Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,
  • 新标点和合本 - 希幔的族兄亚萨是比利家的儿子,亚萨在希幔右边供职。比利家是示米亚的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希幔的弟兄亚萨在希幔的右边供职;亚萨是比利家的儿子,比利家是示米亚的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 希幔的弟兄亚萨在希幔的右边供职;亚萨是比利家的儿子,比利家是示米亚的儿子,
  • 当代译本 - 希幔的族兄和助手亚萨是比利迦的儿子,比利迦是示米亚的儿子,
  • 圣经新译本 - 希幔的兄弟亚萨,就是站在希幔右边供职的亚萨,是比利家的儿子,比利家是示米亚的儿子,
  • 中文标准译本 - 站在希幔右边的是他的兄弟亚萨, 亚萨是比利迦的儿子,比利迦是示米亚的儿子,
  • 现代标点和合本 - 希幔的族兄亚萨是比利家的儿子,亚萨在希幔右边供职,比利家是示米亚的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 希幔的族兄亚萨,是比利家的儿子,亚萨在希幔右边供职。比利家是示米亚的儿子;
  • New International Version - and Heman’s associate Asaph, who served at his right hand: Asaph son of Berekiah, the son of Shimea,
  • New International Reader's Version - Heman had a relative named Asaph. Asaph served as Heman’s helper at his right side. Asaph was the son of Berekiah. Berekiah was the son of Shimea.
  • English Standard Version - and his brother Asaph, who stood on his right hand, namely, Asaph the son of Berechiah, son of Shimea,
  • New Living Translation - Heman’s first assistant was Asaph from the clan of Gershon. Asaph’s genealogy was traced back through Berekiah, Shimea,
  • The Message - Heman’s associate Asaph stood at his right hand. Asaph was the son of Berekiah, the son of Shimea, the son of Michael, the son of Baaseiah, the son of Malkijah, the son of Ethni, the son of Zerah, the son of Adaiah, the son of Ethan, the son of Zimmah, the son of Shimei, the son of Jahath, the son of Gershon, the son of Levi.
  • Christian Standard Bible - Heman’s relative was Asaph, who stood at his right hand: Asaph son of Berechiah, son of Shimea,
  • New American Standard Bible - Heman’s brother Asaph stood at his right hand, Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • New King James Version - And his brother Asaph, who stood at his right hand, was Asaph the son of Berachiah, the son of Shimea,
  • Amplified Bible - Heman’s [tribal] brother Asaph stood at his right hand: Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • American Standard Version - And his brother Asaph, who stood on his right hand, even Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • King James Version - And his brother Asaph, who stood on his right hand, even Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • New English Translation - Serving beside him was his fellow Levite Asaph, son of Berechiah, son of Shimea,
  • World English Bible - His brother Asaph, who stood on his right hand, even Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • 新標點和合本 - 希幔的族兄亞薩是比利家的兒子,亞薩在希幔右邊供職。比利家是示米亞的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希幔的弟兄亞薩在希幔的右邊供職;亞薩是比利家的兒子,比利家是示米亞的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希幔的弟兄亞薩在希幔的右邊供職;亞薩是比利家的兒子,比利家是示米亞的兒子,
  • 當代譯本 - 希幔的族兄和助手亞薩是比利迦的兒子,比利迦是示米亞的兒子,
  • 聖經新譯本 - 希幔的兄弟亞薩,就是站在希幔右邊供職的亞薩,是比利家的兒子,比利家是示米亞的兒子,
  • 呂振中譯本 - 希幔 的 族弟兄 亞薩 、那在 希幔 右邊站着奉職的 亞薩 、是 比利家 的兒子, 比利家 是 示米亞 的兒子,
  • 中文標準譯本 - 站在希幔右邊的是他的兄弟亞薩, 亞薩是比利迦的兒子,比利迦是示米亞的兒子,
  • 現代標點和合本 - 希幔的族兄亞薩是比利家的兒子,亞薩在希幔右邊供職,比利家是示米亞的兒子,
  • 文理和合譯本 - 希幔之昆弟亞薩、侍立其右、亞薩乃比利家子、比利家乃示米亞子、
  • 文理委辦譯本 - 其同宗侍立於右者為亞薩、亞薩乃庇拉其之子、庇拉其乃示每之子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希幔 之同族 亞薩 、侍於其右、 亞薩 乃 比拉家 子、 比拉家 乃 示米亞 子、
