們全都共享這一個餅。
- 現代標點和合本 - 我們雖多,仍是一個餅、一個身體,因為我們都是分受這一個餅。
- 文理和合譯本 - 蓋我眾乃一餅一體、因皆共此一餅也、
- 文理委辦譯本 - 既共享一餅、則共為一體、猶一餅焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 餅既為一、我眾乃為一身、因共分受此一餅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是知吾人雖眾、既共享一餅、則同屬一餅、而合為一體矣。
- Nueva Versión Internacional - Hay un solo pan del cual todos participamos; por eso, aunque somos muchos, formamos un solo cuerpo.
- 현대인의 성경 - 빵이 하나인데 우리가 다 그 빵을 함께 나눠 먹으므로 우리 많은 사람들은 한몸이 된 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Хлеб один, и мы, как бы много нас ни было, составляем одно тело, потому что имеем часть в одном хлебе.
- Восточный перевод - Хлеб один, и мы, как бы много нас ни было, составляем одно тело, потому что едим один и тот же хлеб.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хлеб один, и мы, как бы много нас ни было, составляем одно тело, потому что едим один и тот же хлеб.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хлеб один, и мы, как бы много нас ни было, составляем одно тело, потому что едим один и тот же хлеб.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme il n’y a qu’un seul pain, nous tous, malgré notre grand nombre, nous ne formons qu’un seul corps, puisque nous partageons entre tous ce pain unique.
- リビングバイブル - 私たちの数がどんなに多かろうと、みな同じパンを食べて、同じキリストの体の部分であることを示すのです。
- Nestle Aland 28 - ὅτι εἷς ἄρτος, ἓν σῶμα οἱ πολλοί ἐσμεν, οἱ γὰρ πάντες ἐκ τοῦ ἑνὸς ἄρτου μετέχομεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι εἷς ἄρτος, ἓν σῶμα οἱ πολλοί ἐσμεν; οἱ γὰρ πάντες ἐκ τοῦ ἑνὸς ἄρτου μετέχομεν.
- Nova Versão Internacional - Como há somente um pão, nós, que somos muitos, somos um só corpo, pois todos participamos de um único pão.
- Hoffnung für alle - Es gibt beim Abendmahl nur ein Brot. Und obwohl wir so viele sind, sind wir doch ein Leib, weil wir alle von dem einen Brot essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากมีขนมปังก้อนเดียว เราหลายคนจึงเป็นกายเดียวกัน เพราะทุกคนร่วมรับประทานขนมปังก้อนเดียวกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้พวกเรามีเป็นจำนวนมากแต่เพราะขนมปังก้อนเดียว เราจึงเป็นกายเดียว ด้วยเหตุว่าพวกเราทุกคนรับประทานจากขนมปังก้อนเดียวกัน
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
- 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
- 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
- Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
- 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
- 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
- Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
- Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.