Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-na-than sinh Mi-ri Ba-anh. Mê-ri Ba-anh sinh Mi-ca.
  • 新标点和合本 - 约拿单的儿子是米力巴力(“米力巴力”在撒母耳下4章4节作“米非波设”);米力巴力生米迦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿单的儿子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿单的儿子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 当代译本 - 约拿单生米力·巴力,米力·巴力生米迦,
  • 圣经新译本 - 约拿单的儿子是米力.巴力;米力.巴力生米迦。
  • 中文标准译本 - 约拿单的儿子是米力巴力,米力巴力生了米迦。
  • 现代标点和合本 - 约拿单的儿子是米力巴力 ,米力巴力生米迦。
  • 和合本(拼音版) - 约拿单的儿子是米力巴力 ,米力巴力生米迦。
  • New International Version - The son of Jonathan: Merib-Baal, who was the father of Micah.
  • New International Reader's Version - The son of Jonathan was Merib-Baal. Merib-Baal was the father of Micah.
  • English Standard Version - and the son of Jonathan was Merib-baal; and Merib-baal was the father of Micah.
  • New Living Translation - Jonathan was the father of Merib-baal. Merib-baal was the father of Micah.
  • Christian Standard Bible - Jonathan’s son was Merib-baal, and Merib-baal fathered Micah.
  • New American Standard Bible - The son of Jonathan was Merib-baal, and Merib-baal fathered Micah.
  • New King James Version - The son of Jonathan was Merib-Baal, and Merib-Baal begot Micah.
  • Amplified Bible - The son of Jonathan was Merib-baal (Mephibosheth), and Merib-baal became the father of Micah.
  • American Standard Version - And the son of Jonathan was Merib-baal; and Merib-baal begat Micah.
  • King James Version - And the son of Jonathan was Merib–baal; and Merib–baal begat Micah.
  • New English Translation - The son of Jonathan: Meribbaal. Meribbaal was the father of Micah.
  • World English Bible - The son of Jonathan was Merib Baal. Merib Baal became the father of Micah.
  • 新標點和合本 - 約拿單的兒子是米力‧巴力(在撒母耳下四章四節是米非波設);米力‧巴力生米迦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿單的兒子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿單的兒子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 當代譯本 - 約拿單生米力·巴力,米力·巴力生米迦,
  • 聖經新譯本 - 約拿單的兒子是米力.巴力;米力.巴力生米迦。
  • 呂振中譯本 - 約拿單 的兒子是 米力巴力 ; 米力巴力 生 米迦 。
  • 中文標準譯本 - 約拿單的兒子是米力巴力,米力巴力生了米迦。
  • 現代標點和合本 - 約拿單的兒子是米力巴力 ,米力巴力生米迦。
  • 文理和合譯本 - 約拿單子米力巴力、米力巴力生米迦、
  • 文理委辦譯本 - 約拿單子米立巴力、 米立巴力生米迦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約拿單 子 米力巴力 、 米力巴力 生 米迦 、
  • Nueva Versión Internacional - El hijo de Jonatán fue Meribaal, padre de Micaías.
  • 현대인의 성경 - 요나단은 므비보셋을, 므비보셋은 미가를,
  • Новый Русский Перевод - Сын Ионафана: Мериб-Баал , который был отцом Михи.
  • Восточный перевод - Сын Ионафана: Мефи-Бошет , который был отцом Михи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын Ионафана: Мефи-Бошет , который был отцом Михи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын Ионафана: Мефи-Бошет , который был отцом Михи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jonathan eut pour fils Merib-Baal , qui eut pour fils Michée.
  • リビングバイブル - ヨナタンの子はメフィボシェテ。 メフィボシェテの子はミカ。
  • Nova Versão Internacional - O filho de Jônatas foi Meribe-Baal , que gerou Mica.
  • Hoffnung für alle - Jonatans Sohn hieß Merib-Baal , Merib-Baals Sohn Micha.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของโยนาธาน ได้แก่ เมริบบาอัล บิดาของมีคาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยนาธาน​มี​บุตร​ชื่อ​เมริบบาอัล เมริบบาอัล​มี​บุตร​ชื่อ​มีคาห์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
  • 2 Sa-mu-ên 19:25 - Khi ông đi từ thành Giê-ru-sa-lem đến đón vua, vua hỏi Mê-phi-bô-sết: “Tại sao anh không đi với ta?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:26 - Ông đáp: “Tôi bị người đầy tớ đánh lừa. Tôi có bảo nó: ‘Thắng lừa để ta đi theo vua,’ vì tôi què.
