Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:81 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hết-bôn, và Gia-ê-xe, với đồng cỏ chung quanh.
  • 新标点和合本 - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希实本与其郊野、雅谢与其郊野。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希实本与其郊野、雅谢与其郊野。
  • 当代译本 - 希实本、雅谢及这些城邑周围的草场。
  • 圣经新译本 - 希实本和属于希实本的草场,雅谢和属于雅谢的草场。
  • 中文标准译本 - 希实本和附属的牧野,雅谢和附属的牧野。
  • 现代标点和合本 - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
  • 和合本(拼音版) - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
  • New International Version - Heshbon and Jazer, together with their pasturelands.
  • New International Reader's Version - Heshbon and Jazer. They received all these towns together with their grasslands.
  • English Standard Version - Heshbon with its pasturelands, and Jazer with its pasturelands.
  • New Living Translation - Heshbon, and Jazer, each with its pasturelands.
  • Christian Standard Bible - Heshbon and its pasturelands, and Jazer and its pasturelands.
  • New American Standard Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands.
  • New King James Version - Heshbon with its common-lands, and Jazer with its common-lands.
  • Amplified Bible - Heshbon and Jazer with their pasture lands.
  • American Standard Version - and Heshbon with its suburbs, and Jazer with its suburbs.
  • King James Version - And Heshbon with her suburbs, and Jazer with her suburbs.
  • New English Translation - Heshbon and its pasturelands, and Jazer and its pasturelands.
  • World English Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands.
  • 新標點和合本 - 希實本與其郊野,雅謝與其郊野。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希實本與其郊野、雅謝與其郊野。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希實本與其郊野、雅謝與其郊野。
  • 當代譯本 - 希實本、雅謝及這些城邑周圍的草場。
  • 聖經新譯本 - 希實本和屬於希實本的草場,雅謝和屬於雅謝的草場。
  • 呂振中譯本 - 希實本 和屬 希實本 的牧場, 雅謝 和屬 雅謝 的牧場。
  • 中文標準譯本 - 希實本和附屬的牧野,雅謝和附屬的牧野。
  • 現代標點和合本 - 希實本與其郊野,雅謝與其郊野。
  • 文理和合譯本 - 希實本及其郊、雅謝及其郊、
  • 文理委辦譯本 - 希實本及其郊、亞設及其郊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希實本 及其郊、 牙塞 及其郊、
  • Nueva Versión Internacional - Hesbón y Jazer, con sus respectivos campos de pastoreo.
  • 현대인의 성경 - 헤스본, 야셀을 얻었다.
  • Новый Русский Перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Восточный перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Nova Versão Internacional - Hesbom e Jazar, com suas respectivas pastagens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองเฮชโบนและเมืองยาเซอร์ พร้อมทุ่งหญ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮชโบน​รวม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า และ​ยาเซอร์​รวม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า
交叉引用
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:24 - Môi-se nói tiếp: “Rồi Chúa Hằng Hữu phán: ‘Bây giờ các ngươi lên đường, băng Sông Ạt-nôn, vào đất của Si-hôn, người A-mô-rít, vua Hết-bôn, đánh phá và chiếm cứ đất đai!
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Giô-suê 21:39 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hết-bôn, và Gia-ê-xe, với đồng cỏ chung quanh.
  • 新标点和合本 - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希实本与其郊野、雅谢与其郊野。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希实本与其郊野、雅谢与其郊野。
  • 当代译本 - 希实本、雅谢及这些城邑周围的草场。
  • 圣经新译本 - 希实本和属于希实本的草场,雅谢和属于雅谢的草场。
  • 中文标准译本 - 希实本和附属的牧野,雅谢和附属的牧野。
  • 现代标点和合本 - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
  • 和合本(拼音版) - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
  • New International Version - Heshbon and Jazer, together with their pasturelands.
  • New International Reader's Version - Heshbon and Jazer. They received all these towns together with their grasslands.
  • English Standard Version - Heshbon with its pasturelands, and Jazer with its pasturelands.
  • New Living Translation - Heshbon, and Jazer, each with its pasturelands.
  • Christian Standard Bible - Heshbon and its pasturelands, and Jazer and its pasturelands.
  • New American Standard Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands.
  • New King James Version - Heshbon with its common-lands, and Jazer with its common-lands.
  • Amplified Bible - Heshbon and Jazer with their pasture lands.
  • American Standard Version - and Heshbon with its suburbs, and Jazer with its suburbs.
  • King James Version - And Heshbon with her suburbs, and Jazer with her suburbs.
  • New English Translation - Heshbon and its pasturelands, and Jazer and its pasturelands.
  • World English Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands.
  • 新標點和合本 - 希實本與其郊野,雅謝與其郊野。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希實本與其郊野、雅謝與其郊野。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希實本與其郊野、雅謝與其郊野。
  • 當代譯本 - 希實本、雅謝及這些城邑周圍的草場。
  • 聖經新譯本 - 希實本和屬於希實本的草場,雅謝和屬於雅謝的草場。
  • 呂振中譯本 - 希實本 和屬 希實本 的牧場, 雅謝 和屬 雅謝 的牧場。
  • 中文標準譯本 - 希實本和附屬的牧野,雅謝和附屬的牧野。
  • 現代標點和合本 - 希實本與其郊野,雅謝與其郊野。
  • 文理和合譯本 - 希實本及其郊、雅謝及其郊、
  • 文理委辦譯本 - 希實本及其郊、亞設及其郊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希實本 及其郊、 牙塞 及其郊、
  • Nueva Versión Internacional - Hesbón y Jazer, con sus respectivos campos de pastoreo.
  • 현대인의 성경 - 헤스본, 야셀을 얻었다.
  • Новый Русский Перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Восточный перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
  • Nova Versão Internacional - Hesbom e Jazar, com suas respectivas pastagens.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองเฮชโบนและเมืองยาเซอร์ พร้อมทุ่งหญ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮชโบน​รวม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า และ​ยาเซอร์​รวม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:24 - Môi-se nói tiếp: “Rồi Chúa Hằng Hữu phán: ‘Bây giờ các ngươi lên đường, băng Sông Ạt-nôn, vào đất của Si-hôn, người A-mô-rít, vua Hết-bôn, đánh phá và chiếm cứ đất đai!
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Giô-suê 21:39 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.
圣经
资源
计划
奉献