Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-môn, Giô-si-a.
  • 新标点和合本 - 玛拿西的儿子是亚们;亚们的儿子是约西亚;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿子亚们,他的儿子约西亚,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的儿子亚们,他的儿子约西亚,
  • 当代译本 - 玛拿西的儿子是亚们,亚们的儿子是约西亚。
  • 圣经新译本 - 玛拿西的儿子是亚们,亚们的儿子是约西亚。
  • 中文标准译本 - 玛拿西的儿子是亚门, 亚门的儿子是约西亚。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西的儿子是亚们,亚们的儿子是约西亚。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西的儿子是亚们;亚们的儿子是约西亚。
  • New International Version - Amon his son, Josiah his son.
  • New International Reader's Version - Amon was the son of Manasseh. Josiah was the son of Amon.
  • English Standard Version - Amon his son, Josiah his son.
  • New Living Translation - Amon, and Josiah.
  • Christian Standard Bible - his son Amon, and his son Josiah.
  • New American Standard Bible - Amon, his son, and Josiah, his son.
  • New King James Version - Amon his son, and Josiah his son.
  • Amplified Bible - Amon his son, Josiah his son.
  • American Standard Version - Amon his son, Josiah his son.
  • King James Version - Amon his son, Josiah his son.
  • New English Translation - Amon his son, Josiah his son.
  • World English Bible - Amon his son, and Josiah his son.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西的兒子是亞們;亞們的兒子是約西亞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒子亞們,他的兒子約西亞,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒子亞們,他的兒子約西亞,
  • 當代譯本 - 瑪拿西的兒子是亞們,亞們的兒子是約西亞。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西的兒子是亞們,亞們的兒子是約西亞。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 的兒子是 亞們 , 亞們 的兒子是 約西亞 。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西的兒子是亞門, 亞門的兒子是約西亞。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西的兒子是亞們,亞們的兒子是約西亞。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西子亞們、亞們子約西亞、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西子亞門、亞門子約西亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 子 亞們 、 亞們 子 約西亞 、
  • Nueva Versión Internacional - Amón y Josías.
  • 현대인의 성경 - 아몬, 요시야 – 이들은 각자 그 아버지의 대를 이은 유다 왕들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Амон, его сын, Иосия, его сын.
  • Восточный перевод - его сын Амон; его сын Иосия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - его сын Амон; его сын Иосия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - его сын Амон; его сын Иосия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amôn, Josias.
  • Nova Versão Internacional - o filho de Manassés, Amom; o filho de Amom, Josias.
  • Hoffnung für alle - Amon und Josia.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งมีบุตรคืออาโมน ซึ่งมีบุตรคือโยสิยาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนัสเสห์​มี​บุตร​ชื่อ​อาโมน อาโมน​มี​บุตร​ชื่อ​โยสิยาห์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:11 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
  • Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:5 - Giê-hô-gia-kim được hai mươi lăm tuổi khi lên ngôi, và trị vì được mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của mình.
  • Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
  • 2 Sử Ký 33:20 - Ma-na-se qua đời, được an táng ngay trong hoàng cung. Con vua là A-môn lên ngôi kế vị cha.
  • 2 Sử Ký 33:21 - A-môn được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và chỉ trị vì được hai năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • 2 Các Vua 24:18 - Sê-đê-kia được mười tám tuổi lúc lên ngôi, cai trị mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Ha-mu-ta, con Giê-rê-mi ở Líp-na.
  • 2 Sử Ký 36:1 - Toàn dân tôn con Giô-si-a là Giô-a-cha lên ngôi kế vị tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:19 - A-môn lên ngôi lúc hai mươi tuổi, và cai trị hai năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Mê-su-lê-mết, con Ha-rút ở Giô-ba.
  • 2 Sử Ký 34:1 - Giô-si-a được tám tuổi khi lên ngôi và trị vì được ba mươi mốt năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 23:30 - Các bầy tôi chở xác Giô-si-a từ Mê-ghi-đô về Giê-ru-sa-lem, và chôn trong ngôi mộ của vua. Toàn dân tôn Giô-a-cha, con Giô-si-a, lên làm vua kế vị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-môn, Giô-si-a.
