逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người còn lại thuộc dòng Kê-hát nhận được mười thành trong đất của phân nửa đại tộc Ma-na-se.
- 新标点和合本 - 哥辖族其余的人又拈阄,在玛拿西半支派的地中得了十座城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哥辖族其余的人抽签,按支派的宗族,从半个支派,就是玛拿西半支派中得了十座城。
- 和合本2010(神版-简体) - 哥辖族其余的人抽签,按支派的宗族,从半个支派,就是玛拿西半支派中得了十座城。
- 当代译本 - 哥辖族其余的人从玛拿西半个支派中抽签分到了十座城。
- 圣经新译本 - 哥辖其余家族的子孙从玛拿西半个支派中,抽签分得十座城。
- 中文标准译本 - 至于哥辖其余的子孙,从别的支派家族,就是从玛拿西半支派中,抽签得了十座城。
- 现代标点和合本 - 哥辖族其余的人又拈阄,在玛拿西半支派的地中得了十座城。
- 和合本(拼音版) - 哥辖族其余的人又拈阄,在玛拿西半支派的地中得了十座城。
- New International Version - The rest of Kohath’s descendants were allotted ten towns from the clans of half the tribe of Manasseh.
- New International Reader's Version - The rest of the members of the family line of Kohath were given ten towns. The towns were from the family groups of half of the tribe of Manasseh.
- English Standard Version - To the rest of the Kohathites were given by lot out of the clan of the tribe, out of the half-tribe, the half of Manasseh, ten cities.
- New Living Translation - The remaining descendants of Kohath received ten towns from the territory of the half-tribe of Manasseh by means of sacred lots.
- Christian Standard Bible - To the rest of the Kohathites, ten towns from half the tribe of Manasseh were assigned by lot.
- New American Standard Bible - Then to the rest of the sons of Kohath were given by lot, from the family of the tribe, from the half-tribe, the half of Manasseh, ten cities.
- New King James Version - To the rest of the family of the tribe of the Kohathites they gave by lot ten cities from half the tribe of Manasseh.
- Amplified Bible - Then to the rest of the sons of Kohath were given ten cities by lot from the family of the tribe [of Ephraim and of Dan and], from the half-tribe, the half of Manasseh.
- American Standard Version - And unto the rest of the sons of Kohath were given by lot, out of the family of the tribe, out of the half-tribe, the half of Manasseh, ten cities.
- King James Version - And unto the sons of Kohath, which were left of the family of that tribe, were cities given out of the half tribe, namely, out of the half tribe of Manasseh, by lot, ten cities.
- New English Translation - The rest of Kohath’s descendants were allotted ten cities in the territory of the half-tribe of Manasseh.
- World English Bible - To the rest of the sons of Kohath were given by lot, out of the family of the tribe, out of the half-tribe, the half of Manasseh, ten cities.
- 新標點和合本 - 哥轄族其餘的人又拈鬮,在瑪拿西半支派的地中得了十座城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥轄族其餘的人抽籤,按支派的宗族,從半個支派,就是瑪拿西半支派中得了十座城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 哥轄族其餘的人抽籤,按支派的宗族,從半個支派,就是瑪拿西半支派中得了十座城。
- 當代譯本 - 哥轄族其餘的人從瑪拿西半個支派中抽籤分到了十座城。
- 聖經新譯本 - 哥轄其餘家族的子孫從瑪拿西半個支派中,抽籤分得十座城。
- 呂振中譯本 - 哥轄 其餘的子孫、從 以法蓮 支派 家族、 和 但 支派 、跟 瑪拿西 半個支派 、憑拈鬮得了十座城。
- 中文標準譯本 - 至於哥轄其餘的子孫,從別的支派家族,就是從瑪拿西半支派中,抽籤得了十座城。
- 現代標點和合本 - 哥轄族其餘的人又拈鬮,在瑪拿西半支派的地中得了十座城。
- 文理和合譯本 - 哥轄其餘之裔、掣籤得十邑、在瑪拿西半支派中、
- 文理委辦譯本 - 哥轄子孫之遺人、得十邑在馬拿西支派之半。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哥轄 族其餘之人、以鬮得十邑、在 瑪拿西 半支派中、
- Nueva Versión Internacional - Al resto de los descendientes de Coat les tocaron por sorteo diez ciudades de la media tribu de Manasés.
