逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hết-bôn, và Gia-ê-xe, với đồng cỏ chung quanh.
- 新标点和合本 - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 希实本与其郊野、雅谢与其郊野。
- 和合本2010(神版-简体) - 希实本与其郊野、雅谢与其郊野。
- 当代译本 - 希实本、雅谢及这些城邑周围的草场。
- 圣经新译本 - 希实本和属于希实本的草场,雅谢和属于雅谢的草场。
- 中文标准译本 - 希实本和附属的牧野,雅谢和附属的牧野。
- 现代标点和合本 - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
- 和合本(拼音版) - 希实本与其郊野,雅谢与其郊野。
- New International Version - Heshbon and Jazer, together with their pasturelands.
- New International Reader's Version - Heshbon and Jazer. They received all these towns together with their grasslands.
- English Standard Version - Heshbon with its pasturelands, and Jazer with its pasturelands.
- New Living Translation - Heshbon, and Jazer, each with its pasturelands.
- Christian Standard Bible - Heshbon and its pasturelands, and Jazer and its pasturelands.
- New American Standard Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands.
- New King James Version - Heshbon with its common-lands, and Jazer with its common-lands.
- Amplified Bible - Heshbon and Jazer with their pasture lands.
- American Standard Version - and Heshbon with its suburbs, and Jazer with its suburbs.
- King James Version - And Heshbon with her suburbs, and Jazer with her suburbs.
- New English Translation - Heshbon and its pasturelands, and Jazer and its pasturelands.
- World English Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands.
- 新標點和合本 - 希實本與其郊野,雅謝與其郊野。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 希實本與其郊野、雅謝與其郊野。
- 和合本2010(神版-繁體) - 希實本與其郊野、雅謝與其郊野。
- 當代譯本 - 希實本、雅謝及這些城邑周圍的草場。
- 聖經新譯本 - 希實本和屬於希實本的草場,雅謝和屬於雅謝的草場。
- 呂振中譯本 - 希實本 和屬 希實本 的牧場, 雅謝 和屬 雅謝 的牧場。
- 中文標準譯本 - 希實本和附屬的牧野,雅謝和附屬的牧野。
- 現代標點和合本 - 希實本與其郊野,雅謝與其郊野。
- 文理和合譯本 - 希實本及其郊、雅謝及其郊、
- 文理委辦譯本 - 希實本及其郊、亞設及其郊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希實本 及其郊、 牙塞 及其郊、
- Nueva Versión Internacional - Hesbón y Jazer, con sus respectivos campos de pastoreo.
- 현대인의 성경 - 헤스본, 야셀을 얻었다.
- Новый Русский Перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
- Восточный перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хешбон и Иазер с их пастбищами.
- Nova Versão Internacional - Hesbom e Jazar, com suas respectivas pastagens.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองเฮชโบนและเมืองยาเซอร์ พร้อมทุ่งหญ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮชโบนรวมทั้งทุ่งหญ้า และยาเซอร์รวมทั้งทุ่งหญ้า
交叉引用
- Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
- Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
- Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:24 - Môi-se nói tiếp: “Rồi Chúa Hằng Hữu phán: ‘Bây giờ các ngươi lên đường, băng Sông Ạt-nôn, vào đất của Si-hôn, người A-mô-rít, vua Hết-bôn, đánh phá và chiếm cứ đất đai!
- Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
- Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
- Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
- Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
- Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
- Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
- Giô-suê 21:39 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.