  • 2 Sa-mu-ên 19:27 - Nhưng nó lại đi vu cáo tôi với vua. Tuy nhiên, vua như thiên sứ của Đức Chúa Trời, nên xin cứ xử tôi cách nào vua cho là phải.
  • 2 Sa-mu-ên 19:28 - Vì số phận của đại gia đình tôi đáng lẽ chết cả, thế mà vua cho tôi ngồi ăn chung bàn, vậy tôi còn gì để phàn nàn nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:29 - Vua trả lời: “Thôi, nói đến việc này nữa làm gì, vì ta đã quyết định cho anh với Di-ba chia nhau đất đai.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:30 - Nhưng Mê-phi-bô-sết nói: “Cho Di-ba tất cả đi, vì vua trở về bình an là quý rồi.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • 2 Sa-mu-ên 9:6 - Mê-phi-bô-sết; con Giô-na-than, cháu Sau-lơ—đến sấp mình dưới đất cúi lạy Đa-vít. Đa-vít hỏi: “Mê-phi-bô-sết?” Mê-phi-bô-sết thưa: “Dạ, có đầy tớ vua đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:4 - (Giô-na-than, con Sau-lơ, có một con trai tên là Mê-phi-bô-sết bị bại chân do lúc được tin Sau-lơ và Giô-na-than tử trận ở Gít-rê-ên, bà nhũ mẫu vội vàng bế nó chạy, lúc ấy mới năm tuổi, chẳng may, làm nó ngã nên nó bị bại chân.)
  • 2 Sa-mu-ên 9:12 - Mê-phi-bô-sết có một con trai nhỏ là Mai-ca. Cả nhà Di-ba trở thành đầy tớ của Mê-phi-bô-sết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-na-than sinh Mi-ri Ba-anh. Mê-ri Ba-anh sinh Mi-ca.
  • 新标点和合本 - 约拿单的儿子是米力巴力(“米力巴力”在撒母耳下4章4节作“米非波设”);米力巴力生米迦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿单的儿子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿单的儿子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 当代译本 - 约拿单生米力·巴力,米力·巴力生米迦,
  • 圣经新译本 - 约拿单的儿子是米力.巴力;米力.巴力生米迦。
  • 中文标准译本 - 约拿单的儿子是米力巴力,米力巴力生了米迦。
  • 现代标点和合本 - 约拿单的儿子是米力巴力 ,米力巴力生米迦。
  • 和合本(拼音版) - 约拿单的儿子是米力巴力 ,米力巴力生米迦。
  • New International Version - The son of Jonathan: Merib-Baal, who was the father of Micah.
  • New International Reader's Version - The son of Jonathan was Merib-Baal. Merib-Baal was the father of Micah.
  • English Standard Version - and the son of Jonathan was Merib-baal; and Merib-baal was the father of Micah.
  • New Living Translation - Jonathan was the father of Merib-baal. Merib-baal was the father of Micah.
  • Christian Standard Bible - Jonathan’s son was Merib-baal, and Merib-baal fathered Micah.
  • New American Standard Bible - The son of Jonathan was Merib-baal, and Merib-baal fathered Micah.
  • New King James Version - The son of Jonathan was Merib-Baal, and Merib-Baal begot Micah.
  • Amplified Bible - The son of Jonathan was Merib-baal (Mephibosheth), and Merib-baal became the father of Micah.
  • American Standard Version - And the son of Jonathan was Merib-baal; and Merib-baal begat Micah.
  • King James Version - And the son of Jonathan was Merib–baal; and Merib–baal begat Micah.
  • New English Translation - The son of Jonathan: Meribbaal. Meribbaal was the father of Micah.
  • World English Bible - The son of Jonathan was Merib Baal. Merib Baal became the father of Micah.