- 현대인의 성경 - 그리고 고핫 자손의 나머지 사람들은 제비를 뽑아 요단강 서쪽에 있는 므낫세 반 지파의 땅에서 열 성을 얻었다.
- Новый Русский Перевод - Остальные потомки Каафа по жребию получили десять городов от половины рода Манассии.
- Восточный перевод - Остальные потомки Каафа по жребию получили десять городов от половины рода Манассы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остальные потомки Каафа по жребию получили десять городов от половины рода Манассы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остальные потомки Каафа по жребию получили десять городов от половины рода Манассы.
- La Bible du Semeur 2015 - Et dans le territoire de la tribu de Nephtali : Qédesh en Galilée et les terres attenantes, Hammôn et les terres attenantes et Qiryataïm et les terres attenantes.
- リビングバイブル - ケハテの残りの子孫には、くじ引きで、マナセの半部族の領土にある十の町が与えられました。
- Nova Versão Internacional - Para os demais descendentes de Coate foram sorteadas dez cidades pertencentes aos clãs da metade da tribo de Manassés.
- Hoffnung für alle - und im Stammesgebiet von Naftali die Städte Kedesch in Galiläa, Hammon und Kirjatajim.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนอื่นๆ ที่เหลือในวงศ์วานของโคฮาทได้รับการแบ่งสรร 10 เมืองจากตระกูลต่างๆ ของมนัสเสห์ครึ่งเผ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาบุตรของโคฮาทที่เหลือได้รับตามฉลากตามตระกูลของเผ่าคือ 10 เมืองจากคนมนัสเสห์ครึ่งเผ่า
交叉引用
- 1 Sử Ký 6:1 - Các con Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 6:2 - Các con Kê-hát là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
- Giô-suê 21:4 - Mười ba thành trong đất đại tộc Giu-đa, Si-mê-ôn, và Bên-gia-min được cấp cho con cháu Thầy Tế lễ A-rôn thuộc họ Kê-hát.
- Giô-suê 21:5 - Còn những gia đình khác trong họ Kê-hát nhận được mười thành trong đất Ép-ra-im, Đan, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
- 1 Sử Ký 6:18 - Các con Kê-hát là Am-ram, Dích-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
- 1 Sử Ký 6:66 - Một số gia đình thuộc dòng Kê-hát nhận được thành từ đại tộc Ép-ra-im các thành trú ẩn với đồng cỏ chung quanh sau đây:
- 1 Sử Ký 6:67 - Si-chem (thành trú ẩn trên cao nguyên Ép-ra-im), Ghê-xe,
- 1 Sử Ký 6:68 - Giốc-mê-am, Bết-hô-rôn,
- 1 Sử Ký 6:69 - A-gia-lôn, và Gát-rim-môn.
- 1 Sử Ký 6:70 - Các gia đình này còn nhận được từ phân nửa đại tộc Ma-na-se hai thành với đồng cỏ chung quanh là A-ne và Ba-la-am.
- 1 Sử Ký 6:33 - Đây là tên của những người ấy và dòng họ của họ: Hê-man, một nhạc công thuộc dòng Kê-hát. Tổ tiên của Hê-man theo thứ tự từ dưới lên như sau: Giô-ên, Sa-mu-ên,
- Giô-suê 21:20 - Những người còn lại trong họ Kê-hát thuộc đại tộc Lê-vi nhận được bốn thành do đại tộc Ép-ra-im trích nhượng:
- Giô-suê 21:21 - Si-chem (một thành trú ẩn của người ngộ sát trên cao nguyên Ép-ra-im), Ghê-xe,
- Giô-suê 21:22 - Kíp-sa-im, và Bết-hô-rôn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
- Giô-suê 21:23 - Đại tộc Đan nhượng cho họ bốn thành sau đây: Ên-thê-ên, Ghi-bê-thôn,
- Giô-suê 21:24 - A-gia-lôn, và Gát-rim-môn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
- Giô-suê 21:25 - Nửa đại tộc Ma-na-se nhượng cho họ hai thành Tha-a-nác và Gát-rim-môn với đất quanh thành.
- Giô-suê 21:26 - Vậy, những người còn lại trong họ Kê-hát được tất cả mười thành và đất phụ cận để chăn nuôi.