  • 新标点和合本 - 玛拿西的儿子是亚们;亚们的儿子是约西亚;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿子亚们,他的儿子约西亚,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的儿子亚们,他的儿子约西亚,
  • 当代译本 - 玛拿西的儿子是亚们,亚们的儿子是约西亚。
  • 圣经新译本 - 玛拿西的儿子是亚们,亚们的儿子是约西亚。
  • 中文标准译本 - 玛拿西的儿子是亚门, 亚门的儿子是约西亚。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西的儿子是亚们,亚们的儿子是约西亚。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西的儿子是亚们;亚们的儿子是约西亚。
  • New International Version - Amon his son, Josiah his son.
  • New International Reader's Version - Amon was the son of Manasseh. Josiah was the son of Amon.
  • English Standard Version - Amon his son, Josiah his son.
  • New Living Translation - Amon, and Josiah.
  • Christian Standard Bible - his son Amon, and his son Josiah.
  • New American Standard Bible - Amon, his son, and Josiah, his son.
  • New King James Version - Amon his son, and Josiah his son.
  • Amplified Bible - Amon his son, Josiah his son.
  • American Standard Version - Amon his son, Josiah his son.
  • King James Version - Amon his son, Josiah his son.
  • New English Translation - Amon his son, Josiah his son.
  • World English Bible - Amon his son, and Josiah his son.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西的兒子是亞們;亞們的兒子是約西亞;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒子亞們,他的兒子約西亞,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒子亞們,他的兒子約西亞,
  • 當代譯本 - 瑪拿西的兒子是亞們,亞們的兒子是約西亞。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西的兒子是亞們,亞們的兒子是約西亞。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 的兒子是 亞們 , 亞們 的兒子是 約西亞 。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西的兒子是亞門, 亞門的兒子是約西亞。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西的兒子是亞們,亞們的兒子是約西亞。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西子亞們、亞們子約西亞、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西子亞門、亞門子約西亞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 子 亞們 、 亞們 子 約西亞 、
  • Nueva Versión Internacional - Amón y Josías.
  • 현대인의 성경 - 아몬, 요시야 – 이들은 각자 그 아버지의 대를 이은 유다 왕들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Амон, его сын, Иосия, его сын.
  • Восточный перевод - его сын Амон; его сын Иосия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - его сын Амон; его сын Иосия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - его сын Амон; его сын Иосия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amôn, Josias.
  • Nova Versão Internacional - o filho de Manassés, Amom; o filho de Amom, Josias.
  • Hoffnung für alle - Amon und Josia.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งมีบุตรคืออาโมน ซึ่งมีบุตรคือโยสิยาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนัสเสห์​มี​บุตร​ชื่อ​อาโมน อาโมน​มี​บุตร​ชื่อ​โยสิยาห์
  • 2 Sử Ký 36:11 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
  • Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:5 - Giê-hô-gia-kim được hai mươi lăm tuổi khi lên ngôi, và trị vì được mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của mình.
  • Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
  • 2 Sử Ký 33:20 - Ma-na-se qua đời, được an táng ngay trong hoàng cung. Con vua là A-môn lên ngôi kế vị cha.
  • 2 Sử Ký 33:21 - A-môn được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và chỉ trị vì được hai năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • 2 Các Vua 24:18 - Sê-đê-kia được mười tám tuổi lúc lên ngôi, cai trị mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Ha-mu-ta, con Giê-rê-mi ở Líp-na.
  • 2 Sử Ký 36:1 - Toàn dân tôn con Giô-si-a là Giô-a-cha lên ngôi kế vị tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 21:19 - A-môn lên ngôi lúc hai mươi tuổi, và cai trị hai năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Mê-su-lê-mết, con Ha-rút ở Giô-ba.
  • 2 Sử Ký 34:1 - Giô-si-a được tám tuổi khi lên ngôi và trị vì được ba mươi mốt năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 23:30 - Các bầy tôi chở xác Giô-si-a từ Mê-ghi-đô về Giê-ru-sa-lem, và chôn trong ngôi mộ của vua. Toàn dân tôn Giô-a-cha, con Giô-si-a, lên làm vua kế vị.
圣经
资源
计划
奉献