逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
- 新标点和合本 - 如经上所记:“夸口的,当指着主夸口。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 如经上所记:“要夸耀的,该夸耀主。”
- 和合本2010(神版-简体) - 如经上所记:“要夸耀的,该夸耀主。”
- 当代译本 - 所以,正如圣经上说:“要夸耀,就当夸耀主的作为。”
- 圣经新译本 - 正如经上所说的: “夸口的应当靠着主夸口。”
- 中文标准译本 - 为要像经上所记的:“夸耀的当在主里夸耀。”
- 现代标点和合本 - 如经上所记:“夸口的,当指着主夸口。”
- 和合本(拼音版) - 如经上所记:“夸口的,当指着主夸口。”
- New International Version - Therefore, as it is written: “Let the one who boasts boast in the Lord.”
- New International Reader's Version - It is written, “The one who boasts should boast about what the Lord has done.” ( Jeremiah 9:24 )
- English Standard Version - so that, as it is written, “Let the one who boasts, boast in the Lord.”
- New Living Translation - Therefore, as the Scriptures say, “If you want to boast, boast only about the Lord.”
- Christian Standard Bible - in order that, as it is written: Let the one who boasts, boast in the Lord.
- New American Standard Bible - so that, just as it is written: “Let the one who boasts, boast in the Lord.”
- New King James Version - that, as it is written, “He who glories, let him glory in the Lord.”
- Amplified Bible - so then, as it is written [in Scripture], “He who boasts and glories, let him boast and glory in the Lord.”
- American Standard Version - that, according as it is written, He that glorieth, let him glory in the Lord.
- King James Version - That, according as it is written, He that glorieth, let him glory in the Lord.
- New English Translation - so that, as it is written, “Let the one who boasts, boast in the Lord.”
- World English Bible - that, as it is written, “He who boasts, let him boast in the Lord.”
- 新標點和合本 - 如經上所記:「誇口的,當指着主誇口。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 如經上所記:「要誇耀的,該誇耀主。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 如經上所記:「要誇耀的,該誇耀主。」
- 當代譯本 - 所以,正如聖經上說:「要誇耀,就當誇耀主的作為。」
- 聖經新譯本 - 正如經上所說的: “誇口的應當靠著主誇口。”
- 呂振中譯本 - 以致照 經上 所記:『誇口的應當拿主來誇口。』
- 中文標準譯本 - 為要像經上所記的:「誇耀的當在主裡誇耀。」
- 現代標點和合本 - 如經上所記:「誇口的,當指著主誇口。」
- 文理和合譯本 - 如經云、誇者當於主而誇焉、
- 文理委辦譯本 - 經云、誇者、當以主而誇也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如經云、誇者當以主而誇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云:『誇耀者、誇耀天主也可、』此之謂歟。
- Nueva Versión Internacional - para que, como está escrito: «Si alguien ha de gloriarse, que se gloríe en el Señor».
- 현대인의 성경 - 그러므로 이것은 성경의 “자랑하는 사람은 주 안에서 자랑하라” 는 말씀과 같습니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому, как написано: «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Господом» .
- Восточный перевод - Поэтому, как написано: «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, как написано: «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, как написано: «Тот, кто хвалится, пусть хвалится Вечным Повелителем» .
- La Bible du Semeur 2015 - Et il en est ainsi pour que soit respecté ce commandement de l’Ecriture : Celui qui veut éprouver de la fierté, qu’il place sa fierté dans le Seigneur .
- リビングバイブル - 聖書の、「だれでも誇ろうとする者は、主のなさったことだけを誇れ」(エレミヤ9・23-24)ということばどおりになるためです。
- Nestle Aland 28 - ἵνα καθὼς γέγραπται· ὁ καυχώμενος ἐν κυρίῳ καυχάσθω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα καθὼς γέγραπται, ὁ καυχώμενος, ἐν Κυρίῳ καυχάσθω.
- Nova Versão Internacional - para que, como está escrito: “Quem se gloriar, glorie-se no Senhor” .
- Hoffnung für alle - So trifft nun zu, was die Heilige Schrift sagt: »Wenn jemand auf etwas stolz sein will, soll er auf das stolz sein, was Gott für ihn getan hat!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจึงเป็นไปตามที่มีเขียนไว้ว่า “ผู้ที่อวด จงอวดองค์พระผู้เป็นเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังที่มีบันทึกไว้ว่า “ผู้ที่โอ้อวด ก็จงให้เขาโอ้อวดพระผู้เป็นเจ้าเถิด”
交叉引用
- 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
- Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
- Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”