  • Nueva Versión Internacional - A la derecha de Hemán se colocaba su pariente Asaf hijo de Berequías, descendiente en línea directa de Simá,
  • 현대인의 성경 - 또 헤만의 보조자는 아삽이었으며 그는 헤만의 우측에 서서 일을 도왔다. 그의 족보를 세대순으로 거슬러 올라가면 베레갸, 시므아,
  • Новый Русский Перевод - И брат Емана Асаф, который совершал службу справа от него: Асаф, сын Берехии, сына Шимы,
  • Восточный перевод - Помощником Емана, совершавшим службу справа от него, был Асаф, сын Берехии, сына Шимеи,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помощником Емана, совершавшим службу справа от него, был Асаф, сын Берехии, сына Шимеи,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помощником Емана, совершавшим службу справа от него, был Ософ, сын Берехии, сына Шимеи,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la liste des territoires avec leurs enclos attribués aux descendants d’Aaron, de la famille des Qehatites, auxquels fut attribué par le sort un lot  :
  • リビングバイブル - ヘマンの助手は同僚のアサフで、その系図は順次さかのぼると次のとおり。ベレクヤ、シムア、ミカエル、バアセヤ、マルキヤ、エテニ、ゼラフ、アダヤ、エタン、ジマ、シムイ、ヤハテ、ゲルショム、レビ。
  • Nova Versão Internacional - À direita de Hemã ficava seu parente Asafe, filho de Berequias, filho de Simeia,
  • Hoffnung für alle - Es folgt ein Verzeichnis der Wohnorte und Weideplätze, die den Leviten in den verschiedenen Stammesgebieten durch das Los zugeteilt wurden: Das erste Los fiel auf die Nachkommen von Aaron, die zur Sippe der Kehatiter gehörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ช่วยมือขวาของเฮมานคืออาสาฟ ซึ่งเป็นบุตรของเบเรคิยาห์ ซึ่งเป็นบุตรของชิเมอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ของ​เฮมาน​คือ​อาสาฟ​ผู้​ยืน​อยู่​ทาง​ขวา​มือ​ของ​เขา อาสาฟ​เป็น​บุตร​ของ​เบเรคิยาห์ เบเรคิยาห์​เป็น​บุตร​ของ​ชิเมอา
交叉引用
  • Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
  • 1 Sử Ký 26:1 - Số người giữ cửa được chia như sau: Mê-sê-lê-mia, con Cô-rê, cháu A-sáp, thuộc dòng Cô-re.
  • Nê-hê-mi 12:46 - Đến thời Đa-vít và A-sáp mới bắt đầu có lệ cắt cử người điều khiển ban hát và soạn các bản nhạc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • 2 Sử Ký 35:15 - Những nhạc công, thuộc dòng A-sáp, đứng tại chỗ của mình theo như luật lệ Đa-vít, A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun, nhà tiên kiến của vua, đã ấn định. Các ban gác cổng cũng tiếp tục đứng tại chỗ mà canh gác, vì anh em họ là người Lê-vi cũng dọn sẵn sinh tế Vượt Qua cho họ.
  • 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
  • 1 Sử Ký 15:19 - Các nhạc công Hê-man, A-sáp và Ê-than được chọn đánh chập chõa.
  • Nê-hê-mi 11:22 - U-xi, con Ba-ni, cháu Ha-sa-bia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-ca, thuộc dòng A-sáp là dòng các ca sĩ, đứng đầu những người Lê-vi làm công việc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Thi Thiên 81:1 - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • Nê-hê-mi 12:35 - Cũng có mấy người con các thầy tế lễ thổi kèn đồng: Xa-cha-ri, con Giô-na-than, cháu Sê-ma-gia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-cai, chít Xác-cua; Xác-cua là con của A-sáp,
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • E-xơ-ra 2:41 - Các ca sĩ thuộc họ A-sáp 128 người.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • Nê-hê-mi 7:44 - Các ca sĩ thuộc họ A-sáp 148 người.