  • 新標點和合本 - 約拿單的兒子是米力‧巴力(在撒母耳下四章四節是米非波設);米力‧巴力生米迦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿單的兒子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿單的兒子是米力‧巴力 ;米力‧巴力生米迦。
  • 當代譯本 - 約拿單生米力·巴力,米力·巴力生米迦,
  • 聖經新譯本 - 約拿單的兒子是米力.巴力;米力.巴力生米迦。
  • 呂振中譯本 - 約拿單 的兒子是 米力巴力 ; 米力巴力 生 米迦 。
  • 中文標準譯本 - 約拿單的兒子是米力巴力,米力巴力生了米迦。
  • 現代標點和合本 - 約拿單的兒子是米力巴力 ,米力巴力生米迦。
  • 文理和合譯本 - 約拿單子米力巴力、米力巴力生米迦、
  • 文理委辦譯本 - 約拿單子米立巴力、 米立巴力生米迦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約拿單 子 米力巴力 、 米力巴力 生 米迦 、
  • Nueva Versión Internacional - El hijo de Jonatán fue Meribaal, padre de Micaías.
  • 현대인의 성경 - 요나단은 므비보셋을, 므비보셋은 미가를,
  • Новый Русский Перевод - Сын Ионафана: Мериб-Баал , который был отцом Михи.
  • Восточный перевод - Сын Ионафана: Мефи-Бошет , который был отцом Михи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын Ионафана: Мефи-Бошет , который был отцом Михи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын Ионафана: Мефи-Бошет , который был отцом Михи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jonathan eut pour fils Merib-Baal , qui eut pour fils Michée.
  • リビングバイブル - ヨナタンの子はメフィボシェテ。 メフィボシェテの子はミカ。
  • Nova Versão Internacional - O filho de Jônatas foi Meribe-Baal , que gerou Mica.
  • Hoffnung für alle - Jonatans Sohn hieß Merib-Baal , Merib-Baals Sohn Micha.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของโยนาธาน ได้แก่ เมริบบาอัล บิดาของมีคาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยนาธาน​มี​บุตร​ชื่อ​เมริบบาอัล เมริบบาอัล​มี​บุตร​ชื่อ​มีคาห์
  • 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
  • 2 Sa-mu-ên 19:25 - Khi ông đi từ thành Giê-ru-sa-lem đến đón vua, vua hỏi Mê-phi-bô-sết: “Tại sao anh không đi với ta?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:26 - Ông đáp: “Tôi bị người đầy tớ đánh lừa. Tôi có bảo nó: ‘Thắng lừa để ta đi theo vua,’ vì tôi què.
  • 2 Sa-mu-ên 19:27 - Nhưng nó lại đi vu cáo tôi với vua. Tuy nhiên, vua như thiên sứ của Đức Chúa Trời, nên xin cứ xử tôi cách nào vua cho là phải.
  • 2 Sa-mu-ên 19:28 - Vì số phận của đại gia đình tôi đáng lẽ chết cả, thế mà vua cho tôi ngồi ăn chung bàn, vậy tôi còn gì để phàn nàn nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:29 - Vua trả lời: “Thôi, nói đến việc này nữa làm gì, vì ta đã quyết định cho anh với Di-ba chia nhau đất đai.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:30 - Nhưng Mê-phi-bô-sết nói: “Cho Di-ba tất cả đi, vì vua trở về bình an là quý rồi.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • 2 Sa-mu-ên 9:6 - Mê-phi-bô-sết; con Giô-na-than, cháu Sau-lơ—đến sấp mình dưới đất cúi lạy Đa-vít. Đa-vít hỏi: “Mê-phi-bô-sết?” Mê-phi-bô-sết thưa: “Dạ, có đầy tớ vua đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:4 - (Giô-na-than, con Sau-lơ, có một con trai tên là Mê-phi-bô-sết bị bại chân do lúc được tin Sau-lơ và Giô-na-than tử trận ở Gít-rê-ên, bà nhũ mẫu vội vàng bế nó chạy, lúc ấy mới năm tuổi, chẳng may, làm nó ngã nên nó bị bại chân.)
  • 2 Sa-mu-ên 9:12 - Mê-phi-bô-sết có một con trai nhỏ là Mai-ca. Cả nhà Di-ba trở thành đầy tớ của Mê-phi-bô-sết.
圣经
资源
计划
奉献