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 29:13 - Từ gia tộc Ê-li-sa-phan: Sim-ri và Giê-i-ên. Từ gia tộc A-sáp: Xa-cha-ri và Ma-tha-nia.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,
  • 新标点和合本 - 希幔的族兄亚萨是比利家的儿子,亚萨在希幔右边供职。比利家是示米亚的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希幔的弟兄亚萨在希幔的右边供职;亚萨是比利家的儿子,比利家是示米亚的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 希幔的弟兄亚萨在希幔的右边供职;亚萨是比利家的儿子,比利家是示米亚的儿子,
  • 当代译本 - 希幔的族兄和助手亚萨是比利迦的儿子,比利迦是示米亚的儿子,
  • 圣经新译本 - 希幔的兄弟亚萨,就是站在希幔右边供职的亚萨,是比利家的儿子,比利家是示米亚的儿子,
  • 中文标准译本 - 站在希幔右边的是他的兄弟亚萨, 亚萨是比利迦的儿子,比利迦是示米亚的儿子,
  • 现代标点和合本 - 希幔的族兄亚萨是比利家的儿子,亚萨在希幔右边供职,比利家是示米亚的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 希幔的族兄亚萨,是比利家的儿子,亚萨在希幔右边供职。比利家是示米亚的儿子;
  • New International Version - and Heman’s associate Asaph, who served at his right hand: Asaph son of Berekiah, the son of Shimea,
  • New International Reader's Version - Heman had a relative named Asaph. Asaph served as Heman’s helper at his right side. Asaph was the son of Berekiah. Berekiah was the son of Shimea.
  • English Standard Version - and his brother Asaph, who stood on his right hand, namely, Asaph the son of Berechiah, son of Shimea,
  • New Living Translation - Heman’s first assistant was Asaph from the clan of Gershon. Asaph’s genealogy was traced back through Berekiah, Shimea,
  • The Message - Heman’s associate Asaph stood at his right hand. Asaph was the son of Berekiah, the son of Shimea, the son of Michael, the son of Baaseiah, the son of Malkijah, the son of Ethni, the son of Zerah, the son of Adaiah, the son of Ethan, the son of Zimmah, the son of Shimei, the son of Jahath, the son of Gershon, the son of Levi.
  • Christian Standard Bible - Heman’s relative was Asaph, who stood at his right hand: Asaph son of Berechiah, son of Shimea,
  • New American Standard Bible - Heman’s brother Asaph stood at his right hand, Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • New King James Version - And his brother Asaph, who stood at his right hand, was Asaph the son of Berachiah, the son of Shimea,
  • Amplified Bible - Heman’s [tribal] brother Asaph stood at his right hand: Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • American Standard Version - And his brother Asaph, who stood on his right hand, even Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • King James Version - And his brother Asaph, who stood on his right hand, even Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • New English Translation - Serving beside him was his fellow Levite Asaph, son of Berechiah, son of Shimea,
  • World English Bible - His brother Asaph, who stood on his right hand, even Asaph the son of Berechiah, the son of Shimea,
  • 新標點和合本 - 希幔的族兄亞薩是比利家的兒子,亞薩在希幔右邊供職。比利家是示米亞的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希幔的弟兄亞薩在希幔的右邊供職;亞薩是比利家的兒子,比利家是示米亞的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希幔的弟兄亞薩在希幔的右邊供職;亞薩是比利家的兒子,比利家是示米亞的兒子,
  • 當代譯本 - 希幔的族兄和助手亞薩是比利迦的兒子,比利迦是示米亞的兒子,
  • 聖經新譯本 - 希幔的兄弟亞薩,就是站在希幔右邊供職的亞薩,是比利家的兒子,比利家是示米亞的兒子,
  • 呂振中譯本 - 希幔 的 族弟兄 亞薩 、那在 希幔 右邊站着奉職的 亞薩 、是 比利家 的兒子, 比利家 是 示米亞 的兒子,
  • 中文標準譯本 - 站在希幔右邊的是他的兄弟亞薩, 亞薩是比利迦的兒子,比利迦是示米亞的兒子,
  • 現代標點和合本 - 希幔的族兄亞薩是比利家的兒子,亞薩在希幔右邊供職,比利家是示米亞的兒子,
  • 文理和合譯本 - 希幔之昆弟亞薩、侍立其右、亞薩乃比利家子、比利家乃示米亞子、
  • 文理委辦譯本 - 其同宗侍立於右者為亞薩、亞薩乃庇拉其之子、庇拉其乃示每之子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希幔 之同族 亞薩 、侍於其右、 亞薩 乃 比拉家 子、 比拉家 乃 示米亞 子、
  • Nueva Versión Internacional - A la derecha de Hemán se colocaba su pariente Asaf hijo de Berequías, descendiente en línea directa de Simá,
  • 현대인의 성경 - 또 헤만의 보조자는 아삽이었으며 그는 헤만의 우측에 서서 일을 도왔다. 그의 족보를 세대순으로 거슬러 올라가면 베레갸, 시므아,
  • Новый Русский Перевод - И брат Емана Асаф, который совершал службу справа от него: Асаф, сын Берехии, сына Шимы,
  • Восточный перевод - Помощником Емана, совершавшим службу справа от него, был Асаф, сын Берехии, сына Шимеи,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помощником Емана, совершавшим службу справа от него, был Асаф, сын Берехии, сына Шимеи,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помощником Емана, совершавшим службу справа от него, был Ософ, сын Берехии, сына Шимеи,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la liste des territoires avec leurs enclos attribués aux descendants d’Aaron, de la famille des Qehatites, auxquels fut attribué par le sort un lot  :
  • リビングバイブル - ヘマンの助手は同僚のアサフで、その系図は順次さかのぼると次のとおり。ベレクヤ、シムア、ミカエル、バアセヤ、マルキヤ、エテニ、ゼラフ、アダヤ、エタン、ジマ、シムイ、ヤハテ、ゲルショム、レビ。
  • Nova Versão Internacional - À direita de Hemã ficava seu parente Asafe, filho de Berequias, filho de Simeia,
  • Hoffnung für alle - Es folgt ein Verzeichnis der Wohnorte und Weideplätze, die den Leviten in den verschiedenen Stammesgebieten durch das Los zugeteilt wurden: Das erste Los fiel auf die Nachkommen von Aaron, die zur Sippe der Kehatiter gehörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ช่วยมือขวาของเฮมานคืออาสาฟ ซึ่งเป็นบุตรของเบเรคิยาห์ ซึ่งเป็นบุตรของชิเมอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ของ​เฮมาน​คือ​อาสาฟ​ผู้​ยืน​อยู่​ทาง​ขวา​มือ​ของ​เขา อาสาฟ​เป็น​บุตร​ของ​เบเรคิยาห์ เบเรคิยาห์​เป็น​บุตร​ของ​ชิเมอา
  • Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
  • 1 Sử Ký 26:1 - Số người giữ cửa được chia như sau: Mê-sê-lê-mia, con Cô-rê, cháu A-sáp, thuộc dòng Cô-re.
  • Nê-hê-mi 12:46 - Đến thời Đa-vít và A-sáp mới bắt đầu có lệ cắt cử người điều khiển ban hát và soạn các bản nhạc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
  • Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • 2 Sử Ký 35:15 - Những nhạc công, thuộc dòng A-sáp, đứng tại chỗ của mình theo như luật lệ Đa-vít, A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun, nhà tiên kiến của vua, đã ấn định. Các ban gác cổng cũng tiếp tục đứng tại chỗ mà canh gác, vì anh em họ là người Lê-vi cũng dọn sẵn sinh tế Vượt Qua cho họ.
  • 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
  • 1 Sử Ký 15:19 - Các nhạc công Hê-man, A-sáp và Ê-than được chọn đánh chập chõa.
  • Nê-hê-mi 11:22 - U-xi, con Ba-ni, cháu Ha-sa-bia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-ca, thuộc dòng A-sáp là dòng các ca sĩ, đứng đầu những người Lê-vi làm công việc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Thi Thiên 81:1 - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • Nê-hê-mi 12:35 - Cũng có mấy người con các thầy tế lễ thổi kèn đồng: Xa-cha-ri, con Giô-na-than, cháu Sê-ma-gia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-cai, chít Xác-cua; Xác-cua là con của A-sáp,
  • Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • E-xơ-ra 2:41 - Các ca sĩ thuộc họ A-sáp 128 người.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • Nê-hê-mi 7:44 - Các ca sĩ thuộc họ A-sáp 148 người.
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 29:13 - Từ gia tộc Ê-li-sa-phan: Sim-ri và Giê-i-ên. Từ gia tộc A-sáp: Xa-cha-ri và Ma-tha-nia.
圣经
资源
计划
奉献